VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 53
  • 2140
  • 14,434,631
Lịch Khai Giảng tháng này

Phân loại Từ trong tiếng trung!

  29/09/2017

Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên:

1. (一)名词 Míngcí Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”…

                                                       “Niú, shū, xuéshēng, sōngshù, yǒuyì, xiànzài, kūnmíng”…

 

2.(二)动词 Dòngcí Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”…

                                                       “Dú, xiūlǐ, fǎngwèn, rènwéi, xǐhuan, shì, chéngwéi, yǒu, néng, kěyǐ”…

3. (三)形容词 Xíngróngcí Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”…

                                                             “Dà, xīn, hǎo, tián, gānjìng, rènzhēn, tàshí, zǐxì, wěidà”…

 

4.(四)状态词 Zhuàngtài cí Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”…

                                                                             “Tōnghóng, xuěbái, hóngtōngtóng, bái huāhuā, hēigulōngdōng, bái bu cī liē”…

 

5.(五)区别词 Qūbié cí Từ khu biệt như:“公、母、雌、雄、男、女、急性、慢性、巨型、微型、国营”…

                                                              “Gōng, mǔ, cí, xióng, nán, nǚ, jíxìng, mànxìng, jùxíng, wéixíng, guóyíng”…

 

6. (六)数词 Shù cí Số từ như:“一、二、三、四、十、百、千、万、亿、”和“第一、第二”….

                                                “Yī, èr, sān, sì, shí, bǎi, qiān, wàn, yì,” hé “dì yī, dì èr”….

 

7. (七)量词 Liàngcí Lượng từ như:“个、条、件、双、堆、公尺、公里、公斤、点儿、些、次、天”….

                                                      “Gè, tiáo, jiàn, shuāng, duī, gōng chǐ, gōnglǐ, gōngjīn, diǎn er, xiē, cì, tiān”….

 

8. (八)代词 Dàicí Đại từ như:“ 我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”…

                                              “Wǒ, nǐ, tā, wǒmen, nǐmen, tāmen, zhè, nà, zhèyàng, shuí, shénme”…

 

9. (九)副词 Fùcí Phó từ như:“很、更、就、才、也、都、只、不、已经、刚刚、简直”…

                                             “Hěn, gèng, jiù, cái, yě, dōu, zhǐ, bù, yǐjīng, gānggāng, jiǎnzhí”…

 

10.(十)介词 Jiècí Giới từ như:“把、被、往、从、以、向、自从、对于、关于、按照、本着”….

                                              “Bǎ, bèi, wǎng, cóng, yǐ, xiàng, zìcóng, duìyú, guānyú, ànzhào, běnzhe”….

 

11.(十一)连词 Liáncí Liên từ như:“和、并、而、或、不但、而且、虽然、但是、因为、所以”…

                                                     “Hé, bìng, ér, huò, bùdàn, érqiě, suīrán, dànshì, yīnwèi, suǒyǐ”…

 

12.(十二)助词 Zhùcí Trợ từ như:“了1、着、过、的、似的、等等”…

                                                   “Le  ,zhe,guò, de, shì de, děng děng”…

 

13.(十三)语气词 Yǔqì cí Từ ngữ khí như:“啊1、吗、吧、呢、了2、罢了”…

                                                                “A , ma, ba, ne, le , bàle”…

 

14.(十四)叹词 Tàn cí Thán từ như:“啊2、噢、唉、哦、哼、呸、嗯、啊呀”…

                                                       “A , ō, āi, ó, hēng, pēi, ń, aya”…

 

 

15. (十五)拟声词 Nǐ shēng cí Từ tượng thanh như:“咝、嗞、叮当、当啷啷、叮呤呤呤”…

                                                                            “Sī, zī, dīngdāng, dānglāng lāng, dīng lìng lìng lìng”…

 

Ta chia 15 loại từ trên thành 3 loại lớn là:

 

Thứ nhất là thực từ 实词 Shící bao gồm danh từ, đại từ, tính từ, từ trạng thái ,từ khu biệt,số từ, lượng từ(名词、代词、形容词、状态词、区别词、数词、量词).Thực từ có đặc điểm là có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, thuật ngữ, từ trung tâm…

 

Thứ 2 là hư từ bao gồm phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, từ ngữ khí. Hư từ thường được dùng biểu thị các ngữ ý tương đối trừu tượng. Hư từ có 1 đặc điểm dễ nhận biết là không thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu .

Thứ 3 là các từ đặc biệt như thán từ và từ tượng thanh. Các loại từ này thì không qua trọng như thực từ và hư từ.

Như vậy chúng ta đã học hết nội dung bài học về phân loại từ trong tiếng trung!

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung từ đầu, học tiếng trung giao tiếp tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội

---------------------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK