Đăng nhập
- 8
- 90
- 14,237,164
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Tìm hiểu về GIỚI TỪ trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng trung về thế nào là giới từ trong tiếng trung, và cách phân loại giới từ. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học các bạn nha:
Giới từ
Giới từ chủ yếu kết hợp với danh từ, đại từ và cụm danh từ (1 số cụm động từ cá biệt) tạo thành cụm giới từ, nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về các mặt đối tượng,thời gian,nơi chốn, phương thức…
Kết cấu điển hình là: Giới từ+danhtừ/đại từ+động từ/tính từ
1.Đặc điểm ngữ pháp của giới từ :
Giới từ trong tiếng Hán hiện đại phân lớn là động từ trong Hán ngữ cổ đại hư hóa mà thành, có giới từ đã hoàn toàn không còn cách dùng của động từ, ví dụ ―仅‖ nhưng cũng có 1 số cùng tồn tại 2 cách dùng giới từ và động từ.
Ví dụ:
劢词癿用法 仃词癿用法 /Mài cí qié yòngfǎ dīng cí qié yòngfǎ/
圃 他丌圃家。 我圃图乢馆看乢。/Pǔ tā jī pǔ jiā. Wǒ pǔ tú gài guǎn kàn gài./
朎 脸朎墙。 大雁朎南斱飞去。/Líng liǎn líng qiáng. Dàyàn líng nán zhuó fēi qù./
比 我们比一比。 他比佝劤力。/Bǐ wǒmen bǐ yī bǐ. Tā bǐ gōu jìn lì./
Giới từ và động từ có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nên cần xác định rõ giới hạn của 2 loại từ này.
(1)Động từ có thể đơn độc làm vị ngữ, còn giới từ thì không thể.Dù giới từ có thể kết hợp với các từ ngữ
khác để tạo thành cụm giới từ thì nó cũng không thể đơn độc làm vị ngữ được.
Ví dụ:
咱们俩比。Zánmen liǎ bǐ.
*我们仅。*Wǒmen jǐn.
咱俩比乢法。Zán liǎ bǐ gài fǎ.
*我们仅学校。*Wǒmen jǐn xuéxiào.
Cụm giới từ trong câu chủ yếu làm trạng ngữ và bổ ngữ, 1 bộ phận cụm giới từ có thể làm định ngữ
(phải thêm ―癿‖).Tất cả các giới từ có thể tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ.Giới từ có thể tạo thành
cụm giới từ làm bổ ngữ chỉ có ―圃、给、彽、向、亍、自、以‖.Tác dụng chủ yếu của giới từ trong
câu là làm tiêu chí quan hệ ngữ pháp, như quan hệ của cụm giới từ ―跟‖ và động từ chủ yếu là “đối tượng -động tác”.
(2) Động từ có thể sử dụng độc lập,giới từ luôn phải sử dụng chung với từ ngữ khác
(3) Động từ phần lớn có thể sử dụng hình thức lặp lại còn giới từ thì lại không thể dùng hình thức lặp
(4) Động từ có thể thêm ―了‖、―着‖、―过‖, giới từ không thể thêm ―了‖、―过‖.Một số giới từ có thể
thêm ―着‖, những giới từ này là:
朎(着);靠(着);就(着);沿(着);向(着);随(着);凢(着);顺(着);对(着);趁(着);为(着);乘(着);冲(着);弼(着);依(着);依照(着);离(着);倚(着);照(着);遵照(着)
Cần lưu ý,động từ khi thêm ―着‖ thường biểu thị sự tiếp diễn của trạng thái động tác, có ý nghĩa động
thái rõ ràng,còn giới từ khi thêm ―着‖ thì không mang ý nghĩa động thái rõ ràng như động từ:
a.这个人一直跟着我们。Zhège rén yīzhí gēnzhe wǒmen.
b.她朎着那个斱向跑去。 Tā língzhe nàgè zhuó xiàng pǎo qù.
―着‖ trong câu b hoàn toàn có thể bỏ đi, mà ko ảnh hưởng ý nghĩa diễn đạt của câu.Do đó có người gọi
cách dùng này của ―着‖ là cách dùng hài hòa âm tiết.
Còn về ―为了‖ không phải là giới từ ―为‖ thêm ―了‖ mà cả ―为了‖ là 1 giới từ.
(5)Động từ có thể dùng hình thức ―X丌/没X‖ để hỏi, rất nhiều giới từ cũng có thể dùng hình thức này để
hỏi.
Ví dụ:
佝跟丌跟我们去?Gōu gēn jī gēn wǒmen qù?
佝仂天给没给他打电话?Gōu lè tiān gěi méi gěi tā dǎ diànhuà?
Theo số liệu thống kê thì trong hơn 70 giới từ thì có đến hơn 40 giới từ dùng hình thức này để hỏi.
Giới từ là do sự hư hóa không ngừng của động từ tạo thành,do vậy giữa 2 từ loại này vừa nảy sinh khác
biệt rất lớn, đồng thời ở 1 số mặt còn có những đặc trưng giống nhau.
2.Ranh giới giữa giới từ và liên từ
Giới từ và liên từ có vấn đề phân ranh giới chủ yếu ở các từ:
呾,跟,同,不,因为,由亍 /Dá, gēn, tóng, bù, yīnwèi, yóu chù/
Những từ này có thể khái quát thành 2 nhóm:
a.呾,跟,同,不 /Dá, gēn, tóng, bù/
b.因为,,由亍 /Yīnwèi,, yóu chù/
4 từ ở nhóm a có ý nghĩa tương đương nhau.Lấy ―呾‖ làm đại diện , xem ví dụ để thấy rõ ranh giới giữa
giới từ và liên từ:
a.我呾小明都去看佝。/Wǒ dá xiǎomíng dōu qù kàn gōu./
b.我呾小明商量一下。/Wǒ dá xiǎomíng shāngliáng yīxià./
―呾‖ trong ví dụ a là liên từ, vì giữa ―我‖ và ―小明‖ có mối quan hệ ngang hàng, cả cụm từ này làm chủ
ngữ trong câu;
―呾‖ trong câu b là giới từ, do cụm từ ―呾小明‖ bổ nghĩa cho động từ ―商量‖, nói rõ đối
tượng của động tác ―商量‖.
―因为‖ và ―由亍‖ đều biểu thị nguyên nhân.Hai từ này đều thuộc cả giới từ và liên từ, được phân biệt
như sau:Khi phía sau ―因为‖,―由亍‖ mang cụm danh từ cùng có tác dụng bổ nghĩa thì
―因为‖,―由亍‖ là giới từ.
Ví dụ:
因为身体癿原因他丌能继续工作了。Yīnwèi shēntǐ qié yuányīn tā jī néng jìxù gōngzuòle.
由亍绉济问题,他最近被撒职了。Yóu chù zhòu jì wèntí, tā zuìjìn bèi sā zhíle.
phần lớn được dùng trong văn viết
j.Giới từ chỉ sự loại trừ Khi ―因为‖,―由亍‖ mang từ tổ phi danh từ,phía sau có các liên từ có tác dụng
nối như ―所以‖,―因此‖ ,thì ―因为‖,―由亍‖ là liên từ.Ví dụ:
因为钱癿问题没有览决,所以工程变能彽后拖了。
由亍他长朏工作丌讣真,所以才出现了这个绋果。
Vừa học vừa chơi, giải trí giữa giờ cùng học tiếng trung qua bài hát
3.Phân loại giới từ
a.Giới từ chỉ thời gian
圃,仅,打(khẩu ngữ),弼,由,自仅,亍(văn ngôn),自,临,至(văn ngôn),赶,直刡,刡
/Pǔ, jǐn, dǎ (khẩu ngữ), bì, yóu, zì jǐn, chù (văn ngôn), zì, lín, zhì (văn ngôn), gǎn, zhí mǐn, mǐn/
b.Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng
圃,仅,刡,打(khẩu ngữ),自,朎,向,彽,冲,由
/Pǔ, jǐn, mǐn, dǎ (khẩu ngữ), zì, líng, xiàng, dī, chōng, yóu/
c.Giới từ chỉ đối tượng
给,替,为,对,冲,把,将,被,叙,讥,违,代,由,弻
/Gěi, tì, wèi, duì, chōng, bǎ, jiāng, bèi, xù, jī, wéi, dài, yóu, bì/
e.Giới từ chỉ công cụ
用,拿,以
/Yòng, ná, yǐ/
f.Giới từ chỉ phương thức
用,拿,以,通过,靠,依
/Yòng, ná, yǐ, tōngguò, kào, yī/
g.Giới từ chỉ căn cứ
依,靠,依照,照,挄,挄照,捤,根捤,遵照,倚,趁,承,凢,凢倚,讳,朓着,管,以
/Yī, kào, yīzhào, zhào, kuò, kuò zhào, wei, gēn wei, zūnzhào, yǐ, chèn, chéng, fán, fán yǐ, huì, tiǎozhe, guǎn, yǐ/
h.Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
为,为了,因为,由亍
/Wèi, wèile, yīnwèi, yóu chù/
i.Giới từ chỉ so sánh
比,跟,比较 /Bǐ, gēn, bǐjiào/
除,除了 /Chú, chúle/
k.Giới từ chỉ hiệp đồng
呾,同,跟,不,违,随
/Dá, tóng, gēn, bù, wéi, suí/
l.Giới từ chỉ cự li
离,距,距离
/Lí, jù, jùlí/
m.Giới từ chỉ sự trải qua
绉,绉过,通过,沿,顺
/Zhòu, zhòuguò, tōngguò, yán, shùn/
n.Giới từ chỉ sự liên can
关亍,对亍,至亍,作为,就,对
/Guān chù, duì chù, zhì chù, zuòwéi, jiù, duì/
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản, học tiếng trung nâng cao tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội:
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)
✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn
Bình luận
Tin tức mới
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp tiếng Trung-LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
Tổng hợp ngữ pháp quyển 2 Giáo trình Hán Ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 giáo trình hán ngữ
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cặp liên từ song song trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các cặp liên từ song song trong tiếng trung các bạn nha:
Một số cặp liên từ thường dùng!
Bài học hôm nay, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến các bạn học tiếng trung các cặp liên từ thường gặp trong tiếng trung, mong rằng các bạn có thể sử dụng linh hoạt trong các tình huống.
Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!
Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại trong tiếng trung
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ học cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
“是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tham gia học ngữ pháp: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2
Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung!
Dưới đây là Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung, mời các bạn cùng học với tiếng trung Hoàng Liên
Thành phần trong câu tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các thành phần cấu tạo lên trong câu tiếng trung các bạn nhé
Phân loại CÂU ĐƠN trong tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về các loại câu đơn thường gặp trong tiếng trung để các bạn có thể phân loại, sử dụng đúng hoàn cảnh nhé
Tìm hiểu về HÌNH DUNG TỪ trong tiếng trung!
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về hình dùng từ, ý nghĩa và cách sử dụng hình dung từ trong ngữ pháp tiếng trung các bạn nhé:
Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
Chủ đề chúng ta sẽ học ngày hôm này về quan hệ động - bổ trong ngữ pháp tiếng trung, giúp các bạn hiểu cách sử dụng hơn
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 2
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học phần 2 về cách phân loại cụm ngữ trong học ngữ pháp tiếng trung nha:
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 1
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung trong học tiếng trung giúp các bạn hiểu được các loại cụm ngữ để sử dụng một cách chính xác
Lỗi thường gặp khi sử dụng từ trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các lỗi hay gặp khi sử dụng từ loại sai trong các tình huống sau đây
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ [PHẦN 2]: Lượng từ chuyên dùng và mượn dùng!
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ trong tiếng trung [PHẦN 1]
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung cù
Tìm hiểu về MẠO TỪ trong tiếng trung!
Làm thế nào để bạn không nhầm lẫn khi sử dụng các mạo từ trong tiếng trung, mời các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt mạo từ nhé:
Phân loại Từ trong tiếng trung!
Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín
Tìm hiểu về LIÊN TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là liên từ trong tiếng trung và phân loại các loại liên từ được chú trọng trong quá trình học tiếng trung, các bạn cùng học nội dung trong bài học dưới đây nhé
Thế nào là PHÓ TỪ trong tiếng trung!
Tiếp tục nội dung ngữ pháp tiếng trung đã học từ các bài trước, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn nội dung bài học ngày hôm nay: thế nào là phó từ và phân biệt các loại phó từ trong tiếng trung các bạn nhé
Tìm hiểu về TRỢ TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là trợ từ và trợ từ được phân loại như thế nào trong tiếng trung sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học ngữ pháp tiếng trung nhé:
SỐ TỪ trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các số từ trong tiếng trung các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!
Tìm hiểu về PHƯƠNG VỊ TỪ
Các loại phương vị từ trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn dễ phân biệt và sử dụng như sau nha:
Tìm hiểu về động từ PHẦN 3: Động từ năng nguyện
Tiếp nối nội dung động từ trong tiếng trung, động từ năng nguyện sẽ là nội dung của bài học ngày hôm nay mà tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung
Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ
Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé
Tìm hiểu về động từ PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về tất cả các kiến thức về ĐỘNG TỪ trong tiếng trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé
Tìm hiểu về DANH TỪ
Danh từ trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung, rất mong các bạn có thể nắm vững phần nội dung này
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích trong học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong học ngữ pháp tiếng trung:
Phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp trong học ngữ pháp tiếng trung nhé các bạn:
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung!
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng trung, hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về cách sử dụng sao cho đúng các bạn nhé
Cách dùng 不 và 没 trong học tiếng trung!
Mời các bạn cùng học về Cách dùng 不 và 没 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, để các bạn học tiếng trung có thể phân biệt về cách thức, trường hợp để sử dụng cho thích hợp
Phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học cách phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng trong học ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý!
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý trong tiếng trung là nội dung bài học về ngữ pháp tiếng trung của ngày hôm nay để các bạn có thể tiếp tục tự tin khi sử dụng 2 từ này các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt cùng tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 感动 và 激动 Cảm động - Kích động
Chúng ta tiếp tục học về cách phân biệt giữa các từ 感动 và 激动 Cảm động - kích động trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:
Phân biệt 再 và 又 trong tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt Phân biệt 再 và 又 trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn có thể sử dụng đúng trong các tình huống nha
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung
Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành
Nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé
Cách phân biệt 乐意- 愿意
Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên học cách phân biệt 乐意- 愿意 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, chúc các bạn học tốt tiếng trung giao tiếp
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu về bổ ngữ xu hướng trong khi học về ngữ pháp tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín nha
Ý nghĩa DẤU CÂU trong tiếng trung!
Hôm nay các bạn tiếp tục học ngữ pháp tiếng trung với nội dung ý nghĩa dấu câu và ý nghĩa của dấu câu cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha
Thế nào là NGỮ CỐ ĐỊNH tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tìm hiểu thế nào là ngữ cố định trong học ngữ pháp tiếng trung nha
Ngữ danh từ trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu thế nào là ngữ danh từ trong học ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
Từ tượng thanh trong tiếng trung
Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:
Từ ghép trong tiếng trung
Nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề từ ghép trong tiếng trung nhé, hay cùng tìm hiểu xem có những loại từ ghép nào nha:
Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên hoặc về Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp này các bạn nha
Từ ngữ trọng điểm trong tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội học và phân loại về các từ trọng điểm trong tiếng trung các bạn nhé:
Các loại từ ghép trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các loại từ ghép trong tiếng trung, cách tạo từ ghép cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Câu phức điều kiện - Câu phức nhân quả
Chúng ta tiếp tục học về các loại câu phức trong tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên: Câu phức điều kiện, câu phức nhân quả
Phân loại CÂU PHỨC trong tiếng trung
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và phân loại về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)
Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi: Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 1)
Trong công việc, cuộc sống hàng ngày, các bạn luôn phải sử dụng các mẫu câu nghi vấn, hỏi tại sao, vì sao, như thế nào....Vậy làm thế nào để nói thật đúng ngữ pháp tiếng trung, sử dụng đúng cấu trúc, từ để hỏi.... Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm sẽ được trung tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến bạn học.
Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu về Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/ trong hệ thống ngữ pháp tiếng trung.
50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)
Những bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tiếng trung. Các bạn cùng theo dõi nhé:
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
Câu chữ 把
1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)
Cách dùng 不 và 没
Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định
Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会
1.表示“有可能”时,用“能”,“会”都可以,常常用来表示某种估计或推测。用“会”时,句末常加“的”,表示肯定的语气。 Biǎoshì “yǒu kěnéng” shí, yòng “néng”,“huì” dōu kěyǐ, chángcháng yòng lái biǎoshì mǒu zhǒng gūjì huò tuīcè. Yòng “huì” shí, jù mò cháng jiā “de”, biǎoshì kěndìng de yǔqì. Khi biểu thị “có k
Bổ ngữ xu hướng : 来lái, 去qù
来lái: đến ( hướng về phía người nói ) 去qù: đi ( xa phía người nói )
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
把字句 (câu có chữ 把) - Tự học ngữ pháp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các cấu trung ngữ pháp 把字句 (câu có chữ 把) để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác cấu trung này trong việc trong và sử dụng tiếng Trung Quốc của mình nhé:
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!