VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 5042
  • 13,219,469

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP

  07/07/2020

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP

1. 你先请 Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước
2. 我就是忍不住 wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa
3. 别往心里去 bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm
4. 我们该走了 Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi
5. 面对现实吧 miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi
6. 咱们开始干吧 zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ
7. 我真要累死了 wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được
8. 我已尽力了 wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi
9. 真是那样吗 zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao
10. 别跟我耍花招! bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao
11. 我不确切知道 Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn
12. 我不是跟你开玩笑的 wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu
13. 太好了,太棒了。 tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!
14. 这主意真高明! Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh
15. 此话当真? Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?
16. 你帮了大忙 Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều
17. 我再也肯定不过。 wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được
18. 我支持你。 Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn
19. 我身无分文。 Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi
20. 请注意!听着! Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!
21. 你尽管相信好了,尽管放心。 Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm
22. 我一直不太喜欢这东西 Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó
23. 看情况再说 kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói
24. 无论如何我还是得谢谢你 wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn
25. 一言为定 Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)
26. 恭喜你。 gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!

120 CÂU TIẾNG TRUNG NGẮN THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY

1. 绝对不是。 Absolutely not. Juéduì bú shì。 Tuyệt đối không phải

2. 你跟我一起去吗? Are you coming with me? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?

3. 你能肯定吗? Are you sure? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?

4. 快到了吗? Are we almost there? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?

5. 尽快。 As soon as possible. Jìnkuài。 Nhanh nhất có thể

6. 相信我。 Believe me. Xiāngxìn wǒ。 Tin tôi đi

7. 买下来! Buy it! Mǎi xià lái! Hãy mua nó

8. 明天打电话给我。 Call me tomorrow. Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ。 Mai gọi điện thoại cho tôi nhé

9. 请您说得慢些好吗? Can you speak slowly? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?

10. 跟我来。 Come with me. Gēn wǒ lái。 Đi theo tôi

11. 恭喜恭喜。 Congratulations. Gōngxǐ gōngxǐ。 Chúc mừng

12. 把它做对。 Do it right! Bǎ tā zuò duì。 Hãy làm đúng

13. 你当真? Do you mean it? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?

14. 你经常见到他吗? Do you see him often? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?

15. 你明白了吗? Do you understand? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không

16. 你要吗? Do you want it? Nǐ yào ma? Bạn cần không?

17. 你想要些什么? Do you want something? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?

18. 不要做。 Don’t do it. Bú yào zuò。 Đừng làm điều đó

19. 不要夸张。 Don’t exaggerate. Bú yào kuāzhāng。 Đừng khoe khoang

20. 不要告诉我。 Don’t tell me that. Bú yào gàosu wǒ。 Đừng nói cho tôi

21. 帮我一下。 Give me a hand. Bāng wǒ yíxià。 Hãy giúp tôi một chút

22. 一直往前走。 Go right ahead. Yìzhí wǎng qián zǒu。 Đi thẳng về phía trước

23. 祝旅途愉快。 Have a good trip. Zhù lǚtú yúkuài。 Chúc chuyến du lịch vui vẻ

24. 祝你一天过得愉快。 Have a nice day. Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。 Chúc bạn một ngày vui vẻ

25. 再来一个。 Have another one. Zài lái yígè。 Thêm một cái nữa

26. 你做完了吗? Have you finished? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?

27. 他没空。 He doesn’t have time. Tā méi kòng。 Anh ấy không rảnh

28. 他现在已经在路上了。 He is on his way. Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。 Anh ấy đang trên đường rồi

29. 你好吗? How are you doing? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

30. 你要呆多久? How long are you staying? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?

31. 多少钱?。 Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?

32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le。 Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān。 Tôi đang lãng phí thời gian

34. 我能做。 Wǒ néng zuò。 Tôi có thể làm được

35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn。 Không thể tin nổi

36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le。 Tôi không thể chờ thêm được nữa

37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le。 Tôi không có thời gian

38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。 Tôi không quen một người nào cả

39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan。 Tôi không thích

40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì。 Tôi không nghĩ thế

41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le。 Tôi cảm thấy khá hơn rồi

42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le。 Tôi tìm được rồi

43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn

44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ。 Tôi hy vọng là như vậy

45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le。 Tôi biết từ lâu rồi

46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ。 Anh yêu em/Em yêu anh

47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le。 Tôi đã chú ý rồi

48. 我明白了。Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi

49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de。 Tôi nghĩ vậy

50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。 Tôi muốn nói chuyện với anh ấy

51. 我赢了。Wǒ yíng le。 Tôi thắng rồi

52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi。 Cho tôi một cốc cà phê

53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le。 Tôi đói quá

54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le。 Tôi phải đi rồi

55. 对不起。 Duì bu qǐ。 Xin lỗi

56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。 Tôi quen rồi

57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。 Tôi sẽ nhớ bạn

58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn。 Để tôi xem thử

59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo。 Tôi rất buồn

60. 我很忙。 Wǒ hěn máng。 Tôi rất bận

61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn。 Tôi chơi rất là vui

62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le。 Tôi chuẩn bị xong rồi

63. 我明白了。 Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi

64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!

65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?

66. 没关系。 Méiguānxi。 Không có gì.

67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng。 Mùi rất là thơm

68. 是时候了。 Shì shíhou le。 Đã đến lúc rồi

69. 没事儿。 Méi shìr。 Không sao

70. 很容易。 Hěn róngyì。 Rất dễ

71. 很好。 Hěn hǎo。 Rất tốt

72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn。 Gần ngay đây

73. 没什么。 Méi shénme。 Không có gì.

74. 该走了。 Gāi zǒu le。 Đến lúc đi rồi

75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de。 Cái đó không giống

76. 很滑稽。 Hěn huájī。 Thật hài hước/buồn cười

77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de。 Không thể thế được

78. 还行。 Hái xíng。 Cũng được

79. 不难。 Bù nán。 Không khó

80. 不值得。 Bù zhí dé。 Không đáng

81. 很明显。 Hěn míngxiǎn。 Rất rõ ràng

82. 还是一样的。 Háishì yíyàng de。 Vẫn như vậy

83. 轮到你了。 Lún dào nǐ le。 Đến lượt bạn rồi

84. 我也一样。 Wǒ yě yíyàng。 Tôi cũng vậy

85. 还没有。 Hái méiyǒu。 Vẫn chưa có

86. 放松! Fàngsōng! Thư giãn đi

87. 明天见。 Míngtiān jiàn。 Hẹn gặp lại ngày mai

88. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。 Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi

89. 她真聪明。 Tā zhēn cōngmíng。 Cô ấy thật thông minh

90. 慢点儿! Màn diǎnr! Chậm một chút

91. 告诉我。 Gàosu wǒ。 Nói cho tôi

92. 多谢。 Duō xiè。 Đa tạ

93. 这样的事情经常发生。 Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēng。 Việc như này thường xuyên xảy ra

94. 够了。 Gòu le。 Đủ rồi!

95. 很有趣。 Hěn yǒuqù。 Rất thú vị

96. 对了。 Duì le。 Đúng rồi

97. 这是真的。 Zhè shì zhēn de。 Thật đó

98. 这里人很多。 Zhèlǐ rén hěnduō。 Ở đây rất đông người

99. 他们互相倾慕。 Tāmen hùxiāng qīngmù。 Họ quý mến lẫn nhau

100. 考虑一下。 Kǎolǜ yí xià。 Suy nghĩ một chút

101. 太糟糕啦! Tài zāogāo la! Chết rồi!

102. 等等我。 Děng děng wǒ。 Chờ tôi một chút

103. 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?

104. 你认为怎样? Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?

105. 他在说些什么? Tā zài shuō xiē shénme? Anh ấy đang nói gì?

106. 多坏的天气! Duō huài de tiānqì! Thời tiết thật tệ!

107. 怎么啦? Zěnme la? Làm sao vậy?

108. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mùng mấy?

109. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ? Bạn đi đâu vậy?

110. 他在哪里? Tā zài nǎ lǐ? Anh ấy đang ở đâu?

111. 你太性急了。 Nǐ tài xìngjí le。 Bạn vội vàng quá.

112. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi。 Trông bạn có vẻ rất mệt

113. 你让我大吃一惊。 Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng。 Bạn khiến tôi kinh ngạc

114. 你疯了。 Nǐ fēngle。 Bạn điên rồi

115. 别客气。 Bié kèqi。 Đừng khách sáo

116. 你总是对的。 Nǐ zǒng shì duì de。 Bạn luôn luôn đúng

117. 你的心情不好。 Nǐ de xīnqíng bù hǎo。 Tâm trạng của bạn không tốt.

118. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng。 Bạn đang nói dối

119. 你错了。 Nǐ cuòle。 Bạn nhầm rồi.

120. 哇塞! Wasài! Ồ!

******************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK