VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 23
  • 2899
  • 13,276,616

Đại từ nhân xưng

  14/10/2014

Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ)
○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2
你(nǐ)・
您(nín/ kính ngữ)
○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3:
他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・
她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・
它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động vật, đồ vật)
○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi thứ 1:
我们(wǒmen)・
咱们(zánmen / Đây là cách nói được sử dụng nhiều ở phía Bắc. Trong trường hợp này, đã bao gồm cả đối phương)
○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi thứ 2:
你们(nǐmen)・
您们(nínmen/ Kính ngữ)
○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi thứ 3:
他们(tāmen/Họ: cách gọi những chàng trai hay những những chàng trai và cô gái nói chung.)・
她们(tāmen/ Họ” cách gọi những cô gái.)・
它们(tāmen/Chúng: dùng cho động vật, đồ vật)

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK