VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 44
  • 2407
  • 14,434,898
Lịch Khai Giảng tháng này

Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy

  26/09/2017

Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên:

Trong tiếng Việt thì mọi người có thể nhận ra nghĩa của hai từ này nhưng trong

Học tiếng trung thì việc sử dụng rất hay nhầm lẫn và phức tạp.

 

以为是推断的结果与事实不符。

yǐ wéi shì tuī duàn de jié guǒ yǔ shì shí bú fú .

"以为"là kết quả sự đoán và thực tế không giống nhau.

 

1。我以为他是老师原来他是校长。

wǒ yǐ wéi tā shì lǎo 師xiàng tā shì xiào zhǎng .

Tôi tưởng ông ấy là thầy giáo, thì ra ông ấy là hiệu trưởng

 

2。我以为她们是姐妹原来她们是母女。

wǒ yǐ wéi tā men shì jiě mèi yuán lái tā men shì mǔ nǚ .

Tôi tưởng họ là chị em, thì ra họ là mẹ con.

 

3。我以为今天不会下雨,所以没带雨伞。

wǒ yǐ wéi jīn tiān bú huì xià yǔ , suǒ yǐ méi dài yǔ sǎn .

Tôi tưởng hôm nay trời không mưa nên không đem theo ô.

 

认为是对人或事物有一个建确定的看法和判断。

rèn wéi shì duì rén huò shì wù yǒu yī gè jiàn cuì de kàn fǎ hé pàn duàn .

"认为" chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.

 

1。员工都认为他是一位好老板

yuán gōng dōu rèn wéi tā shì yī wèi hǎo lǎo bǎn

Nhân viên đều cho rằng ông ấy là một ông chủ tốt.

 

2。你认为他的意见怎么样?

nǐ rèn wéi tā de yì jiàn zěn me yàng ?

Anh thấy ý kiến của cậu ta thế nào?

 

3。我不认为这是好办法。

wǒ bú rèn wéi zhè shì hǎo bàn fǎ .

Tôi không nghĩ rằng đây là biện pháo tốt

 

4。小张以为大家会反对他的做法,没想到同学们都认为可行

xiǎo Zhāng yǐ wéi dà jiā huì fǎn duì tā de zuò fǎ , méi xiǎng dào tóng xué men dōu rèn wéi kě xíng

tiểu Trương nghĩ rằng mọi người phản đối ý cách làm của cậu ta, không ngờ mội người đều nhận thấy rằng có thể thực hiện.

 

认为可以用被动句式。

rèn wéi kě yǐ yòng bèi dòng jù shì .

"认为" có thể dùng trong câu bị động

 

1。他的话被大家认为是没有根据的。

tā de huà bèi dà jiā rèn wéi shì méi yǒu gēn jù de .

Lời nói của anh ta bị mọi người nhận thấy là không có căn cứ.

 

2。王小明被老师认为走进步最快的学生。

wáng xiǎo míng bèi lǎo shi rèn wéi zǒu jìn bù zuì kuài de xué shēng .

Vương tiểu Minh được cô giáo nhận thấy là học sinh tiến bộ nhanh nhất.

 

以为!不能用被动句式

yǐ wéi ! bú néng yòng bèi dòng jù shì

"以为" không thể dùng trong câu bị động. le jiě shì zhī dào dé hěn qīng chǔ .

"了解" là biết rất rõ.

 

1。我很了解他的脾气,你就少说一句吧!

wǒ hěn le jiě tā de pí qì , nǐ jiù shǎo shuō yī jù ba !

Tôi hiểu rõ cơn tức giận của cậu ấy, bạn nhịn đi một chút đi!

 

2。你了解越南的历史吗?

nǐ le jiě yuè nán de lì shǐ ma ?

Bạn hiểu rõ về lịch sử Việt Nam không ?

 

了解是打听调查。

le jiě shì dǎ tīng diào chá .

"了解" là qua sự nghe ngóng điều tra, làm rõ.

 

1。请你了解一下申请奖学金的手续

qǐng nǐ le jiě yī xià shēn qǐng 獎xué jīn de shǒu xù

Mời anh hiểu rõ một chút về thủ tục đăng ký học bổng.

 

2。我想了解关于学生签证的问题。

wǒ xiǎng le jiě guān yú xué shēng qiān zhèng de wèn tí.

Tôi muốn hiểu rõ về vấn đề VISA học sinh.

 

理解是通过判断推理,弄懂了弄明白了为什么会这样。理解的程度比了解深。

lǐ jiě shì tōng guò pàn duàn tuī lǐ , nòng dǒng le nòng míng bái le wéi shèn me huì zhè yàng 。 lǐ jiě de chéng dù bǐ le jiě shēn .

"理解" là thông qua phán đoán rồi mới rõ nguyên nhân tại sao như thế này, ý nghĩa của "理解" sâu hơn "了解"

 

1。他是我的好朋友我能理解他为什么这么做。

tā shì wǒ de hǎo péng yǒu wǒ néng lǐ jiě tā wéi shí me zhè me zuò.

Cậu ta là bạn tốt của tôi, tôi lý giải tại sao cậu ta lại làm vậy.

 

2。我们都不理解公司倒闭的原因。

wǒ men dōu bú lǐ jiě gōng sī dǎo bì de yuán yīn.

Chúng tôi không lý giải được nguyên nhân công ty phá sản.

 

理解是原谅的意思“理解” có ý nghĩa tha thứ

lǐ jiě shì yuán liàng de yì sī

 

虽然我们是好朋友,但是这种事我真的没法帮你,希望你能理解。

suī rán wǒ men shì hǎo péng yǒu , dàn shì zhè zhǒng shì wǒ zhēn de méi fǎ bāng nǐ , xī wàng nǐ néng lǐ jiě.

Tuy chúng mình là bạn tốt, nhưng trong trường hợp này tôi thật không thể giúp bạn, hy vọng bạn có thể hiểu.

 

他很了解我 = 他很了解我他非常清楚我的情况(个人经历,习惯,爱好)

tā hěn le jiě wǒ = tā fēi cháng qīng chǔ wǒ de qíng kuàng ( gè rén jīng lì 、xí guàn 、ài hǎo ).

Anh hiểu tôi = anh ấy rất rõ ràng tình trạng của tôi (kinh nghiệm cá nhân, thói quen, sở thích)

 

他很理解我他非常了解我=,所以他很清楚得知道我为什么这样想,这样说,这样做。

tā hěn lǐ jiě wǒ = tā fēi cháng le jiě wǒ , suǒ yǐ tā hěn qīng chǔ dé zhī dào wǒ wéi shí me zhè yàng xiǎng 、zhè yàng shuō 、zhè yàng zuò ..

Anh ta rất lý giải tôi = anh ta rất lý giải tôi,nên anh ấy hiểu tại sao tôi lại nói như vậy, làm như vậy.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK