VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 20
  • 3308
  • 13,223,184

Ngữ pháp Hsk2

  29/10/2020

Ngữ pháp Hsk2 ( Phần 1)

============================

1. Trợ động từ 要: Diễn đạt muốn làm gì đó

Công thức: 要 + Noun / 要 + Verb

Ví dụ:

我要吃米饭。

Wǒ yào chī mǐfàn.

Tôi muốn ăn cơm.

2. Phó từ chỉ mức độ 最 nghĩa là nhất.

Công thức: 最 + Danh từ hoặc động từ

Ví dụ:

我最喜欢吃米饭。

Wǒ zuì xǐhuān chī mǐfàn.

Tôi thích nhất là ăn cơm.

他的眼睛最漂亮。

Tā de yǎnjing zuì piàoliang.

Mắt của anh ấy đẹp nhất.

3. Cách diễn tả số lượng 几 và 多少

几 được dùng để chỉ con số không xác định nhỏ hơn 10, phía sau phải có lượng từ.

Công thức: 几 + lượng từ + Danh từ

Ví dụ:

(1) 车上有几个人。

Chē shàng yǒu jǐ ge rén.

Trên xe có mấy người.

多 少 được dùng khi nói về số lượng lớn hơn 10, lượng từ có thể bỏ

Công thức: 多少 + (lượng từ) + Danh từ

今天有多少人?

Jīntiān yǒu duōshao rén?

Hôm nay có bao nhiêu người?

Phần #2: Ngữ pháp Hsk2

1. Sử dụng câu hỏi với 不 bù

Công thức: Động từ/tính từ + 不 bù + động từ/ tính từ?

去不去,好不好, 是不是,对不对,喝不喝。。。。。

Ví dụ:

今天你去不去银行? = 今天你去银行吗?

这是不是 北京?

你跟我一起去,好不好?

2. Đại từ 每

Ví dụ:

(1)山姆每年都去中国旅游。

Shānmǔ měinián dōu qù Zhōngguó lǚyóu.

Sam mỗi năm đều đi Trung Quốc du lịch.

(2)你每个星期六都工作吗?

Nǐ měi gè xīngqīliù dōu gōngzuò ma?

Bạn mỗi thứ 7 đều đi làm à?

(3) 我每天六点起床。

Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.

Tôi thức dậy 6 giờ mỗi ngày.

3. Đại từ nghi vấn 多

Đại từ nghi vấn 多 đặt trước hình dung từ, câu hỏi liên quan đến mức độ. Khi trả lời cần trả lời rõ số lượng.

Ví dụ:

(1)A:你多大?

Nǐ duōdà?

Bạn bao nhiêu tuổi?

B:我16岁。

Wǒ 16 suì.

Tôi 16 tuổi.

(2)

A:王医生的儿子多高?

Wáng yīshēng de érzi duō gāo?

Con trai của bác sĩ Vương cao bao nhiêu?

B:他儿子一米七。

Tā érzi yī mǐ qī.

Con trai ông ấy cao 1m70.

(3)

A:他多高?

Tā duō gāo?

Anh ấy cao bao nhiêu?

B:一米八几。

Yī mǐ bā jǐ.

1m8 mấy.

Phần #3: Ngữ pháp Hsk2

1. Cụm chữ 的

的 với đại từ, hình dung từ, động từ tạo thành một cụm từ. Cụm từ được tạo thành này tương đương với cụm danh từ đã được lược bỏ trung tâm ngữ.

(1) 这本书不是我的。(=我的书)

Zhè běn shū bú shì wǒ de.(=wǒ de shū)

Cuốn sách này không phải của tôi.  
                                        <h2 class=Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK