Đăng nhập
- 55
- 2179
- 14,434,670
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)
Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi:
Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:
Phần 1: Các cách đặt câu hỏi trong tiếng trung:
Phần 2. Các từ vựng, mẫu câu hỏi thường dùng:
Nào chúng ta cùng tiếp tục học:
301 你不应该说她。 Bạn không nên nói với cô ta. Nǐ bù yìnggāi shuō tā.
302 你刚才说什么? Vừa nãy bạn nói gì? Nǐ gāngcái shuō shénme?
303 我没说什么。 Tôi không nói gì cả. Wǒ méi shuō shénme.
304 你脸色怎么这么不好? Sắc mặt bạn sao lại không tốt thế? Nǐ liǎnsè zěnme zhème bù hǎo?
305 你们在吵什么事呢? Các bạn đang cãi nhau chuyện gì thế? Nǐmen zài chǎo shénme shì ne?
306 你急什么? Bạn gấp gì chứ? Nǐ jí shénme?
307 你也太性急了。 Bạn cũng nóng tính quá. Nǐ yě tài xìngjí le.
308 今天我没时间了。 Hôm nay tôi không có thời gian rồi. Jīntiān wǒ méi shíjiān le.
309 一言为定。 Một lời hứa chắc chắn. Yì yán wéi dìng.
310 好什么呀。 Tốt cái gì mà tốt. Hǎo shénme ya.
311 这是意外。 Đây là việc ngoài ý muốn. Zhè shì yìwai.
312 真不巧。 Thật không may. Zhēn bù qiǎo.
313 怎么那么巧啊。 Sao lại trùng hợp thế? Zěnme nàme qiǎo a.
314 你很特别。 Bạn rất đặc biệt. Nǐ hěn tèbié.
315 这件事很特别。 Việc này rất đặc biệt. Zhè jiàn shì hěn tèbié.
316 我想起来了。 Tôi nhớ ra rồi. Wǒ xiǎng qǐlái le.
317 我还没想起来。 Tôi vẫn chưa nhớ ra. Wǒ hái méi xiǎng qǐlái.
318 你快去接电话吧。 Bạn mau nhấc điện thoại đi. Nǐ kuài qù jiē diànhuà ba.
319 你不用讲了。 Bạn không cần phải nói nữa. Nǐ bú yòng jiǎng le.
320 怎么讲呢? Nói thế nào đây? Zěnme jiǎng ne?
321 不用说得太多。 Không cần nói quá nhiều. Bú yòng shuō de tài duō.
322 我自己做。 Tôi tự làm. Wǒ zìjǐ zuò.
323 我自己去。 Tôi tự đi. Wǒ zìjǐ qù.
324 我忘不了你。 Tôi không quên được bạn. Wǒ wàng bù liǎo nǐ.
325 你是成年人了。 Bạn là người lớn rồi. Nǐ shì chéngnián rén le.
326 你不是小孩了。 Bạn không còn là trẻ con nữa. Nǐ bú shì xiǎohái le.
327 你长大了。 Bạn lớn rồi. Nǐ zhǎng dà le.
328 她长得很高。 Cô ta cao quá. Tā zhǎng de hěn gāo.
329 她长得很可爱。 Cô ta trông rất dễ thương. Tā zhǎng de hěn kě’ài.
330 她长得很漂亮。 Cô ta trông rất xinh đẹp. Tā zhǎng de hěn piàoliang.
331 怎么看都觉得不顺眼。 Nhìn thế nào cũng không thấy vừa mắt. Zěnme kàn dōu juéde bú shùnyǎn.
332 别浪费钱。 Đừng lãng phí tiền. Bié làngfèi qián.
333 省得浪费钱。 Đỡ phí tiền. Shěngde làngfèi qián.
334 省得她不放心。 Tránh để cô ta không yên tâm. Shěngde tā bú fàngxīn.
335 不跟你争了。 Không tranh cái với bạn nữa. Bù gēn nǐ zhēng le.
336 不跟你说了。 Không nói với bạn nữa. Bù gēn nǐ shuō le.
337 你真是一个老顽固。 Bạn đúng là một người bướng bỉnh. Nǐ zhēn shì yí ge lǎo wángù.
338 你想一想吧。 Bạn nghĩ chút đi. Nǐ xiǎng yì xiǎng ba.
339 你再考虑吧。 Bạn nghĩ lại đi. Nǐ zài kǎolǜ ba.
340 没错儿。 Không sai. Méi cuòr.
341 我这段挺忙的。 Giai đoạn này tôi rất bận. Wǒ zhè duàn tǐng máng de.
342 她每天工作都很忙。 Hàng ngày công việc của cô ta đều rất bận rộn. Tā měitiān gōngzuò dōu hěn máng.
343 客气什么? Khách sáo gì? Kèqi shénme?
344 你忙什么?现在才八点。 Bận cái gì? Bây giờ mới có 8h. Nǐ máng shénme? Xiànzài cái bā diǎn.
345 你找我干嘛? Bạn tiìm tôi có chuyện gì? Nǐ zhǎo wǒ gànmá?
346 我们商量商量吧。 Chúng ta thương lượng chút nhé. Wǒmen shāngliang shāngliang ba.
347 咱们什么时候见面? Lúc nào chúng ta gặp nhau. Zánmen shénme shíhou jiànmiàn?
348 咱们怎么联系呢? Chúng ta liên hệ bằng cách nào? Zánmen zěnme liánxì ne?
349 你怎么生活呢? Bạn sống thế nào? Nǐ zěnme shēnghuó ne?
350 你的生活怎么样? Cuộc sống của bạn thế nào? Nǐ de shēnghuó zěnme yàng?
351 已经半夜了,不应该去。 Đã nửa đêm rồi, không nên đi. Yǐjīng bànyè le, bù yìng gāi qù.
352 你这样说,她实在受不了。 Bạn nói vậy, quả thật cô ta không chịu nổi. Nǐ zhèyàng shuō, tā shízài shòu bù liǎo.
353 人家有那么坏吗? Người ta có xấu như vậy không? Rénjiā yǒu nàme huài ma?
354 人家有那么丑吗? Người ta có xấu xí như vậy không? Rénjiā yǒu nàme chǒu ma?
355 让我去,我还不去。 Cho tôi đi tôi cũng không đi. Ràng wǒ qù, wǒ hái bú qù.
356 让我吃,我还不吃。 Cho tôi ăn tôi cũng không ăn. Ràng wǒ chī, wǒ hái bù chī.
357 你说得太过分了。 Bạn nói thật là quá đáng. Nǐ shuō de tài guòfèn le.
358 你说得太给力了。 Bạn nói thật là quá hay. Nǐ shuō de tài gěilì le.
359 差点儿忘了。 Tý nữa thì quên rồi. Chàdiǎnr wàng le.
360 差点儿摔倒了。 Tý nữa thì ngã rồi. Chàdiǎnr shuāidǎo le.
361 差点儿见不到你。 Tý nữa thì không gặp được bạn. Chàdiǎnr jiàn bú dào nǐ.
362 差点儿没赶上火车。 Suýt nữa thì không bắt kịp tàu hỏa rồi. Chàdiǎnr méi gǎn shàng huǒchē.
363 差点儿没考上大学。 Suýt nữa thì không đậu đại học rồi. Chàdiǎnr méi kǎo shàng dàxué.
364 有什么你尽管说。 Có việc gì bạn cứ nói. Yǒu shénme nǐ jǐnguǎn shuō.
365 麻烦你给我借钱。 Làm ơn cho tôi mượn tiền. Máfan nǐ gěi wǒ jiè qián.
366 需要我帮忙,我一定尽力。 Cần tôi giúp đỡ, tôi sẽ cố gắng hết sức. Xūyào wǒ bāngmáng, wǒ yí dìng jìnlì.
367 你必须马上回家。 Bạn phải về nhà ngay lập tức. Nǐ bìxū mǎshàng huí jiā.
368 发生了什么事情? Xảy ra chuyện gì vậy? Fāshēng le shénme shìqing?
369 你太爱管闲事了。 Bạn quá là thích xen vào chuyện người khác đó. Nǐ tài ài guǎn xiánshì le.
370 你别管闲事了。 Bạn đừng xen vào chuyện của người khác. Nǐ bié guǎn xiánshì le.
371 你别管人家的事了。 Bạn đừng lo chuyện thiên hạ. Nǐ bié guǎn rénjiā de shì le.
372 她就喜欢管闲事。 Cô ta thích lo chuyện của thiên hạ. Tā jiù xǐhuān guǎn xiánshì.
373 这是我们两个人的事。 Đây là việc của hai chúng tôi. Zhè shì wǒmen liǎng ge rén de shì.
374 用不着你来管闲事。 Không cần bạn phải lo chuyện của thiên hạ. Yòng bù zháo nǐ lái guǎn xiánshì.
375 我来打个招呼。 Tôi đến để chào hỏi. Wǒ lái dǎ gè zhāohū.
376 你喊我来干嘛? Bạn kêu tôi đến làm gì? Nǐ hǎn wǒ lái gàn ma?
377 你又跟人吵架了。 Bạn lại cãi nhau với người ta nữa rồi. Nǐ yòu gēn rén chǎojià le.
378 你又跟人借钱了。 Bạn lại mượn tiền của người ta rồi. Nǐ yòu gēn rén jiè qián le.
379 他们正在聊天儿。 Họ đang buôn chuyện. Tāmen zhèngzài liáotiānr.
380 你笑什么? Bạn cười cái gì? Nǐ xiào shénme?
381 你到底笑什么? Rốt cuộc là bạn cười cái gì? Nǐ dàodǐ xiào shénme?
382 怎么讲呢? Nói sao đây? Zěnme jiǎng ne?
383 你是怎么猜出来的? Sao bạn lại đoán ra được? Nǐ shì zěnme cāi chūlái de?
384 我很想跟你结婚。 Tôi rất muốn cưới bạn. Wǒ hěn xiǎng gēn nǐ jiéhūn.
385 今天晚上有什么好节目吗? Tối nay có tiết mục gì hay không? Jīntiān wǎnshang yǒu shénme hǎo jiémù ma?
386 没什么好看的。 Chả có gì hay cả. Méi shénme hǎokàn de.
387 有世界杯,一定很精彩的。 Có World Cup, chắc chắn sẽ rất hay. Yǒu shìjièbēi, yí dìng hěn jīngcǎi de.
388 你要记住我的话。 Bạn phải nhớ kỹ lời tôi dặn. Nǐ yào jì zhù wǒ de huà.
389 麻烦你来一下。 Phiền bạn đến đây một chút. Máfan nǐ lái yí xià.
390 全靠你了。 Đều nhờ bạn cả. Quán kào nǐ le.
391 我只好靠我自己。 Tôi đành phải dựa vào chính mình. Wǒ zhǐhǎo kào wǒ zìjǐ.
392 你怎么跟她分手了? Sao bạn lại chia tay với cô ta? Nǐ zěnme gēn tā fēnshǒu le?
393 你在追她,是不是? Bạn đang theo đuổi cô ta phải không? Nǐ zài zhuī tā, shì bú shì?
394 开玩笑也不行啊。 Đùa cũng không được à. Kāiwánxiào yě bù xíng a.
395 你不要教坏她。 Bạn đừng dạy hư cô ta. Nǐ bú yào jiào huài tā.
396 你还在骗我。 Bạn đang lừa dối tôi. Nǐ hái zài piàn wǒ.
397 我不敢过马路。 Tôi không dám băng qua đường. Wǒ bù gǎn guò mǎlù.
398 车太多了。 Nhiều xe quá. Chē tài duō le.
399 你小心过马路啊。 Bạn qua đường cẩn thận nhé. Nǐ xiǎoxīn guò mǎlù a.
400 你开车小心点。 Bạn lái xe cẩn thận nhé. Nǐ kāichē xiǎoxīn diǎn.
401 你办事要小心啊。 Bạn làm việc cẩn thận nhé. Nǐ bànshì yào xiǎoxīn a.
402 你怎么走这么快啊。 Sao bạn đi nhanh thế. Nǐ zěnme zǒu zhème kuài a.
403 你在搞什么鬼? Bạn đang làm trò gì thế? Nǐ zài gǎo shénme guǐ?
404 你又捉弄人了。 Bạn lại trêu chọc người khác rồi. Nǐ yòu zhuōnòng rén le.
405 你越来越不像话了。 Bạn càng lúc càng không biết điều. Nǐ yuè lái yuè bù xiànghuà le.
406 你们说什么呀。 Các bạn nói gì đi chứ. Nǐmen shuō shénme ya.
407 你别怪人家了。 Bạn đừng trách người ta nữa. Nǐ bié guài rénjiā le.
408 你学习太用功了。 Bạn học hành chăm chỉ quá. Nǐ xuéxí tài yònggōng le.
409 你真不听话啊。 Bạn thật là không biết nghe lời. Nǐ zhēn bù tīnghuà a.
410 差点儿把我吓死了。 Chút nữa bạn dọa tôi sợ đến chết mất. Chàdiǎnr bǎ wǒ xià sǐ le.
411 你怎么走这么慢啊。 Sao bạn đi chậm thế. Nǐ zěnme zǒu zhème màn a.
412 你跑得太快了。 Bạn chạy nhanh quá. Nǐ pǎo de tài kuài le.
413 你快点儿走啊。 Bạn đi nhanh lên chút đi. Nǐ kuài diǎnr zǒu a.
414 我骗你干什么? Tôi lừa dối bạn làm gì? Wǒ piàn nǐ gàn shénme?
415 我要出去。 Tôi muốn ra ngoài. Wǒ yào chūqù.
416 你先别发火。 Trước hết bạn đừng nổi nóng. Nǐ xiān bié fāhuǒ.
417 你休息一下就没事了。 Bạn nghỉ ngơi chút rồi sẽ ổn thôi. Nǐ xiūxi yí xià jiù méishì le.
418 回到家就好了。 Về đến nhà là tốt rồi. Huí dào jiā jiù hǎo le.
419 你真是不走运。 Bạn thật không may mắn. Nǐ zhēnshi bù zǒuyùn.
420 你还敢说呀你? Bạn còn dám nói nữa à? Nǐ hái gǎn shuō ya nǐ?
421 你差点儿害我没命啊。 Suýt nữa bạn hại chết tôi rồi. Nǐ chàdiǎnr hài wǒ mé imìng a.
422 你吓死我了。 Bạn làm tôi sợ chết mất. Nǐ xià sǐ wǒ le.
423 我要歇一会儿。 Tôi muốn nghỉ một chút. Wǒ yào xiē yí huìr.
424 真的好恶心。 Thật là buồn nôn. Zhēnde hǎo ěxīn.
425 你怎么又在这儿了? Sao bạn lại đến đây? Nǐ zěnme yòu zài zhèr le?
426 你早睡早起啊。 Bạn ngủ sớm dậy sớm nhé. Nǐ zǎo shuì zǎoqǐ a.
427 我做了噩梦。 Tôi đã gặp ác mộng. Wǒ zuò le èmèng.
428 我睡不着。 Tôi không ngủ được. Wǒ shuì bù zháo.
429 你帮我做事吧。 Tôi giúp bạn làm việc nhé. Nǐ bāng wǒ zuòshì ba.
430 你说来听听。 Bạn nói nghe xem. Nǐ shuō lái tīng tīng.
431 我警告你啊。 Tôi cảnh cáo bạn đấy. Wǒ jǐnggào nǐ a.
432 这个菜好吃得很。 Món ăn này rất ngon. Zhège cài hào chī de hěn.
433 她唱歌唱得很好听。 Cô ta hát rất hay. Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng.
434 这个孩子很聪明。 Đứa trẻ này rất thông minh. Zhège háizi hěn cōngmíng.
435 她开车开得很快。 Cô ta lái xe rất nhanh. Tā kāichē kāi de hěn kuài.
436 今天的天气跟昨天一样冷。 Thời tiết hôm nay lạnh như hôm qua. Jīntiān de tiānqì gēn zuótiān yí yàng lěng
Như vậy chúng ta vừa học xong 3 phần về nội dung câu nghi vấn, các cách đặt câu hỏi trong tiếng trung và các mẫu câu, từ vựng thường dùng để hỏi.
Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung và tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé, trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa học tiếng trung giao tiếp, tiếng trung nâng cao, luyện thi tiếng trung....
Bình luận
Tin tức mới
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp tiếng Trung-LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
Tổng hợp ngữ pháp quyển 2 Giáo trình Hán Ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 giáo trình hán ngữ
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cặp liên từ song song trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các cặp liên từ song song trong tiếng trung các bạn nha:
Một số cặp liên từ thường dùng!
Bài học hôm nay, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến các bạn học tiếng trung các cặp liên từ thường gặp trong tiếng trung, mong rằng các bạn có thể sử dụng linh hoạt trong các tình huống.
Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!
Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại trong tiếng trung
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ học cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
“是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tham gia học ngữ pháp: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2
Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung!
Dưới đây là Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung, mời các bạn cùng học với tiếng trung Hoàng Liên
Thành phần trong câu tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các thành phần cấu tạo lên trong câu tiếng trung các bạn nhé
Phân loại CÂU ĐƠN trong tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về các loại câu đơn thường gặp trong tiếng trung để các bạn có thể phân loại, sử dụng đúng hoàn cảnh nhé
Tìm hiểu về HÌNH DUNG TỪ trong tiếng trung!
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về hình dùng từ, ý nghĩa và cách sử dụng hình dung từ trong ngữ pháp tiếng trung các bạn nhé:
Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
Chủ đề chúng ta sẽ học ngày hôm này về quan hệ động - bổ trong ngữ pháp tiếng trung, giúp các bạn hiểu cách sử dụng hơn
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 2
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học phần 2 về cách phân loại cụm ngữ trong học ngữ pháp tiếng trung nha:
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 1
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung trong học tiếng trung giúp các bạn hiểu được các loại cụm ngữ để sử dụng một cách chính xác
Lỗi thường gặp khi sử dụng từ trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các lỗi hay gặp khi sử dụng từ loại sai trong các tình huống sau đây
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ [PHẦN 2]: Lượng từ chuyên dùng và mượn dùng!
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ trong tiếng trung [PHẦN 1]
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung cù
Tìm hiểu về MẠO TỪ trong tiếng trung!
Làm thế nào để bạn không nhầm lẫn khi sử dụng các mạo từ trong tiếng trung, mời các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt mạo từ nhé:
Phân loại Từ trong tiếng trung!
Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín
Tìm hiểu về LIÊN TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là liên từ trong tiếng trung và phân loại các loại liên từ được chú trọng trong quá trình học tiếng trung, các bạn cùng học nội dung trong bài học dưới đây nhé
Thế nào là PHÓ TỪ trong tiếng trung!
Tiếp tục nội dung ngữ pháp tiếng trung đã học từ các bài trước, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn nội dung bài học ngày hôm nay: thế nào là phó từ và phân biệt các loại phó từ trong tiếng trung các bạn nhé
Tìm hiểu về GIỚI TỪ trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng trung về thế nào là giới từ trong tiếng trung, và cách phân loại giới từ. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học các bạn nha
Tìm hiểu về TRỢ TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là trợ từ và trợ từ được phân loại như thế nào trong tiếng trung sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học ngữ pháp tiếng trung nhé:
SỐ TỪ trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các số từ trong tiếng trung các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!
Tìm hiểu về PHƯƠNG VỊ TỪ
Các loại phương vị từ trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn dễ phân biệt và sử dụng như sau nha:
Tìm hiểu về động từ PHẦN 3: Động từ năng nguyện
Tiếp nối nội dung động từ trong tiếng trung, động từ năng nguyện sẽ là nội dung của bài học ngày hôm nay mà tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung
Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ
Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé
Tìm hiểu về động từ PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về tất cả các kiến thức về ĐỘNG TỪ trong tiếng trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé
Tìm hiểu về DANH TỪ
Danh từ trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung, rất mong các bạn có thể nắm vững phần nội dung này
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích trong học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong học ngữ pháp tiếng trung:
Phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp trong học ngữ pháp tiếng trung nhé các bạn:
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung!
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng trung, hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về cách sử dụng sao cho đúng các bạn nhé
Cách dùng 不 và 没 trong học tiếng trung!
Mời các bạn cùng học về Cách dùng 不 và 没 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, để các bạn học tiếng trung có thể phân biệt về cách thức, trường hợp để sử dụng cho thích hợp
Phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học cách phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng trong học ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý!
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý trong tiếng trung là nội dung bài học về ngữ pháp tiếng trung của ngày hôm nay để các bạn có thể tiếp tục tự tin khi sử dụng 2 từ này các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt cùng tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 感动 và 激动 Cảm động - Kích động
Chúng ta tiếp tục học về cách phân biệt giữa các từ 感动 và 激动 Cảm động - kích động trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:
Phân biệt 再 và 又 trong tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt Phân biệt 再 và 又 trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn có thể sử dụng đúng trong các tình huống nha
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung
Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành
Nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé
Cách phân biệt 乐意- 愿意
Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên học cách phân biệt 乐意- 愿意 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, chúc các bạn học tốt tiếng trung giao tiếp
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu về bổ ngữ xu hướng trong khi học về ngữ pháp tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín nha
Ý nghĩa DẤU CÂU trong tiếng trung!
Hôm nay các bạn tiếp tục học ngữ pháp tiếng trung với nội dung ý nghĩa dấu câu và ý nghĩa của dấu câu cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha
Thế nào là NGỮ CỐ ĐỊNH tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tìm hiểu thế nào là ngữ cố định trong học ngữ pháp tiếng trung nha
Ngữ danh từ trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu thế nào là ngữ danh từ trong học ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
Từ tượng thanh trong tiếng trung
Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:
Từ ghép trong tiếng trung
Nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề từ ghép trong tiếng trung nhé, hay cùng tìm hiểu xem có những loại từ ghép nào nha:
Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên hoặc về Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp này các bạn nha
Từ ngữ trọng điểm trong tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội học và phân loại về các từ trọng điểm trong tiếng trung các bạn nhé:
Các loại từ ghép trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các loại từ ghép trong tiếng trung, cách tạo từ ghép cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Câu phức điều kiện - Câu phức nhân quả
Chúng ta tiếp tục học về các loại câu phức trong tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên: Câu phức điều kiện, câu phức nhân quả
Phân loại CÂU PHỨC trong tiếng trung
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và phân loại về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 1)
Trong công việc, cuộc sống hàng ngày, các bạn luôn phải sử dụng các mẫu câu nghi vấn, hỏi tại sao, vì sao, như thế nào....Vậy làm thế nào để nói thật đúng ngữ pháp tiếng trung, sử dụng đúng cấu trúc, từ để hỏi.... Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm sẽ được trung tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến bạn học.
Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu về Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/ trong hệ thống ngữ pháp tiếng trung.
50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)
Những bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tiếng trung. Các bạn cùng theo dõi nhé:
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
Câu chữ 把
1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)
Cách dùng 不 và 没
Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định
Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会
1.表示“有可能”时,用“能”,“会”都可以,常常用来表示某种估计或推测。用“会”时,句末常加“的”,表示肯定的语气。 Biǎoshì “yǒu kěnéng” shí, yòng “néng”,“huì” dōu kěyǐ, chángcháng yòng lái biǎoshì mǒu zhǒng gūjì huò tuīcè. Yòng “huì” shí, jù mò cháng jiā “de”, biǎoshì kěndìng de yǔqì. Khi biểu thị “có k
Bổ ngữ xu hướng : 来lái, 去qù
来lái: đến ( hướng về phía người nói ) 去qù: đi ( xa phía người nói )
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
把字句 (câu có chữ 把) - Tự học ngữ pháp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các cấu trung ngữ pháp 把字句 (câu có chữ 把) để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác cấu trung này trong việc trong và sử dụng tiếng Trung Quốc của mình nhé:
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!