Đăng nhập
- 46
- 2074
- 14,434,564
KHẨU NGỮ GIAO TIẾP
KHẨU NGỮ GIAO TIẾP
1. 你先请 Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước
2. 我就是忍不住 wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa
3. 别往心里去 bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm
4. 我们该走了 Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi
5. 面对现实吧 miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi
6. 咱们开始干吧 zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ
7. 我真要累死了 wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được
8. 我已尽力了 wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi
9. 真是那样吗 zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao
10. 别跟我耍花招! bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao
11. 我不确切知道 Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn
12. 我不是跟你开玩笑的 wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu
13. 太好了,太棒了。 tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!
14. 这主意真高明! Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh
15. 此话当真? Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?
16. 你帮了大忙 Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều
17. 我再也肯定不过。 wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được
18. 我支持你。 Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn
19. 我身无分文。 Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi
20. 请注意!听着! Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!
21. 你尽管相信好了,尽管放心。 Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm
22. 我一直不太喜欢这东西 Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó
23. 看情况再说 kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói
24. 无论如何我还是得谢谢你 wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn
25. 一言为定 Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)
26. 恭喜你,祝贺你。 gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!
120 CÂU TIẾNG TRUNG NGẮN THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY
1. 绝对不是。 Absolutely not. Juéduì bú shì。 Tuyệt đối không phải
2. 你跟我一起去吗? Are you coming with me? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?
3. 你能肯定吗? Are you sure? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
4. 快到了吗? Are we almost there? Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?
5. 尽快。 As soon as possible. Jìnkuài。 Nhanh nhất có thể
6. 相信我。 Believe me. Xiāngxìn wǒ。 Tin tôi đi
7. 买下来! Buy it! Mǎi xià lái! Hãy mua nó
8. 明天打电话给我。 Call me tomorrow. Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ。 Mai gọi điện thoại cho tôi nhé
9. 请您说得慢些好吗? Can you speak slowly? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?
10. 跟我来。 Come with me. Gēn wǒ lái。 Đi theo tôi
11. 恭喜恭喜。 Congratulations. Gōngxǐ gōngxǐ。 Chúc mừng
12. 把它做对。 Do it right! Bǎ tā zuò duì。 Hãy làm đúng
13. 你当真? Do you mean it? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?
14. 你经常见到他吗? Do you see him often? Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?
15. 你明白了吗? Do you understand? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không
16. 你要吗? Do you want it? Nǐ yào ma? Bạn cần không?
17. 你想要些什么? Do you want something? Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì?
18. 不要做。 Don’t do it. Bú yào zuò。 Đừng làm điều đó
19. 不要夸张。 Don’t exaggerate. Bú yào kuāzhāng。 Đừng khoe khoang
20. 不要告诉我。 Don’t tell me that. Bú yào gàosu wǒ。 Đừng nói cho tôi
21. 帮我一下。 Give me a hand. Bāng wǒ yíxià。 Hãy giúp tôi một chút
22. 一直往前走。 Go right ahead. Yìzhí wǎng qián zǒu。 Đi thẳng về phía trước
23. 祝旅途愉快。 Have a good trip. Zhù lǚtú yúkuài。 Chúc chuyến du lịch vui vẻ
24. 祝你一天过得愉快。 Have a nice day. Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。 Chúc bạn một ngày vui vẻ
25. 再来一个。 Have another one. Zài lái yígè。 Thêm một cái nữa
26. 你做完了吗? Have you finished? Nǐ zuò wán le ma? Bạn làm xong chưa?
27. 他没空。 He doesn’t have time. Tā méi kòng。 Anh ấy không rảnh
28. 他现在已经在路上了。 He is on his way. Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。 Anh ấy đang trên đường rồi
29. 你好吗? How are you doing? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
30. 你要呆多久? How long are you staying? Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn muốn ở lại bao lâu?
31. 多少钱?。 Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
32. 我对她着迷了。 Wǒ duì tā zháomí le。 Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.
33. 我在浪费时间。 Wǒ zài làngfèi shíjiān。 Tôi đang lãng phí thời gian
34. 我能做。 Wǒ néng zuò。 Tôi có thể làm được
35. 我简直不能相信。 Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn。 Không thể tin nổi
36. 我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le。 Tôi không thể chờ thêm được nữa
37. 我没时间了。 Wǒ méi shíjiān le。 Tôi không có thời gian
38. 我一个人都不认识。 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。 Tôi không quen một người nào cả
39. 我不喜欢。 Wǒ bù xǐhuan。 Tôi không thích
40. 我认为不是。 Wǒ rènwéi búshì。 Tôi không nghĩ thế
41. 我感觉好多了。 Wǒ gǎnjué hǎo duō le。 Tôi cảm thấy khá hơn rồi
42. 我找到了。 Wǒ zhǎo dào le。 Tôi tìm được rồi
43. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ! Tôi ghét bạn
44. 我希望如此。 Wǒ xīwàng rúcǐ。 Tôi hy vọng là như vậy
45. 我早知道了。 Wǒ zǎo zhīdào le。 Tôi biết từ lâu rồi
46. 我爱你。 Wǒ ài nǐ。 Anh yêu em/Em yêu anh
47. 我注意到了。 Wǒ zhùyì dào le。 Tôi đã chú ý rồi
48. 我明白了。Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
49. 我认为是这样的。 Wǒ rènwéi shì zhèyàng de。 Tôi nghĩ vậy
50. 我想跟他说话。 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。 Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
51. 我赢了。Wǒ yíng le。 Tôi thắng rồi
52. 请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi。 Cho tôi một cốc cà phê
53. 我饿死了。 Wǒ è sǐ le。 Tôi đói quá
54. 我要走了。 Wǒ yào zǒu le。 Tôi phải đi rồi
55. 对不起。 Duì bu qǐ。 Xin lỗi
56. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。 Tôi quen rồi
57. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。 Tôi sẽ nhớ bạn
58. 我试试看。 Wǒ shìshì kàn。 Để tôi xem thử
59. 我很无聊。 Wǒ hěn wúliáo。 Tôi rất buồn
60. 我很忙。 Wǒ hěn máng。 Tôi rất bận
61. 我玩得很开心。Wǒ wán de hěn kāixīn。 Tôi chơi rất là vui
62. 我准备好了。 Wǒ zhǔnbèi hǎo le。 Tôi chuẩn bị xong rồi
63. 我明白了。 Wǒ míngbái le。 Tôi hiểu rồi
64. 真是难以置信!Zhēnshì nányǐ zhìxìn! Thật là khó tin!
65. 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?
66. 没关系。 Méiguānxi。 Không có gì.
67. 闻起来很香。 Wén qǐlái hěn xiāng。 Mùi rất là thơm
68. 是时候了。 Shì shíhou le。 Đã đến lúc rồi
69. 没事儿。 Méi shìr。 Không sao
70. 很容易。 Hěn róngyì。 Rất dễ
71. 很好。 Hěn hǎo。 Rất tốt
72. 离这很近。 Lí zhè hěn jìn。 Gần ngay đây
73. 没什么。 Méi shénme。 Không có gì.
74. 该走了。 Gāi zǒu le。 Đến lúc đi rồi
75. 那是不同的。 Nà shì bùtóng de。 Cái đó không giống
76. 很滑稽。 Hěn huájī。 Thật hài hước/buồn cười
77. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de。 Không thể thế được
78. 还行。 Hái xíng。 Cũng được
79. 不难。 Bù nán。 Không khó
80. 不值得。 Bù zhí dé。 Không đáng
81. 很明显。 Hěn míngxiǎn。 Rất rõ ràng
82. 还是一样的。 Háishì yíyàng de。 Vẫn như vậy
83. 轮到你了。 Lún dào nǐ le。 Đến lượt bạn rồi
84. 我也一样。 Wǒ yě yíyàng。 Tôi cũng vậy
85. 还没有。 Hái méiyǒu。 Vẫn chưa có
86. 放松! Fàngsōng! Thư giãn đi
87. 明天见。 Míngtiān jiàn。 Hẹn gặp lại ngày mai
88. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。 Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi
89. 她真聪明。 Tā zhēn cōngmíng。 Cô ấy thật thông minh
90. 慢点儿! Màn diǎnr! Chậm một chút
91. 告诉我。 Gàosu wǒ。 Nói cho tôi
92. 多谢。 Duō xiè。 Đa tạ
93. 这样的事情经常发生。 Zhè yàng de shìqíng jīngcháng fāshēng。 Việc như này thường xuyên xảy ra
94. 够了。 Gòu le。 Đủ rồi!
95. 很有趣。 Hěn yǒuqù。 Rất thú vị
96. 对了。 Duì le。 Đúng rồi
97. 这是真的。 Zhè shì zhēn de。 Thật đó
98. 这里人很多。 Zhèlǐ rén hěnduō。 Ở đây rất đông người
99. 他们互相倾慕。 Tāmen hùxiāng qīngmù。 Họ quý mến lẫn nhau
100. 考虑一下。 Kǎolǜ yí xià。 Suy nghĩ một chút
101. 太糟糕啦! Tài zāogāo la! Chết rồi!
102. 等等我。 Děng děng wǒ。 Chờ tôi một chút
103. 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?
104. 你认为怎样? Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?
105. 他在说些什么? Tā zài shuō xiē shénme? Anh ấy đang nói gì?
106. 多坏的天气! Duō huài de tiānqì! Thời tiết thật tệ!
107. 怎么啦? Zěnme la? Làm sao vậy?
108. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mùng mấy?
109. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ? Bạn đi đâu vậy?
110. 他在哪里? Tā zài nǎ lǐ? Anh ấy đang ở đâu?
111. 你太性急了。 Nǐ tài xìngjí le。 Bạn vội vàng quá.
112. 你看上去很累。 Nǐ kàn shàngqù hěn lèi。 Trông bạn có vẻ rất mệt
113. 你让我大吃一惊。 Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng。 Bạn khiến tôi kinh ngạc
114. 你疯了。 Nǐ fēngle。 Bạn điên rồi
115. 别客气。 Bié kèqi。 Đừng khách sáo
116. 你总是对的。 Nǐ zǒng shì duì de。 Bạn luôn luôn đúng
117. 你的心情不好。 Nǐ de xīnqíng bù hǎo。 Tâm trạng của bạn không tốt.
118. 你在撒谎。 Nǐ zài sāhuǎng。 Bạn đang nói dối
119. 你错了。 Nǐ cuòle。 Bạn nhầm rồi.
120. 哇塞! Wasài! Ồ!
******************************************************
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng
Bình luận
Tin tức mới
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp tiếng Trung-LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
Tổng hợp ngữ pháp quyển 2 Giáo trình Hán Ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 giáo trình hán ngữ
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cặp liên từ song song trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các cặp liên từ song song trong tiếng trung các bạn nha:
Một số cặp liên từ thường dùng!
Bài học hôm nay, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến các bạn học tiếng trung các cặp liên từ thường gặp trong tiếng trung, mong rằng các bạn có thể sử dụng linh hoạt trong các tình huống.
Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!
Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại trong tiếng trung
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ học cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
“是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tham gia học ngữ pháp: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2
Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung!
Dưới đây là Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung, mời các bạn cùng học với tiếng trung Hoàng Liên
Thành phần trong câu tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các thành phần cấu tạo lên trong câu tiếng trung các bạn nhé
Phân loại CÂU ĐƠN trong tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về các loại câu đơn thường gặp trong tiếng trung để các bạn có thể phân loại, sử dụng đúng hoàn cảnh nhé
Tìm hiểu về HÌNH DUNG TỪ trong tiếng trung!
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về hình dùng từ, ý nghĩa và cách sử dụng hình dung từ trong ngữ pháp tiếng trung các bạn nhé:
Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
Chủ đề chúng ta sẽ học ngày hôm này về quan hệ động - bổ trong ngữ pháp tiếng trung, giúp các bạn hiểu cách sử dụng hơn
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 2
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học phần 2 về cách phân loại cụm ngữ trong học ngữ pháp tiếng trung nha:
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 1
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung trong học tiếng trung giúp các bạn hiểu được các loại cụm ngữ để sử dụng một cách chính xác
Lỗi thường gặp khi sử dụng từ trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các lỗi hay gặp khi sử dụng từ loại sai trong các tình huống sau đây
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ [PHẦN 2]: Lượng từ chuyên dùng và mượn dùng!
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ trong tiếng trung [PHẦN 1]
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung cù
Tìm hiểu về MẠO TỪ trong tiếng trung!
Làm thế nào để bạn không nhầm lẫn khi sử dụng các mạo từ trong tiếng trung, mời các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt mạo từ nhé:
Phân loại Từ trong tiếng trung!
Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín
Tìm hiểu về LIÊN TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là liên từ trong tiếng trung và phân loại các loại liên từ được chú trọng trong quá trình học tiếng trung, các bạn cùng học nội dung trong bài học dưới đây nhé
Thế nào là PHÓ TỪ trong tiếng trung!
Tiếp tục nội dung ngữ pháp tiếng trung đã học từ các bài trước, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn nội dung bài học ngày hôm nay: thế nào là phó từ và phân biệt các loại phó từ trong tiếng trung các bạn nhé
Tìm hiểu về GIỚI TỪ trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng trung về thế nào là giới từ trong tiếng trung, và cách phân loại giới từ. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học các bạn nha
Tìm hiểu về TRỢ TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là trợ từ và trợ từ được phân loại như thế nào trong tiếng trung sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học ngữ pháp tiếng trung nhé:
SỐ TỪ trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các số từ trong tiếng trung các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!
Tìm hiểu về PHƯƠNG VỊ TỪ
Các loại phương vị từ trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn dễ phân biệt và sử dụng như sau nha:
Tìm hiểu về động từ PHẦN 3: Động từ năng nguyện
Tiếp nối nội dung động từ trong tiếng trung, động từ năng nguyện sẽ là nội dung của bài học ngày hôm nay mà tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung
Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ
Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé
Tìm hiểu về động từ PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về tất cả các kiến thức về ĐỘNG TỪ trong tiếng trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé
Tìm hiểu về DANH TỪ
Danh từ trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung, rất mong các bạn có thể nắm vững phần nội dung này
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích trong học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong học ngữ pháp tiếng trung:
Phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp trong học ngữ pháp tiếng trung nhé các bạn:
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung!
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng trung, hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về cách sử dụng sao cho đúng các bạn nhé
Cách dùng 不 và 没 trong học tiếng trung!
Mời các bạn cùng học về Cách dùng 不 và 没 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, để các bạn học tiếng trung có thể phân biệt về cách thức, trường hợp để sử dụng cho thích hợp
Phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học cách phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng trong học ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý!
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý trong tiếng trung là nội dung bài học về ngữ pháp tiếng trung của ngày hôm nay để các bạn có thể tiếp tục tự tin khi sử dụng 2 từ này các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt cùng tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 感动 và 激动 Cảm động - Kích động
Chúng ta tiếp tục học về cách phân biệt giữa các từ 感动 và 激动 Cảm động - kích động trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:
Phân biệt 再 và 又 trong tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt Phân biệt 再 và 又 trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn có thể sử dụng đúng trong các tình huống nha
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung
Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành
Nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé
Cách phân biệt 乐意- 愿意
Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên học cách phân biệt 乐意- 愿意 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, chúc các bạn học tốt tiếng trung giao tiếp
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu về bổ ngữ xu hướng trong khi học về ngữ pháp tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín nha
Ý nghĩa DẤU CÂU trong tiếng trung!
Hôm nay các bạn tiếp tục học ngữ pháp tiếng trung với nội dung ý nghĩa dấu câu và ý nghĩa của dấu câu cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha
Thế nào là NGỮ CỐ ĐỊNH tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tìm hiểu thế nào là ngữ cố định trong học ngữ pháp tiếng trung nha
Ngữ danh từ trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu thế nào là ngữ danh từ trong học ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
Từ tượng thanh trong tiếng trung
Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:
Từ ghép trong tiếng trung
Nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề từ ghép trong tiếng trung nhé, hay cùng tìm hiểu xem có những loại từ ghép nào nha:
Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên hoặc về Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp này các bạn nha
Từ ngữ trọng điểm trong tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội học và phân loại về các từ trọng điểm trong tiếng trung các bạn nhé:
Các loại từ ghép trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các loại từ ghép trong tiếng trung, cách tạo từ ghép cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Câu phức điều kiện - Câu phức nhân quả
Chúng ta tiếp tục học về các loại câu phức trong tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên: Câu phức điều kiện, câu phức nhân quả
Phân loại CÂU PHỨC trong tiếng trung
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và phân loại về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)
Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi: Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 1)
Trong công việc, cuộc sống hàng ngày, các bạn luôn phải sử dụng các mẫu câu nghi vấn, hỏi tại sao, vì sao, như thế nào....Vậy làm thế nào để nói thật đúng ngữ pháp tiếng trung, sử dụng đúng cấu trúc, từ để hỏi.... Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm sẽ được trung tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến bạn học.
Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu về Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/ trong hệ thống ngữ pháp tiếng trung.
50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)
Những bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tiếng trung. Các bạn cùng theo dõi nhé:
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
Câu chữ 把
1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)
Cách dùng 不 và 没
Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định
Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会
1.表示“有可能”时,用“能”,“会”都可以,常常用来表示某种估计或推测。用“会”时,句末常加“的”,表示肯定的语气。 Biǎoshì “yǒu kěnéng” shí, yòng “néng”,“huì” dōu kěyǐ, chángcháng yòng lái biǎoshì mǒu zhǒng gūjì huò tuīcè. Yòng “huì” shí, jù mò cháng jiā “de”, biǎoshì kěndìng de yǔqì. Khi biểu thị “có k
Bổ ngữ xu hướng : 来lái, 去qù
来lái: đến ( hướng về phía người nói ) 去qù: đi ( xa phía người nói )
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
把字句 (câu có chữ 把) - Tự học ngữ pháp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các cấu trung ngữ pháp 把字句 (câu có chữ 把) để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác cấu trung này trong việc trong và sử dụng tiếng Trung Quốc của mình nhé:
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!