VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 55
  • 2179
  • 14,434,670
Lịch Khai Giảng tháng này

Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)

  13/09/2017

Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi:

Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:

Phần 1: Các cách đặt câu hỏi trong tiếng trung:

Phần 2. Các từ vựng, mẫu câu hỏi thường dùng:

Nào chúng ta cùng tiếp tục học:

301     你不应该说她。      Bạn không nên nói với cô ta.          Nǐ bù yìnggāi shuō tā.

302     你刚才说什么?      Vừa nãy bạn nói gì? Nǐ gāngcái shuō shénme?

303     我没说什么。           Tôi không nói gì cả. Wǒ méi shuō shénme.

304     你脸色怎么这么不好?      Sắc mặt bạn sao lại không tốt thế?            Nǐ liǎnsè zěnme zhème bù hǎo?

305     你们在吵什么事呢?          Các bạn đang cãi nhau chuyện gì thế?      Nǐmen zài chǎo shénme shì ne?

306     你急什么?   Bạn gấp gì chứ?        Nǐ jí shénme?

307     你也太性急了。      Bạn cũng nóng tính quá.     Nǐ yě tài xìngjí le.

308     今天我没时间了。  Hôm nay tôi không có thời gian rồi.          Jīntiān wǒ méi shíjiān le.

309     一言为定。   Một lời hứa chắc chắn.        Yì yán wéi dìng.

310     好什么呀。   Tốt cái gì mà tốt.       Hǎo shénme ya.

311     这是意外。   Đây là việc ngoài ý muốn.  Zhè shì yìwai.

312     真不巧。       Thật không may.       Zhēn bù qiǎo.

313     怎么那么巧啊。      Sao lại trùng hợp thế?          Zěnme nàme qiǎo a.

314     你很特别。   Bạn rất đặc biệt.       Nǐ hěn tèbié.

315     这件事很特别。      Việc này rất đặc biệt.           Zhè jiàn shì hěn tèbié.

316     我想起来了。           Tôi nhớ ra rồi.           Wǒ xiǎng qǐlái le.

317     我还没想起来。      Tôi vẫn chưa nhớ ra.            Wǒ hái méi xiǎng qǐlái.

318     你快去接电话吧。  Bạn mau nhấc điện thoại đi.           Nǐ kuài qù jiē diànhuà ba.

319     你不用讲了。           Bạn không cần phải nói nữa.          Nǐ bú yòng jiǎng le.

320     怎么讲呢?   Nói thế nào đây?      Zěnme jiǎng ne?

321     不用说得太多。      Không cần nói quá nhiều.   Bú yòng shuō de tài duō.

322     我自己做。   Tôi tự làm.     Wǒ zìjǐ zuò.

323     我自己去。   Tôi tự đi.        Wǒ zìjǐ qù.

324     我忘不了你。           Tôi không quên được bạn.  Wǒ wàng bù liǎo nǐ.

325     你是成年人了。      Bạn là người lớn rồi.            Nǐ shì chéngnián rén le.

326     你不是小孩了。      Bạn không còn là trẻ con nữa.        Nǐ bú shì xiǎohái le.

327     你长大了。   Bạn lớn rồi.   Nǐ zhǎng dà le.

328     她长得很高。           Cô ta cao quá.           Tā zhǎng de hěn gāo.

329     她长得很可爱。      Cô ta trông rất dễ thương.   Tā zhǎng de hěn kě’ài.

330     她长得很漂亮。      Cô ta trông rất xinh đẹp.     Tā zhǎng de hěn piàoliang.

331     怎么看都觉得不顺眼。      Nhìn thế nào cũng không thấy vừa mắt.   Zěnme kàn dōu juéde bú shùnyǎn.

332     别浪费钱。   Đừng lãng phí tiền.   Bié làngfèi qián.

333     省得浪费钱。           Đỡ phí tiền.   Shěngde làngfèi qián.

334     省得她不放心。      Tránh để cô ta không yên tâm.       Shěngde tā bú fàngxīn.

335     不跟你争了。           Không tranh cái với bạn nữa.         Bù gēn nǐ zhēng le.

336     不跟你说了。           Không nói với bạn nữa.       Bù gēn nǐ shuō le.

337     你真是一个老顽固。          Bạn đúng là một người bướng bỉnh.          Nǐ zhēn shì yí ge lǎo wángù.

338     你想一想吧。           Bạn nghĩ chút đi.      Nǐ xiǎng yì xiǎng ba.

339     你再考虑吧。           Bạn nghĩ lại đi.         Nǐ zài kǎolǜ ba.

340     没错儿。       Không sai.     Méi cuòr.

341     我这段挺忙的。      Giai đoạn này tôi rất bận.   Wǒ zhè duàn tǐng máng de.

342     她每天工作都很忙。          Hàng ngày công việc của cô ta đều rất bận rộn.  Tā měitiān gōngzuò dōu hěn máng.

343     客气什么?   Khách sáo gì?           Kèqi shénme?

344     你忙什么?现在才八点。 Bận cái gì? Bây giờ mới có 8h.       Nǐ máng shénme? Xiànzài cái bā diǎn.

345     你找我干嘛?           Bạn tiìm tôi có chuyện gì?  Nǐ zhǎo wǒ gànmá?

346     我们商量商量吧。  Chúng ta thương lượng chút nhé.   Wǒmen shāngliang shāngliang ba.

347     咱们什么时候见面?          Lúc nào chúng ta gặp nhau.            Zánmen shénme shíhou jiànmiàn?

348     咱们怎么联系呢?  Chúng ta liên hệ bằng cách nào?   Zánmen zěnme liánxì ne?

349     你怎么生活呢?      Bạn sống thế nào?    Nǐ zěnme shēnghuó ne?

350     你的生活怎么样?  Cuộc sống của bạn thế nào?           Nǐ de shēnghuó zěnme yàng?

351     已经半夜了,不应该去。 Đã nửa đêm rồi, không nên đi.       Yǐjīng bànyè le, bù yìng gāi qù.

352     你这样说,她实在受不了。         Bạn nói vậy, quả thật cô ta không chịu nổi.         Nǐ zhèyàng shuō, tā shízài shòu bù liǎo.

353     人家有那么坏吗?  Người ta có xấu như vậy không?   Rénjiā yǒu nàme huài ma?

354     人家有那么丑吗?  Người ta có xấu xí như vậy không?           Rénjiā yǒu nàme chǒu ma?

355     让我去,我还不去。          Cho tôi đi tôi cũng không đi.          Ràng wǒ qù, wǒ hái bú qù.

356     让我吃,我还不吃。          Cho tôi ăn tôi cũng không ăn.        Ràng wǒ chī, wǒ hái bù chī.

357     你说得太过分了。  Bạn nói thật là quá đáng.    Nǐ shuō de tài guòfèn le.

358     你说得太给力了。  Bạn nói thật là quá hay.      Nǐ shuō de tài gěilì le.

359     差点儿忘了。           Tý nữa thì quên rồi. Chàdiǎnr wàng le.

360     差点儿摔倒了。      Tý nữa thì ngã rồi.    Chàdiǎnr shuāidǎo le.

361     差点儿见不到你。  Tý nữa thì không gặp được bạn.     Chàdiǎnr jiàn bú dào nǐ.

362     差点儿没赶上火车。          Suýt nữa thì không bắt kịp tàu hỏa rồi.     Chàdiǎnr méi gǎn shàng huǒchē.

363     差点儿没考上大学。          Suýt nữa thì không đậu đại học rồi.          Chàdiǎnr méi kǎo shàng dàxué.

364     有什么你尽管说。  Có việc gì bạn cứ nói.          Yǒu shénme nǐ jǐnguǎn shuō.

365     麻烦你给我借钱。  Làm ơn cho tôi mượn tiền.  Máfan nǐ gěi wǒ jiè qián.

366     需要我帮忙,我一定尽力。         Cần tôi giúp đỡ, tôi sẽ cố gắng hết sức.     Xūyào wǒ bāngmáng, wǒ yí dìng jìnlì.

367     你必须马上回家。  Bạn phải về nhà ngay lập tức.        Nǐ bìxū mǎshàng huí jiā.

368     发生了什么事情?  Xảy ra chuyện gì vậy?         Fāshēng le shénme shìqing?

369     你太爱管闲事了。  Bạn quá là thích xen vào chuyện người khác đó.           Nǐ tài ài guǎn xiánshì le.

370     你别管闲事了。      Bạn đừng xen vào chuyện của người khác.          Nǐ bié guǎn xiánshì le.

371     你别管人家的事了。          Bạn đừng lo chuyện thiên hạ.         Nǐ bié guǎn rénjiā de shì le.

372     她就喜欢管闲事。  Cô ta thích lo chuyện của thiên hạ.           Tā jiù xǐhuān guǎn xiánshì.

373     这是我们两个人的事。      Đây là việc của hai chúng tôi.        Zhè shì wǒmen liǎng ge rén de shì.

374     用不着你来管闲事。          Không cần bạn phải lo chuyện của thiên hạ.       Yòng bù zháo nǐ lái guǎn xiánshì.

375     我来打个招呼。      Tôi đến để chào hỏi.            Wǒ lái dǎ gè zhāohū.

376     你喊我来干嘛?      Bạn kêu tôi đến làm gì?       Nǐ hǎn wǒ lái gàn ma?

377     你又跟人吵架了。  Bạn lại cãi nhau với người ta nữa rồi.       Nǐ yòu gēn rén chǎojià le.

378     你又跟人借钱了。  Bạn lại mượn tiền của người ta rồi.           Nǐ yòu gēn rén jiè qián le.

379     他们正在聊天儿。  Họ đang buôn chuyện.        Tāmen zhèngzài liáotiānr.

380     你笑什么?   Bạn cười cái gì?        Nǐ xiào shénme?

381     你到底笑什么?      Rốt cuộc là bạn cười cái gì?           Nǐ dàodǐ xiào shénme?

382     怎么讲呢?   Nói sao đây? Zěnme jiǎng ne?

383     你是怎么猜出来的?          Sao bạn lại đoán ra được?   Nǐ shì zěnme cāi chūlái de?

384     我很想跟你结婚。  Tôi rất muốn cưới bạn.        Wǒ hěn xiǎng gēn nǐ jiéhūn.

385     今天晚上有什么好节目吗?         Tối nay có tiết mục gì hay không?            Jīntiān wǎnshang yǒu shénme hǎo jiémù ma?

386     没什么好看的。      Chả có gì hay cả.      Méi shénme hǎokàn de.

387     有世界杯,一定很精彩的。         Có World Cup, chắc chắn sẽ rất hay.        Yǒu shìjièbēi, yí dìng hěn jīngcǎi de.

388     你要记住我的话。  Bạn phải nhớ kỹ lời tôi dặn.           Nǐ yào jì zhù wǒ de huà.

389     麻烦你来一下。      Phiền bạn đến đây một chút.          Máfan nǐ lái yí xià.

390     全靠你了。   Đều nhờ bạn cả.        Quán kào nǐ le.

391     我只好靠我自己。  Tôi đành phải dựa vào chính mình.           Wǒ zhǐhǎo kào wǒ zìjǐ.

392     你怎么跟她分手了?          Sao bạn lại chia tay với cô ta?       Nǐ zěnme gēn tā fēnshǒu le?

393     你在追她,是不是?          Bạn đang theo đuổi cô ta phải không?      Nǐ zài zhuī tā, shì bú shì?

394     开玩笑也不行啊。  Đùa cũng không được à.      Kāiwánxiào yě bù xíng a.

395     你不要教坏她。      Bạn đừng dạy hư cô ta.        Nǐ bú yào jiào huài tā.

396     你还在骗我。           Bạn đang lừa dối tôi.            Nǐ hái zài piàn wǒ.

397     我不敢过马路。      Tôi không dám băng qua đường.    Wǒ bù gǎn guò mǎlù.

398     车太多了。   Nhiều xe quá.            Chē tài duō le.

399     你小心过马路啊。  Bạn qua đường cẩn thận nhé.         Nǐ xiǎoxīn guò mǎlù a.

400     你开车小心点。      Bạn lái xe cẩn thận nhé.      Nǐ kāichē xiǎoxīn diǎn.

401     你办事要小心啊。  Bạn làm việc cẩn thận nhé. Nǐ bànshì yào xiǎoxīn a.

402     你怎么走这么快啊。          Sao bạn đi nhanh thế.          Nǐ zěnme zǒu zhème kuài a.

403     你在搞什么鬼?      Bạn đang làm trò gì thế?     Nǐ zài gǎo shénme guǐ?

404     你又捉弄人了。      Bạn lại trêu chọc người khác rồi.   Nǐ yòu zhuōnòng rén le.

405     你越来越不像话了。          Bạn càng lúc càng không biết điều.           Nǐ yuè lái yuè bù xiànghuà le.

406     你们说什么呀。      Các bạn nói gì đi chứ.          Nǐmen shuō shénme ya.

407     你别怪人家了。      Bạn đừng trách người ta nữa.          Nǐ bié guài rénjiā le.

408     你学习太用功了。  Bạn học hành chăm chỉ quá.          Nǐ xuéxí tài yònggōng le.

409     你真不听话啊。      Bạn thật là không biết nghe lời.     Nǐ zhēn bù tīnghuà a.

410     差点儿把我吓死了。          Chút nữa bạn dọa tôi sợ đến chết mất.      Chàdiǎnr bǎ wǒ xià sǐ le.

411     你怎么走这么慢啊。          Sao bạn đi chậm thế.            Nǐ zěnme zǒu zhème màn a.

412     你跑得太快了。      Bạn chạy nhanh quá.           Nǐ pǎo de tài kuài le.

413     你快点儿走啊。      Bạn đi nhanh lên chút đi.    Nǐ kuài diǎnr zǒu a.

414     我骗你干什么?      Tôi lừa dối bạn làm gì?        Wǒ piàn nǐ gàn shénme?

415     我要出去。   Tôi muốn ra ngoài.   Wǒ yào chūqù.

416     你先别发火。           Trước hết bạn đừng nổi nóng.        Nǐ xiān bié fāhuǒ.

417     你休息一下就没事了。      Bạn nghỉ ngơi chút rồi sẽ ổn thôi.  Nǐ xiūxi yí xià jiù méishì le.

418     回到家就好了。      Về đến nhà là tốt rồi.           Huí dào jiā jiù hǎo le.

419     你真是不走运。      Bạn thật không may mắn.   Nǐ zhēnshi bù zǒuyùn.

420     你还敢说呀你?      Bạn còn dám nói nữa à?      Nǐ hái gǎn shuō ya nǐ?

421     你差点儿害我没命啊。      Suýt nữa bạn hại chết tôi rồi.         Nǐ chàdiǎnr hài wǒ mé imìng a.

422     你吓死我了。           Bạn làm tôi sợ chết mất.      Nǐ xià sǐ wǒ le.

423     我要歇一会儿。      Tôi muốn nghỉ một chút.     Wǒ yào xiē yí huìr.

424     真的好恶心。           Thật là buồn nôn.     Zhēnde hǎo ěxīn.

425     你怎么又在这儿了?          Sao bạn lại đến đây?            Nǐ zěnme yòu zài zhèr le?

426     你早睡早起啊。      Bạn ngủ sớm dậy sớm nhé. Nǐ zǎo shuì zǎoqǐ a.

427     我做了噩梦。           Tôi đã gặp ác mộng. Wǒ zuò le èmèng.

428     我睡不着。   Tôi không ngủ được.            Wǒ shuì bù zháo.

429     你帮我做事吧。      Tôi giúp bạn làm việc nhé. Nǐ bāng wǒ zuòshì ba.

430     你说来听听。           Bạn nói nghe xem.   Nǐ shuō lái tīng tīng.

431     我警告你啊。           Tôi cảnh cáo bạn đấy.         Wǒ jǐnggào nǐ a.

432     这个菜好吃得很。  Món ăn này rất ngon.           Zhège cài hào chī de hěn.

433     她唱歌唱得很好听。          Cô ta hát rất hay.      Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng.

434     这个孩子很聪明。  Đứa trẻ này rất thông minh.            Zhège háizi hěn cōngmíng.

435     她开车开得很快。  Cô ta lái xe rất nhanh.         Tā kāichē kāi de hěn kuài.

436     今天的天气跟昨天一样冷。         Thời tiết hôm nay lạnh như hôm qua.       Jīntiān de tiānqì gēn zuótiān yí yàng lěng

Như vậy chúng ta vừa học xong 3 phần về nội dung câu nghi vấn, các cách đặt câu hỏi trong tiếng trung và các mẫu câu, từ vựng thường dùng để hỏi.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung và tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé, trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa học tiếng trung giao tiếp, tiếng trung nâng cao, luyện thi tiếng trung....

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK