VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 6
  • 1393
  • 14,333,919
Lịch Khai Giảng tháng này

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 特别, 尤其

  17/12/2020

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 特别, 尤其

============================

• 尤其 yóuqí: Đặc biệt, thường dùng ngầm so sánh mức độ cao hơn so với cái khác

• 特别 tèbié: Đặc biệt, chỉ dùng chỉ mức độ cao

Điểm giống nhau là 2 từ này đều là phó từ, có thể đứng trước động từ hoặc tính từ

特别 tèbié/尤其 yóuqí + động từ/tính từ

Ví dụ:

秋天的香山特别美。Qiū tiān de xiāng shān tèbié měi.

Núi Hương Sơn vào mùa đông rất đẹp. (đơn thuần miêu tả núi vào mùa thu vô cùng đẹp.)

秋天的香山尤其美。qiū tiān de xiāng shān yóuqí měi.

Núi Hương Sơn vào mùa thu rất đẹp. (nhấn mạnh là núi Hương Sơn vào các mùa khác cũng đẹp nhưng vào mùa thu thì đẹp hơn)

爸爸喜欢养动物, 特别/ 尤其喜欢养狗.

Bāba xǐhuān yǎng dòngwù, tèbié/yóuqí xǐhuān yǎng gǒu.

Bố tôi rất thích nuôi động vật, đặc biệt là thích nuôi chó.

我喜欢吃中国饭, 特别/ 尤其是饺子。

wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài, tèbié/yóuqí shì jiǎozi.

Tôi thích các món ăn Trung Quốc, đặc biệt là há cảo.

Khác nhau:

特别 tèbié còn được dùng làm tính từ. Khi 特别 tèbié là tính từ nó có thể đứng sau các phó từ chỉ mức độ như 很, 非常….

桂林的山水很特别.

Guì lín de shān shuǐ hěn tèbié.

Sông núi Quế Lâm rất đặc biệt.

*桂林的山水很尤其. (câu sai)

Guì lín de shān shuǐ hěn yóuqí.

特别 tèbié: Ngoài nghĩa là đặc biệt còn có nghĩa là 特意: nghĩa là: chuyên, ý đặc biệt

这是我妈妈特别为我做的衣服。

zhè shì wǒ māma tèbié wèi wǒ zuò de yīfu.

Đây là bộ quần áo mà mẹ tôi đặc biệt làm cho tôi.

*这是我妈妈尤其为我做的衣服。(câu sai)

zhè shì wǒ māma yóuqí wèi wǒ zuò de yīfu.

***********************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK