VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 38
  • 1920
  • 14,434,410
Lịch Khai Giảng tháng này

Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ

  28/09/2017

Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé:

IV. Phân loại động từ trong tiếng Trung

 

Có các loại động từ sau:

 

1. Động từ biểu thị động tác: 听,学习…

                  

2. Động từ biểu thị hoạt động tâm lý: 爱,怕…

 

3. Động từ biểu thị sự tồn tại, biến đổi, mất đi: 有,发生 (fāshēng: phát sinh,

 

xảy ra),消失 (xiāoshī: tiêu tan, mất hút)…

 

4. Động từ biểu thị bắt đầu hay kết thúc: 开始 (Kāishǐ: bắt đầu),停止 (tíngzhǐ:

 

đình chỉ, tạm ngừng)…

 

5. Động từ biểu thị thỉnh cầu, sai khiến: 请,叫,派 (pài: phái, cử)…

 

6. Động từ biểu thị khả năng, nguyện vọng: 要,能,可以…

 

7. Động từ biểu thị xu hướng: 上,下,来,去…出来,进去…

 

8. Động từ biểu thị phán đoán: 是…

 

9. Động từ biểu thị sự đối đãi, xử lý (động từ hình thức): 加以 (jiāyǐ: tiến

 

hành),给予 (jǐyǔ: dành cho)…

 

*Đặc điểm ngữ pháp của động từ

 

1. Động từ nói chung có thể nhận sự bổ nghĩa của các loại phó từ trừ phó từ trình

 

độ

 

VD: 不卖,正在看,常喝…

 

Riêng động từ biểu thị hoạt động tâm lý, động từ năng nguyện và một số ngữ động

 

tân nói chung có thể nhận cả sự bổ nghĩa của phó từ trình độ.

 

VD: 非常喜欢,很愿意,很有办法…

 

2. Động từ nói chung có thể mang “”, “”, “” ở phía sau để biểu thị động thái.

 

VD: 想了,坐着,去过…

 

3. Một bộ phận động từ có thể lặp lại biểu thị thêm ý nghĩa thời gian xảy ra động

 

tác ngắn, số lượng ít hoặc “thử”.

 

VD: 介绍介绍 (Jièshào jièshao: giới thiệu một chút)

 

做做 (Zuò zuo: làm thử)

 

4. Đại bộ phận động từ có thể mang tân ngữ

 

VD: 上车,学英语

 

5. Động từ thường làm vị ngữ hay động từ vị ngữ

 

VD: 他去。(Anh ta đi.)

 

她唱歌。(Cô ấy hát.)

 

V. Một số động từ thông dụng trong tiếng Trung

 

 

Từ vưng trong tiếng trung

 

1 爬 → pá → Trèo

2 盗 → dào → Trộm

3 推 → tuī → Đẩy

4 破 → pò → vỡ nát

5 随 → suí → Đi theo

6 拉 → lā → Kéo

7 逃跑// táo pǎo //Bỏ trốn;

8 滑 → huá → Trượt

9 赶 → gǎn → đuổi

10 藏 → cáng → Giấu

11 出 → chū → Đến

12 学 → xué → Học

13 劳动 → láo dòng → Lao động

14 撞见 → zhuàng jiàn → Gặp phải

15 不定 → bú dìng → Không biết

16 说 → shuō → Nói

17 爱 → ài → Yêu

18 听 → tīng → Nghe

19 哭 → kū → Khóc

20 给 → gěi → Cho

21 等于 → děng yú → bằng; là; chẳng khác nào

22 发生 → fā shēng → phát sinh

23 演变 → yǎn biàn → diễn biến

24 发展 → fā zhǎn → phát triễn

25 生长 → shēng zhǎng → sinh trưởng

26 死亡 → sǐ wáng → chết; tử vong

27 存在 → cún zài → tồn tại

28 消灭 → xiāo miè → tiêu diệt

29 在 → zài → tại

30 有 → yǒu → có

31 想 → xiǎng → suy nghĩ

32 爱 → ài → yêu

33 恨 → hèn → hận

34 思考 → sī kǎo → suy nghĩ; xem xét

35 想念 → xiǎng niàn → nhớ nhung

36 打算 → dǎ suàn → dự định; lo liệu

37 喜欢 → xǐ huān → yêu thích

38 希望 → xī wàng → hy vọng

39 害怕 → hài pà → sợ hãi

40 担心 → dān xīn → lo lắng

41 讨厌 → tǎo yàn → thấy ghét

42觉得 → júe dé → cảm thấy

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK