Đăng nhập
- 4
- 1835
- 14,088,204
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé.
Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiếp
1 Số từ vựng liên quan
1 什么? Cái gì? Shénme?
2 怎么样? Thế nào? Zěnme yàng?
3 为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme?
4 怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì?
5 什么事? Việc gì? Shénme shì?
6 多少? Bao nhiêu? Duōshǎo?
7 谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya?
8 到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu?
9 好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma?
10 懂吗? Hiểu không? Dǒng ma?
11 在哪儿? Ở đâu? Zài nǎr?
12 知道。 Biết. Zhīdào.
13 不知道。 Không biết. Bù zhīdào.
14 我早知道了。 Tôi biết lâu rồi. Wǒ zǎo zhīdào le.
15 你怎么知道? Làm sao bạn biết được? Nǐ zěnme zhīdào?
16 不行。 Không được. Bù xíng.
17 哪儿。 Đâu. Nǎr.
18 包在我身上。 Để tôi lo. Bāo zài wǒ shēn shang.
19 别拦着我。 Đừng ngăn cản tôi. Bié lán zhe wǒ.
20 我不甘心。 Tôi không cam lòng. Wǒ bù gānxīn.
21 怪不得呢。 Thảo nào. Không trách được. Guài bù dé ne.
22 就这么定了。 Cứ quyết định như thế. Jiù zhème dìng le.
23 谁怕谁呀。 Ai sợ ai chứ. Shuí pà shuí ya.
24 这回看你的了。 Lần này phải trông cậy vào anh rồi. Zhè huí kàn nǐ de le.
25 说真的。 Nói thật đó. Shuō zhēn de.
26 是啊,是啊。 Đúng vậy, đúng vậy. Shì a, shì a.
27 谁说不是呢。 Ai nói không phải chứ. Shuí shuō bú shì ne.
28 没法说。 Hết nói nổi. Méi fǎ shuō.
29 你怎么不早说呢? Sao bạn không nói sớm? Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?
30 我什么都不知道。 Tôi chẳng biết gì cả. Wǒ shénme dōu bù zhīdào.
31 再说吧。 Để sau hẵng nói. Zàishuō ba.
32 算了吧。 Thôi được rồi. Suàn le ba.
33 都怪你。 Đều do bạn cả. Dōu guài nǐ.
34 太好了。 Tốt quá rồi. Tài hǎo le.
35 她怎么了? Cô ta làm sao thế? Tā zěnme le?
36 请进。 Mời vào. Qǐng jìn.
37 请坐。 Mời ngồi. Qǐng zuò.
38 请这边坐。 Mời ngồi bên này. Qǐng zhè biān zuò.
39 请那边坐。 Mời ngồi bên kia. Qǐng nà biān zuò.
40 请随便。 Mời tự nhiên. Qǐng suíbiàn.
41 快请坐。 Mau mời ngồi. Kuài qǐng zuò.
42 随便坐吧。 Ngồi tự nhiên nhé. Suíbiàn zuò ba.
43 你先坐一会儿吧。 Bạn ngồi trước một lát đi, Nǐ xiān zuò yí huìr.
44 你先坐吧。 Bạn ngồi trước đi. Nǐ xiān zuò ba.
45 你坐一坐吧。 Bạn ngồi một lúc đi. Nǐ zuò yí zuò ba.
46 你怎么才来呀? Sao giờ bạn mới đến? Nǐ zěnme cái lái ya?
47 我听不懂。 Tôi nghe không hiểu. Wǒ tīng bù dǒng.
48 你错了。 Bạn sai rồi. Nǐ cuò le.
49 你又错了。 Bạn lại sai rồi. Nǐ yòu cuò le.
50 你干什么呢? Bạn làm gì thế? Nǐ gàn shénme ne?
51 有什么事吗? Có việc gì không? Yǒu shénme shì ma?
52 糟糕! Hỏng bét rồi. Zāogāo!
53 真糟糕! Thật là xui xẻo. Zhēn zāogāo!
54 没见过你这种人。 Chưa từng gặp ai như bạn. Méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén.
55 那还用说。 Vậy mà còn nói. Nà hái yòng shuō.
56 那有什么难的? Có gì khó đâu. Nà yǒu shénme nán de?
57 你以为你是谁呀。 Bạn cho rằng bạn là ai chứ. Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí ya.
58 你有病吗? Bạn có bị gì không? Nǐ yǒu bìng ma?
59 真是的。 Đúng thật là. Zhēn shì de.
60 吃什么醋啊。 Ghen gì mà ghen. Chī shénme cù a.
61 真倒霉了。 Thật là xui xẻo. Zhēn dǎoméi le.
62 你说怎么办? Bạn nói phải làm sao đây? Nǐ shuō zěnme bàn?
63 谁都有那一天。 Ai cũng đều có ngày đó thôi. Shuí dōu yǒu nà yì tiān.
64 那又怎么样? Vậy thì thế nào? Nà yòu zěnme yàng?
65 受不了。 Chịu không nổi. Shòu bù liǎo.
66 无所谓。 Không hề gì. Wúsuǒwèi.
67 有没有搞错。 Có nhầm không vậy. Yǒu méi yǒu gǎo cuò.
68 那我就不客气了。 Vậy tôi không khách sáo nữa. Nà wǒ jiù bú kèqì le.
69 舍不得。 Không nỡ. Shě bù dé.
70 越来越不行了。 Càng lúc càng không được rồi. Yuè lái yuè bù xíng le.
71 走着瞧。 Nhìn mà xem. Zǒu zhe qiáo.
72 来不及了。 Không kịp rồi. Lái bù jí le.
73 这话什么意思? Bạn nói vậy là có ý gì? Zhè huà shénme yìsi?
74 真想不到。 Thật không tưởng tượng nổi. Zhēn xiǎng bú dào.
75 真的。 Thật đấy. Zhēn de.
76 干嘛去? Sao lại đi. Gàn má qù?
77 你放心。 Bạn yên tâm. Nǐ fàngxīn.
78 你不是开玩笑吗? Không phải bạn đùa đấy chứ? Nǐ bú shì kāiwánxiào ma?
79 你再考虑考虑。 Bạn nghĩ lại xem. Nǐ zài kǎolǜ kǎolǜ.
80 太过分了。 Quá đáng quá. Tài guòfèn le.
81 慢慢听我说嘛。 Từ từ nghe tôi nói đã. Mànman tīng wǒ shuō ma.
82 有话好好说。 Có gì từ từ nói. Yǒu huà hǎohao shuō.
83 最近忙吗? Dạo này bận không? Zuìjìn máng ma?
84 不怎么样。 Không ra làm sao cả. Bù zěnme yàng.
85 还行。 Vẫn ổn. Hái xíng.
86 太棒了。 Tuyệt vời. Tài bàng le.
87 走一步算一步。 Đi một bước tính một bước. Zǒu yí bù suàn yí bù.
88 用什么方法? Dùng cách gì? Yòng shénme fāngfǎ?
89 没有时间了,不等她了。 Hết thời gian rồi, không đợi cô ta nữa. Méiyǒu shíjiān le, bù děng tā le.
90 早安。 Chào buổi sáng. Zǎo ān.
91 晚安。 Chúc ngủ ngon. Wǎn’ān.
92 厕所在哪儿? Phòng vệ sinh ở đâu? Cèsuǒ zài nǎr?
93 洗手间在哪儿? Phòng vệ sinh ở đâu? Xǐshǒujiān zài nǎr?
94 男厕所在哪儿? Toilet nam ở đâu? Nán cèsuǒ zài nǎr?
95 女厕所在哪儿? Toilet nữ ở đâu? Nǚ cè suǒ zài nǎr?
96 请快点。 Hãy nhanh lên một chút. Qǐng kuài diǎn.
97 这是什么? Đây là cái gì? Zhè shì shénme?
98 多少钱? Bao nhiêu tiền? Duōshǎo qián?
99 一共多少钱? Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? Yí gòng duōshǎo qián?
100 花了多少钱? Tiêu hết bao nhiêu tiền? Huā le duōshǎo qián?
101 这是什么意思? Đây có nghĩa là gì? Zhè shì shénme yìsi?
102 该怎么说呢? Nên nói thế nào đây? Gāi zěnme shuō ne?
103 该怎么办呢? Nên làm thế nào đây? Gāi zěnme bàn ne?
104 请你慢点说。 Làm ơn nói chậm một chút. Qǐng nǐ màn diǎn shuō.
105 慢慢走。 Đi cẩn thận. Mànman zǒu.
106 慢慢说。 Từ từ nói. Mànman shuō.
107 慢慢吃。 Ăn từ từ. Mànman chī.
108 请你再说一遍。 Xin vui lòng nói lại một lần nữa. Qǐng nǐ zàishuō yí biàn.
109 请等一下。 Xin chờ một chút. Qǐng děng yí xià.
110 放心吧。 Yên tâm đi. Fàngxīn ba.
111 小心点。 Cẩn thận chút. Xiǎoxīn diǎn.
112 好极了。 Tốt quá. Hǎo jíle.
113 是吗? Vậy à? Shì ma?
114 完全同意。 Hoàn toàn đồng ý. Wánquán tóngyì.
115 不完全同意。 Không hoàn toàn đồng ý. Bù wánquán tóngyì.
116 这么早,去哪儿啊? Đi đâu sớm vậy? Zhème zǎo, qù nǎr a?
117 那一起去吧。 Vậy cùng đi nhé. Nà yì qǐ qù ba.
118 走吧。 Đi thôi. Zǒu ba.
119 没问题。 Không có gì. Méi wèntí.
120 有什么喝什么。 Có gì uống đó. Yǒu shénme hē shénme.
121 有什么吃什么。 Có gì ăn đó. Yǒu shénme chī shénme.
122 想吃什么吃什么。 Muốn ăn gì thì ăn. Xiǎng chī shénme chī shénme.
123 你等等。 Bạn đợi chút. Nǐ děng děng.
124 请等一下。 Vui lòng đợi chút. Qǐng děng yí xià.
125 让你久等了。 Để bạn đợi lâu rồi. Ràng nǐ jiǔ děng le.
126 我不记得了。 Tôi không nhớ nữa. Wǒ bù jìde le.
127 我差点就忘了。 Suýt nữa thì quên. Wǒ chàdiǎn jiù wàng le.
128 你还记得吗? Bạn còn nhớ không? Nǐ hái jìdé ma?
129 我一点儿也不记得。 Tôi không nhớ chút gì cả. Wǒ yì diǎnr yě bú jìde.
130 我忘掉了。 Tôi quên mất rồi. Wǒ wàng diào le.
131 你怎么又忘了? Sao bạn lại quên rồi? Nǐ zěnme yòu wàng le?
132 我的记忆力不好。 Trí nhớ của tôi không tốt. Wǒ de jìyìlì bù hǎo.
133 什么都忘了。 Quên hết rồi. Shénme dōu wàng le.
134 你清楚了吗? Bạn có rõ không? Nǐ qīngchu le ma?
135 我还没清楚呢。 Tôi vẫn chưa rõ nè. Wǒ hái méi qīngchu ne.
136 我清楚了。 Tôi rõ rồi. Wǒ qīngchu le.
137 你明白了吗? Bạn có hiểu không? Nǐ míngbai le ma?
138 我明白了。 Tôi hiểu rồi. Wǒ míngbai le.
139 你懂了吗? Bạn đã hiểu chưa? Nǐ dǒng le ma?
140 我懂一点点儿。 Tôi hiểu một chút, Wǒ dǒng yì diǎn diǎnr.
141 你快来看看。 Bạn mau đến xem. Nǐ kuài lái kànkan.
142 你看到没有? Bạn thấy chưa? Nǐ kàn dào méiyǒu?
143 我没看到什么。 Tôi đâu có thấy gì. Wǒ méi kàn dào shénme.
144 快点坐好。 Mau ngồi yên. Kuài diǎn zuò hǎo.
145 快点办好。 Mau làm cho xong. Kuài diǎn bàn hǎo.
146 你进来吧。 Bạn vào đi. Nǐ jìnlái ba.
147 你出去吧。 Bạn ra ngoài đi. Nǐ chūqù ba.
148 被你吓死。 Bạn làm hết cả hồn. Bèi nǐ xià sǐ.
149 有什么就说什么。 Có gì thì cứ nói. Yǒu shénme jiù shuō shénme.
150 你没问题吧? Bạn không sao chứ? Nǐ méi wèntí ba?
151 我不能告诉你。 Tôi không thể nói với bạn. Wǒ bù néng gàosu nǐ.
152 告诉我吧。 Nói với tôi đi. Gàosu wǒ ba.
153 你说是不是? Bạn nói có phải không? Nǐ shuō shì bú shì?
154 你去哪儿? Bạn đi đâu? Nǐ qù nǎr?
155 你到外面去吧。 Bạn đi ra ngoài đi. Nǐ dào wàimiàn qù ba.
156 怎么搞的? Làm gì vậy? Zěnme gǎo de?
157 我不会做饭。 Tôi không biết nấu ăn. Wǒ bú huì zuò fàn.
158 你会做饭吗? Bạn biết nấu ăn không? Nǐ huì zuò fàn ma?
159 你怎么不吃啊? Sao bạn không ăn? Nǐ zěnme bù chī a?
160 你怎么不喝啊? Sao bạn không uống? Nǐ zěnme bù hē a?
161 你在想什么? Bạn đang nghĩ gì? Nǐ zài xiǎng shénme?
162 你别乱想。 Bạn đừng nghĩ lung tung. Nǐ bié luàn xiǎng.
163 你别开玩笑。 Bạn đừng đùa nữa. Nǐ bié kāiwánxiào.
164 你别胡思乱想。 Bạn đừng nghĩ vớ vẩn. Nǐ bié hú sī luàn xiǎng.
165 别再想了。 Đừng nghĩ ngợi nữa. Bié zài xiǎng le.
166 我没想到你是这样的人。 Tôi không ngờ bạn là người như vậy. Wǒ méi xiǎng dào nǐ shì zhèyàng de rén.
167 你怎么解决这件事? Bạn làm sao giải quyết việc này đây? Nǐ zěnme jiějué zhè jiàn shì?
168 你坦白告诉我吧。 Bạn nói thẳng thắn với tôi đi. Nǐ tǎnbái gàosu wǒ ba.
169 你别害羞了。 Đừng xấu hổ nữa. Nǐ bié hàixiū le.
170 都是一家人。 Đều là người một nhà cả. Dōu shì yì jiā rén.
171 你不用再说了。 Bạn không cần phải nói nữa. Nǐ bú yòng zài shuō le.
172 我很感动。 Tôi rất cảm động. Wǒ hěn gǎndòng.
173 我弄丢了。 Tôi làm mất rồi. Wǒ nòng diū le.
174 我的钱包被偷走了。 Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. Wǒ de qiánbāo bèi tōu zǒu le.
175 你别管我。 Bạn đừng quản tôi. Nǐ bié guǎn wǒ.
176 我也不管你了。 Tôi cũng không quản bạn nữa. Wǒ yě bù guǎn nǐ le.
177 你来干什么? Bạn đến làm gì? Nǐ lái gàn shénme?
178 你想问点什么? Bạn muốn hỏi gì? Nǐ xiǎng wèn diǎn shénme?
179 这是什么意思? Điều này có ý gì? Zhè shì shénme yìsi?
180 这部电影很有意思。 Bộ phim này rất hay. Zhè bù diànyǐng hěn yǒu yìsi.
181 你有对象了吗? Bạn đã có người yêu chưa? Nǐ yǒu duìxiàng le ma?
182 我还没有对象。 Tôi vẫn chưa có người yêu. Wǒ hái méiyǒu duìxiàng.
183 她的对象不是我。 Người yêu của cô ta không phải là tôi. Tā de duìxiàng bú shì wǒ.
184 你不要浪费钱。 Bạn đừng lãng phí tiền. Nǐ bú yào làngfèi qián.
185 你花钱很厉害。 Bạn tiêu tiền nhiều quá. Nǐ huā qián hěn lìhài.
186 我饿死了。 Tôi đói chết mất. Wǒ è sǐ le.
187 我累死了。 Tôi mệt muốn chết. Wǒ lèi sǐ le.
188 气死我了。 Tức chết đi được. Qì sǐ wǒ le.
189 你别生她气了。 Bạn đừng giận cô ta nữa. Nǐ bié shēng tā qì le.
190 请通知她一声。 Vui lòng thông báo với cô ta một tiếng. Qǐng tōngzhī tā yì shēng.
191 请告诉她。 Vui lòng nói với cô ta. Qǐng gàosu tā.
192 请转告她。 Vui lòng nhắn lại với anh ta. Qǐng zhuǎngào tā.
193 真奇怪。 Thật kỳ lạ. Zhēn qíguài.
194 谁说的? Ai nói thế? Shuí shuō de?
195 别说了。 Đừng nói nữa. Bié shuō le.
196 到底怎么回事? Rốt cuộc là chuyện gì thế? Dàodǐ zěnme huí shì?
197 别提了。 Đừng nhắc nữa. Bié tí le.
198 怎么可能? Sao lại thế được? Zěnme kěnéng?
199 你真会想办法。 Bạn thật biết nghĩ cách. Nǐ zhēn huì xiǎng bànfǎ.
200 让你吃惊。 Làm bạn kinh ngạc. Ràng nǐ chījīng.
201 很惊讶啊。 Ngạc nhiên quá đi. Hěn jīngyà a.
202 太可惜了。 Thật đáng tiếc. Tài kěxī le.
203 真可惜啊。 Thật là đáng tiếc. Zhēn kěxī a.
204 这么可笑。 Sao lại buồn cười vậy? Zhème kěxiào.
205 你怎么这么说? Sao bạn lại nói vậy? Nǐ zěnme zhème shuō?
206 她哪儿胖啊。 Cô ta đâu có mập. Tā nǎr pàng a.
207 打扰了。 Làm phiền rồi. Dǎrǎo le.
208 快睡觉吧。 Mau đi ngủ đi. Kuài shuìjiào ba.
209 你怎么还在睡觉? Sao bạn vẫn còn ngủ thế? Nǐ zěnme hái zài shuìjiào?
210 我不困啊。 Tôi không buồn ngủ. Wǒ bú kùn a.
211 别睡懒觉。 Đừng ngủ nướng nữa. Bié shuì lǎnjiào.
212 起床吧。 Thức dậy đi. Qǐchuáng ba.
213 太早了,我起不来。 Sớm quá, tôi dậy không nổi. Tài zǎo le, wǒ qǐ bù lái.
214 洗澡吧。 Đi tắm đi. Xǐzǎo ba.
215 洗脸吧。 Đi rửa mặt đi. Xǐliǎn ba.
216 我已经睡够了。 Tôi ngủ đủ rồi. Wǒ yǐjīng shuì gòu le.
217 我已经吃够了。 Tôi ăn đủ rồi. Wǒ yǐjīng chī gòu le.
218 太恶心了。 Buồn nôn quá. Tài ěxīn le.
219 去上网吧。 Đi lướt web đi. Qù shàng wǎngbā.
220 在网巴等你。 Đợi bạn ở quán Net. Zài wǎngbā děng nǐ.
221 你方便吗? Bạn có tiện không? Nǐ fāngbiàn ma?
222 她刚出去。 Cô ta vừa mới ra ngoài. Tā gāng chūqù.
223 原来是这么回事。 Hóa ra là như vậy. Yuánlái shì zhème huí shì.
224 原来是这样。 Thì ra là vậy. Yuánlái shì zhèyàng.
225 我是真心的。 Tôi thật tình đấy. Wǒ shì zhēnxīn de.
226 打扰你午休了。 Làm phiền bạn nghỉ trưa rồi. Dǎrǎo nǐ wǔxiū le.
227 那我就不客气了。 Vậy tôi không khách sáo nữa. Nà wǒ jiù bú kèqi le.
228 你别这么客气。 Bạn đừng khách sáo như vậy. Nǐ bié zhème kèqi.
229 你随便点,今天我请客。 Bạn tự nhiên đi, hôm nay tôi mời. Nǐ suíbiàn diǎn, jīntiān wǒ qǐngkè.
230 哪里,不敢当。 Đâu có, không dám nhận đâu. Nǎlǐ, bù gǎndāng.
231 我知道,她不知道。 Tôi biết, cô ta không biết. Wǒ zhīdào, tā bù zhīdào.
232 随便聊聊吧。 Cứ nói chuyện tự nhiên. Suíbiàn liáoliao ba.
233 我没什么事,随便聊聊吧。 Tôi không bận việc gì, cứ nói chuyện tự nhiên. Wǒ méi shénme shì, suíbiàn liáoliao ba.
234 你什么时候出发? Khi nào bạn xuất phát? Nǐ shénme shíhou chūfā?
235 你打算去哪儿? Bạn định đi đâu? Nǐ dǎsuàn qù nǎr?
236 你打算跟她结婚吗? Bạn định lấy cô ta phải không? Nǐ dǎsuàn gēn tā jiéhūn ma?
237 这个照相机有毛病了。 Cái máy ảnh này bị hỏng rồi. Zhège zhàoxiàngjī yǒu máobìng le.
238 能修好吗? Có thể sửa được không? Néng xiū hǎo ma?
239 我赞成。 Tôi tán thành. Wǒ zànchéng.
240 我看不会。 Tôi thấy không như thế đâu. Wǒ kàn bú huì.
241 你就会开玩笑。 Bạn quả là biết nói đùa. Nǐ jiù huì kāiwánxiào.
242 你哪天有空儿? Hôm nào bạn rảnh? Nǐ nǎ tiān yǒu kòngr?
243 你们俩长得太像了。 Các bạn trông giống nhau quá. Nǐmen liǎ zhǎng de tài xiàng le.
244 那还用说啊。 Còn phải nói nữa. Nà hái yòng shuō a.
245 你别一想二。 Đừng nghĩ lung tung. Nǐ bié yī xiǎng èr.
246 不关你的事。 Chuyện không liên quan đến bạn. Bù guān nǐ de shì.
247 关你什么事? Liên quan gì đến chuyện của bạn? Guān nǐ shénme shì?
248 全都怪你。 Đều do bạn hết. Quán dōu guài nǐ.
249 都是你的错。 Đều là do lỗi của bạn. Dōu shì nǐ de cuò.
250 我怕了你。 Tôi sợ bạn rồi. Wǒ pà le nǐ.
251 都是你不好。 Đều là do bạn không tốt. Dōu shì nǐ bù hǎo.
252 别那么大声。 Đừng lớn tiếng thế. Bié nàme dàshēng.
253 你太调皮了。 Bạn nghịch ngợm quá đấy. Nǐ tài tiáopí le.
254 你真活泼啊。 Bạn thật năng động. Nǐ zhēn huópo a.
255 她真善良啊。 Cô ta thật lương thiện. Tā zhēn shànliáng a.
256 祝你好运。 Chúc bạn may mắn. Zhù nǐ hǎo yùn.
257 能遇到我,是你的运气好。 Gặp được tôi là may mắn của bạn. Néng yùdào wǒ, shì nǐ de yùnqì hǎo.
258 我不介意。 Tôi không để ý. Wǒ bú jièyì.
259 你别乱说啊。 Bạn đừng nói lung tung nữa. Nǐ bié luàn shuō a.
260 快要新年了。 Sắp đến năm mới rồi. Kuàiyào xīnnián le.
261 快结婚了。 Sắp cưới rồi. Kuài jiéhūn le.
262 快有孩子了。 Sắp có con rồi. Kuài yǒu háizi le.
263 快开始了。 Sắp bắt đầu rồi. Kuài kāishǐ le.
264 快结束了。 Sắp kết thúc rồi. Kuài jiéshù le.
265 你真能干。 Bạn thật là giỏi. Nǐ zhēn néng gàn.
266 很危险啊。 Nguy hiểm quá. Hěn wēixiǎn a.
267 太危险了。 Quá nguy hiểm. Tài wēixiǎn le.
268 好恐怖啊。 Kinh khủng quá. Hǎo kǒngbù a.
269 你上来吧。 Bạn mau lên đây. Nǐ shànglái ba.
270 你下来吧。 Bạn mau xuống đây. Nǐ xiàlái ba.
271 周末愉快。 Cuối tuần vui vẻ. Zhōumò yúkuài.
272 新年快乐。 Năm mới vui vẻ. Xīnnián kuàilè.
273 圣诞节快乐。 Giáng sinh vui vẻ. Shèngdàn jié kuàilè.
274 你干嘛又来了? Sao bạn lại đến nữa vậy? Nǐ gànmá yòu lái le?
275 你不要多事。 Bạn đừng có lắm chuyện. Nǐ bú yào duō shì.
276 不要插了嘴。 Đừng xen vào. Bú yào chā le zuǐ.
277 准备好了吗? Chuẩn bị xong chưa? Zhǔnbèi hǎo le ma?
278 你别后悔。 Bạn đừng hối hận. Nǐ bié hòuhuǐ.
279 你管不着。 Bạn lo không nổi đâu. Nǐ guǎn bùzháo.
280 实在是一个好主意。 Đúng là một cách hay. Shízài shì yí ge hǎo zhǔyì.
281 那很简单。 Thế thì rất đơn giản. Nà hěn jiǎndān.
282 那很不简单。 Quả là không đơn giản. Nà hěn bù jiǎndān.
283 那不太简单了。 Quả thật không đơn giản lắm. Nà bú tài jiǎndān le.
284 她真可怜啊。 Cô ta thật tội nghiệp. Tā zhēn kělián a.
285 谁说不想去了? Ai bảo không muốn đi? Shuí shuō bù xiǎng qù le?
286 你千万别告诉别人。 Đừng bao giờ nói cho ai biết. Nǐ qiānwàn bié gàosu biérén.
287 我早就说过了。 Tôi đã nói sớm rồi mà. Wǒ zǎo jiù shuō guò le.
288 这是一个秘密。 Đây là một bí mật. Zhè shì yí ge mìmi.
289 我也有同感。 Tôi cũng đồng cảm với bạn. Wǒ yě yǒu tónggǎn.
290 多有意思啊。 Thật là có ý nghĩa. Duō yǒu yìsi a.
291 真让人说不了。 Thật khiến người ta không chịu nổi. Zhēn ràng rén shuō bù liǎo.
292 你别急。 Bạn đừng vội. Nǐ bié jí.
293 我没什么对不起你的。 Tôi không có lỗi gì với bạn cả. Wǒ méi shénme duìbùqǐ nǐ de.
294 我发誓不再做什么事了。 Tôi thề sẽ không làm chuyện gì nữa. Wǒ fāshì bú zài zuò shénme shì le.
295 看来看去,有什么好看的? Nhìn tới nhìn lui có gì hay ho đâu. Kàn lái kàn qù, yǒu shénme hǎokàn de?
296 她出一身汗了。 Cô ta toát hết cả mồ hôi rồi. Tā chū yì shēn hàn le.
297 人这么多啊。 Nhiều người quá trời. Rén zhème duō a.
298 怎么没人了。 Sao không có ai vậy. Zěnme méi rén le.
299 我看错人了。 Tôi nhìn nhầm người rồi. Wǒ kàn cuò rén le.
300 你怎么能这么说呢? Sao bạn lại có thể nói như vậy? Nǐ zěnme néng zhème shuō ne?
(Còn tiếp)
Bình luận
Tin tức mới
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp tiếng Trung-LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
Tổng hợp ngữ pháp quyển 2 Giáo trình Hán Ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 giáo trình hán ngữ
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cặp liên từ song song trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các cặp liên từ song song trong tiếng trung các bạn nha:
Một số cặp liên từ thường dùng!
Bài học hôm nay, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến các bạn học tiếng trung các cặp liên từ thường gặp trong tiếng trung, mong rằng các bạn có thể sử dụng linh hoạt trong các tình huống.
Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!
Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại trong tiếng trung
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ học cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
“是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tham gia học ngữ pháp: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2
Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung!
Dưới đây là Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung, mời các bạn cùng học với tiếng trung Hoàng Liên
Thành phần trong câu tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các thành phần cấu tạo lên trong câu tiếng trung các bạn nhé
Phân loại CÂU ĐƠN trong tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về các loại câu đơn thường gặp trong tiếng trung để các bạn có thể phân loại, sử dụng đúng hoàn cảnh nhé
Tìm hiểu về HÌNH DUNG TỪ trong tiếng trung!
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về hình dùng từ, ý nghĩa và cách sử dụng hình dung từ trong ngữ pháp tiếng trung các bạn nhé:
Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
Chủ đề chúng ta sẽ học ngày hôm này về quan hệ động - bổ trong ngữ pháp tiếng trung, giúp các bạn hiểu cách sử dụng hơn
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 2
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học phần 2 về cách phân loại cụm ngữ trong học ngữ pháp tiếng trung nha:
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 1
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung trong học tiếng trung giúp các bạn hiểu được các loại cụm ngữ để sử dụng một cách chính xác
Lỗi thường gặp khi sử dụng từ trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các lỗi hay gặp khi sử dụng từ loại sai trong các tình huống sau đây
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ [PHẦN 2]: Lượng từ chuyên dùng và mượn dùng!
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ trong tiếng trung [PHẦN 1]
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung cù
Tìm hiểu về MẠO TỪ trong tiếng trung!
Làm thế nào để bạn không nhầm lẫn khi sử dụng các mạo từ trong tiếng trung, mời các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt mạo từ nhé:
Phân loại Từ trong tiếng trung!
Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín
Tìm hiểu về LIÊN TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là liên từ trong tiếng trung và phân loại các loại liên từ được chú trọng trong quá trình học tiếng trung, các bạn cùng học nội dung trong bài học dưới đây nhé
Thế nào là PHÓ TỪ trong tiếng trung!
Tiếp tục nội dung ngữ pháp tiếng trung đã học từ các bài trước, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn nội dung bài học ngày hôm nay: thế nào là phó từ và phân biệt các loại phó từ trong tiếng trung các bạn nhé
Tìm hiểu về GIỚI TỪ trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng trung về thế nào là giới từ trong tiếng trung, và cách phân loại giới từ. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học các bạn nha
Tìm hiểu về TRỢ TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là trợ từ và trợ từ được phân loại như thế nào trong tiếng trung sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học ngữ pháp tiếng trung nhé:
SỐ TỪ trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các số từ trong tiếng trung các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!
Tìm hiểu về PHƯƠNG VỊ TỪ
Các loại phương vị từ trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn dễ phân biệt và sử dụng như sau nha:
Tìm hiểu về động từ PHẦN 3: Động từ năng nguyện
Tiếp nối nội dung động từ trong tiếng trung, động từ năng nguyện sẽ là nội dung của bài học ngày hôm nay mà tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung
Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ
Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé
Tìm hiểu về động từ PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về tất cả các kiến thức về ĐỘNG TỪ trong tiếng trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé
Tìm hiểu về DANH TỪ
Danh từ trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung, rất mong các bạn có thể nắm vững phần nội dung này
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích trong học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong học ngữ pháp tiếng trung:
Phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp trong học ngữ pháp tiếng trung nhé các bạn:
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung!
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng trung, hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về cách sử dụng sao cho đúng các bạn nhé
Cách dùng 不 và 没 trong học tiếng trung!
Mời các bạn cùng học về Cách dùng 不 và 没 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, để các bạn học tiếng trung có thể phân biệt về cách thức, trường hợp để sử dụng cho thích hợp
Phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học cách phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng trong học ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý!
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý trong tiếng trung là nội dung bài học về ngữ pháp tiếng trung của ngày hôm nay để các bạn có thể tiếp tục tự tin khi sử dụng 2 từ này các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt cùng tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 感动 và 激动 Cảm động - Kích động
Chúng ta tiếp tục học về cách phân biệt giữa các từ 感动 và 激动 Cảm động - kích động trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:
Phân biệt 再 và 又 trong tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt Phân biệt 再 và 又 trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn có thể sử dụng đúng trong các tình huống nha
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung
Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành
Nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé
Cách phân biệt 乐意- 愿意
Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên học cách phân biệt 乐意- 愿意 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, chúc các bạn học tốt tiếng trung giao tiếp
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu về bổ ngữ xu hướng trong khi học về ngữ pháp tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín nha
Ý nghĩa DẤU CÂU trong tiếng trung!
Hôm nay các bạn tiếp tục học ngữ pháp tiếng trung với nội dung ý nghĩa dấu câu và ý nghĩa của dấu câu cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha
Thế nào là NGỮ CỐ ĐỊNH tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tìm hiểu thế nào là ngữ cố định trong học ngữ pháp tiếng trung nha
Ngữ danh từ trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu thế nào là ngữ danh từ trong học ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
Từ tượng thanh trong tiếng trung
Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:
Từ ghép trong tiếng trung
Nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề từ ghép trong tiếng trung nhé, hay cùng tìm hiểu xem có những loại từ ghép nào nha:
Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên hoặc về Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp này các bạn nha
Từ ngữ trọng điểm trong tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội học và phân loại về các từ trọng điểm trong tiếng trung các bạn nhé:
Các loại từ ghép trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các loại từ ghép trong tiếng trung, cách tạo từ ghép cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Câu phức điều kiện - Câu phức nhân quả
Chúng ta tiếp tục học về các loại câu phức trong tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên: Câu phức điều kiện, câu phức nhân quả
Phân loại CÂU PHỨC trong tiếng trung
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và phân loại về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)
Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi: Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 1)
Trong công việc, cuộc sống hàng ngày, các bạn luôn phải sử dụng các mẫu câu nghi vấn, hỏi tại sao, vì sao, như thế nào....Vậy làm thế nào để nói thật đúng ngữ pháp tiếng trung, sử dụng đúng cấu trúc, từ để hỏi.... Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm sẽ được trung tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến bạn học.
Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu về Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/ trong hệ thống ngữ pháp tiếng trung.
50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)
Những bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tiếng trung. Các bạn cùng theo dõi nhé:
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
Câu chữ 把
1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)
Cách dùng 不 và 没
Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định
Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会
1.表示“有可能”时,用“能”,“会”都可以,常常用来表示某种估计或推测。用“会”时,句末常加“的”,表示肯定的语气。 Biǎoshì “yǒu kěnéng” shí, yòng “néng”,“huì” dōu kěyǐ, chángcháng yòng lái biǎoshì mǒu zhǒng gūjì huò tuīcè. Yòng “huì” shí, jù mò cháng jiā “de”, biǎoshì kěndìng de yǔqì. Khi biểu thị “có k
Bổ ngữ xu hướng : 来lái, 去qù
来lái: đến ( hướng về phía người nói ) 去qù: đi ( xa phía người nói )
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
把字句 (câu có chữ 把) - Tự học ngữ pháp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các cấu trung ngữ pháp 把字句 (câu có chữ 把) để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác cấu trung này trong việc trong và sử dụng tiếng Trung Quốc của mình nhé:
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!