VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 49
  • 2248
  • 14,434,739
Lịch Khai Giảng tháng này

Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!

  26/09/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:

Đây là một từ hay và có nhiều trường hợp sử dụng rất thú vị

 

(一)用在动词后,表示人体、人体 的 某一部位或某物由低到高。

 

Yòng zài dòngcí hòu, biǎoshì réntǐ, réntǐ de mǒu yī bùwèi huò mǒu wù yóu dī dào gāo.

Dùng đằng sau động từ biểu thị cơ thể con người, 1 bộ phận nào đó trong cơ thể con người hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao.

 

例 Ví dụ:

1. 站起来。

zhàn qǐ lái。

Đứng dậy.

 

2. 把桌子抬起来。

bǎ zhuō zi tái qǐ lái。

Nhấc cái bàn lên.

 

3. 奶奶慢慢地从床上坐了起来。

nǎi nǎi màn màn de cóng chuáng shàng zuò le qǐ lái 。

Bà chậm rãi từ giường ngồi dậy.

 

4. 你把头抬起来,看着我。

nǐ bǎ tóu tái qǐ lái,kàn zhe wǒ。

Anh ấy ngước đầu lên nhìn tôi.

 

(二)用在动词或形容词后,表示动 作 或状态的开始并继续。如果动词有宾 语 ,“ 来” 要放在宾语的后面。

 

Yòng zài dòngcí huò xíngróngcí hòu, biǎoshì dòngzuò huò zhuàngtài de kāishǐ bìng jìxù. Rúguǒ dòngcí yǒu bīnyǔ,“lái” yào fàng zài bīnyǔ de hòumiàn.

Dùng đằng sau động từ hoặc tính từ thì biểu thị động tác hoặc trang thái mới bắt đầu và tiếp tục.“ 来” cần được đặt đằng sau tân ngữ.

 

例 ví dụ:

1. 她笑了起来。

tā xiào le qǐ lái。

Cô ấy bật cười.

 

2. 他们跳起舞来了。

tā men tiào qǐ wǔ lái le。

Bọn bọ bắt đầu nhảy rồi.

 

3. 她一看完这个故事,就哭了起来。

tā yí kàn wán zhè ge gù shì,jiù kū le qǐ lái。

Cô ấy vừa xem xong câu truyện này liền bật khóc.

 

4. 他们在MSN上聊起天来。

tā men zài MSN shàng liáo qǐ tiān lái。

Bọn họ bắt đầu trò truyện trên MSN.

 

5. 你的中文会好起来的。

nǐ de zhōng wén huì hǎo qǐ lái de。

Tiếng Trung của bạn sẽ khá lên.

 

(三)用在动词后,用于引出评价或 判 断。

 

Yòng zài dòngcí hòu, yòng yú yǐnchū píngjià huò pànduàn.

Dùng đằng sau động từ để dẫn dắt sự đánh giá, phán đoán.

 

例 ví dụ:

1. 这件衣服看起来不错。

zhè jiàn yī fú kàn qǐ lái bú cuò。

Bộ quần áo này xem ra cũng được.

 

2. 这听起来是个好主意。

zhè tīng qǐ lái shì gè hǎo zhǔ yì。

Nghe thì có vẻ đây ra 1 ý kiến hay.

 

3. 这辆车开起来很灵活。

zhè liàng chē kāi qǐ lái hěn líng huó。

Cái xe này chạy rất tốt.

 

4. 这茶看起来不怎么样,但是喝起来很 香 。

zhè chá kàn qǐ lái bù zěn me yàng,dàn shì hē qǐ lái hěn

xiāng。

Trà này thoạt nhìn không bắt mắt, nhưng uống vào thì rất thơm

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK