VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 38
  • 1928
  • 14,434,418
Lịch Khai Giảng tháng này

Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải

  26/09/2017

Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung

了解是知道得很清楚.

le jiě shì zhī dào dé hěn qīng chǔ .

"了解" là biết rất rõ.

 

1。我很了解他的脾气,你就少说一句吧!

wǒ hěn le jiě tā de pí qì , nǐ jiù shǎo shuō yī jù ba !

Tôi hiểu rõ cơn tức giận của cậu ấy, bạn nhịn đi một chút đi!

 

2。你了解越南的历史吗?

nǐ le jiě yuè nán de lì shǐ ma ?

Bạn hiểu rõ về lịch sử Việt Nam không ?

 

了解是打听调查。

le jiě shì dǎ tīng diào chá .

"了解" là qua sự nghe ngóng điều tra, làm rõ.

 

1。请你了解一下申请奖学金的手续

qǐng nǐ le jiě yī xià shēn qǐng 獎xué jīn de shǒu xù

Mời anh hiểu rõ một chút về thủ tục đăng ký học bổng.

 

2。我想了解关于学生签证的问题。

wǒ xiǎng le jiě guān yú xué shēng qiān zhèng de wèn tí.

Tôi muốn hiểu rõ về vấn đề VISA học sinh.

 

理解是通过判断推理,弄懂了弄明白了为什么会这样。理解的程度比了解深。

lǐ jiě shì tōng guò pàn duàn tuī lǐ , nòng dǒng le nòng míng bái le wéi shèn me huì zhè yàng 。 lǐ jiě de chéng dù bǐ le jiě shēn .

"理解" là thông qua phán đoán rồi mới rõ nguyên nhân tại sao như thế này, ý nghĩa của "理解" sâu hơn "了解"

 

1。他是我的好朋友我能理解他为什么这么做。

tā shì wǒ de hǎo péng yǒu wǒ néng lǐ jiě tā wéi shí me zhè me zuò.

Cậu ta là bạn tốt của tôi, tôi lý giải tại sao cậu ta lại làm vậy.

 

2。我们都不理解公司倒闭的原因。

wǒ men dōu bú lǐ jiě gōng sī dǎo bì de yuán yīn.

Chúng tôi không lý giải được nguyên nhân công ty phá sản.

 

理解是原谅的意思“理解” có ý nghĩa tha thứ

lǐ jiě shì yuán liàng de yì sī

 

虽然我们是好朋友,但是这种事我真的没法帮你,希望你能理解。

suī rán wǒ men shì hǎo péng yǒu , dàn shì zhè zhǒng shì wǒ zhēn de méi fǎ bāng nǐ , xī wàng nǐ néng lǐ jiě.

Tuy chúng mình là bạn tốt, nhưng trong trường hợp này tôi thật không thể giúp bạn, hy vọng bạn có thể hiểu.

 

他很了解我 = 他很了解我他非常清楚我的情况(个人经历,习惯,爱好)

tā hěn le jiě wǒ = tā fēi cháng qīng chǔ wǒ de qíng kuàng ( gè rén jīng lì 、xí guàn 、ài hǎo ).

Anh hiểu tôi = anh ấy rất rõ ràng tình trạng của tôi (kinh nghiệm cá nhân, thói quen, sở thích)

 

他很理解我他非常了解我=,所以他很清楚得知道我为什么这样想,这样说,这样做。

tā hěn lǐ jiě wǒ = tā fēi cháng le jiě wǒ , suǒ yǐ tā hěn qīng chǔ dé zhī dào wǒ wéi shí me zhè yàng xiǎng 、zhè yàng shuō 、zhè yàng zuò ..

Anh ta rất lý giải tôi = anh ta rất lý giải tôi,nên anh ấy hiểu tại sao tôi lại nói như vậy, làm như vậy.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK