VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 900
  • 14,554,368
Lịch Khai Giảng tháng này

Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!

  10/10/2017

Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:

 

1、由……决定 = 取决于……

 

/Yóu……juédìng = qǔjué yú……/

 

Quyết định bởi……

 

Ví dụ:

 

考试成绩高不高由你的努力决定。

 

/Kǎoshì chéngjī gāo bù gāo yóu nǐ de nǔlì juédìng./

 

Kết quả học tập quyết định ở sự cố gắng nỗ lực của bạn

 

2、被誉为……

 

/Bèi yù wéi……/

 

Được mệnh danh là……

 

Ví dụ:

 

河内被誉为国家之心

 

/Hénèi bèi yù wéi guójiā zhī xīn/

 

Hà Nội được mệnh danh là trái tim của Tổ Quốc

 

3、没有……就没有

 

/Méiyǒu……jiù méiyǒu……/

 

Không có……thì không có……

 

Ví dụ:

 

如果以前没有你的帮忙就没有现在的我。

 

/Rúguǒ yǐqián méiyǒu nǐ de bāngmáng jiù méiyǒu xiànzài de wǒ./

 

Nếu trước kia mà không có sự giúp đỡ của anh thì đã không có tôi bây giờ.

 

4、幸亏……,要不……

 

/Xìngkuī……, yào bù……/

 

May mà……,nếu không thì……Ví dụ:

 

今天幸亏有你,要不我一个人不会怎么办的。

 

/Jīntiān xìngkuī yǒu nǐ, yào bù wǒ yī ge rén bù huì zěnme bàn de./

 

May mà có anh, nếu không thì một mình tôi cũng chẳng biết phải làm sao.

 

5、不但不……,反而……

 

/Bùdàn bù……, fǎn’ér……/

 

Không những không……, mà còn ……

 

Ví dụ:

 

雨不但不停,反而下得越来越大

 

/Yǔ bùdàn bù tíng, fǎn’ér xià de yuè lái yuè dà/

 

Mưa không những không tạnh mà còn mỗi lúc một lớn

 

6、在什么方面起着……的作用

 

/Zài shénme fāngmiàn qǐzhe……de zuòyòng/

 

Đóng vai trò quan trọng trong khía cạnh, phương diện nào đó

 

Ví dụ:

 

叶绿素在光合过程中起着重要的作用。

 

/Yèlǜsù zài guānghé guòchéng zhōng qǐ zhuó zhòngyào de zuòyòng./

 

Chất diệp lục đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp

7、向……寻求帮忙

 

/Xiàng……xúnqiú bāngmáng/

 

Nhờ ai giúp đỡ

 

Ví dụ:

 

他现在遭到困难的所以才向你寻求帮忙

 

/Tā xiànzài zāo dào kùnnan de suǒyǐ cái xiàng nǐ xúnqiú bāngmáng/

 

Giờ anh ấy gặp phải khó khăn, bởi vậy anh ấy mới nhờ cậu giúp đỡ

 

8、以……态度面对什么事情

 

/Yǐ……tàidù miàn duì shénme shìqíng/

 

Đối mặt với một sự việc nào đó với thái độ……

 

Ví dụ:

 

我们应该以乐观的态度面对生活的种种困难。

 

/Wǒmen yīnggāi yǐ lèguān de tàidù miàn duì shēnghuó de zhǒngzhǒng kùnnan./

 

Chúng ta nên đối mặt với những khó khăn trong cuộc sống với một thái độ lạc quan.

 

 

9、跟……发脾气

 

/Gēn……fā píqì/

 

Nổi cáu, nổi giận với ai

 

Ví dụ:

 

你怎么又跟我发脾气了呢?

 

/Nǐ zěnme yòu gēn wǒ fā píqì le ne?/

 

Sao anh lại nổi cáu với tôi vậy?

 

 keep-calm-and-学-汉语-1088244

 

10、  为……而操心

 

/Wèi……ér cāoxīn/

 

Bận tâm lo nghĩ cho ai

 

Ví dụ:

 

他爸爸一直为他而操心

 

/Tā bàba yīzhí wèi tā ér cāoxīn/

 

Bố anh ấy luôn bận tâm lo nghĩ cho anh ý

 

11、              给……(很大的)启发

/Gěi…… (hěn dà de) qǐfā/

Gợi mở cho ai, gợi ý cho ai

 

Ví dụ:

 

老师的话给我很大的启发。

/ Lǎoshī de huà gěi wǒ hěn dà de qǐfā./

Lời nói của thầy đã gợi mở cho em nhiều điều

 

12、 对……刮目相看

 

/Duì……guāmùxiāngkàn/

 

Nhìn ai với con mắt khác

 

Ví dụ:

 

你只要把这件事搞好,别人肯定对你刮目相看的。

 

/Nǐ zhǐyào bǎ zhè jiàn shì gǎo hǎo, biérén kěndìng duì nǐ guāmùxiāngkàn de./

 

Cậu chỉ việc hoàn thành tốt việc này, mọi người nhất định sẽ nhìn cậu với con mắt khác

 

 

13、与其……不如……

 

/Yǔqí……bùrú……/

 

Thà ……còn hơn

 

 

Ví dụ:

 

与其坐车,不如坐船

 

/Yǔqí zuòchē, bùrú zuò chuán/

 

Thà đi xe còn hơn đi thuyền

---------------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK