VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 35
  • 1980
  • 14,434,470
Lịch Khai Giảng tháng này

CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG

  14/01/2021

CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG

1. Dùng để chỉ thời gian

Động từ 上 shàng, 下 xià được kết hợp với từ chỉ thời gian 星期 xīngqī tuần, 月 yuè tháng để chỉ các mốc thời gian. 上 chỉ ( thời gian) trước, lần trước, 下 ( thời gian) sau, lần sau.

上个星期 shàng gē xīngqī: tuần trước

下个星期 xià gē xīngqī: tuần sau

上个月 shàng gē yuè: tháng trước

下个月 xià gē yuè: tháng sau

上次 shàng cì: lần trước

下次 xià cì: lần sau

上个星期我回老家看姥姥。

Shàng gē xīngqī wǒ huí lǎojiā kàn lǎolao

Tuần trước tôi về quê thăm bà ngoại.

下个月他去中国留学。

Xià gē yuè tā qù zhōngguó liúxué

Tháng sau anh ấy sẽ đi Trung Quốc du học.

上次你借我钱还没还给我。

Shàng cì nǐ jiè wǒ qián hái méi huán gěi wǒ.

Lần trước bạn mượn tôi tiền vẫn chưa trả.

对不起, 我错了, 下次不会这样做。

Duì bù qǐ, wǒ cuò le, xià cì bú huì zhèyàng zuò.

Xin lỗi, tôi sai rồi, lần sau sẽ không làm như vậy nữa.

Tuy nhiên để nói năm trước và năm sau chúng ta sẽ không nói là 上年 shàng nián hay 下年 xià nián mà sẽ nói là 去年 qù nián và 明年 míngnián

2. Chỉ phương hướng

Vị trí+上 Shàng chỉ vị trí trên, vị trí + 下 xià chỉ vị trí dưới.

楼上 lóu shàng Trên lầu, 楼下 lóu xià dưới lầu

车上 chē shàng Trên xe, 车下 chē xià dưới xe

我在楼上。

Wǒ zài lóu shàng

Tôi ở trên lầu.

车上人很多。

Chē shàng rén hěn duō.

Trên xe có rất nhiều người.

3. Chỉ động tác lên xuống

上 Shàng là lên, 下 xià là xuống

上车 shàng chē lên xe, 下车 xià chē xuống xe

上楼 shàng lóu lên lầu, 下楼 xià lóu xuống lầu

你上楼吧, 他在楼上。

Nǐ shàng lóu ba, tā zài lóu shàng .

Cháu lên lầu đi, nó đang ở trên lầu đấy.

上车吧, 过一会没有车的。

Shàng chē ba, guò yíhuì méi yǒu chē de

Lên xe đi, lát nữa sẽ không còn xe đâu.

4. Chỉ cấp độ

上 Shàng là mức độ cao, tốt, ở trên, 下 xià cấp dưới

上级 shàng jí cấp trên, 下级 xià jí cấp dưới

上等 shàng děng thượng đẳng, hảo hạng, 下等 xià děng hạ đẳng

下级要尊重上级。

Xià jí yào zūnzhòng shàngjí

Cấp dưới phải tôn trọng cấp trên.

这是上等货。

Zhè shì shàng děng huò

Đây là hàng hảo hạng.

5. Chỉ sự bắt đầu hay kết thúc của một hành động

上 Shàng là bắt đầu, 下 xià là kết thúc

上班 shàng bān đi làm.

**********************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK