VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 20
  • 4934
  • 13,258,736

ngữ pháp tiếng trung

  09/06/2020

“意思” 有哪些意思?
“意思” trong tiếng Hán có rất nhiều nghĩa.
• (n): ý nghĩa, nghĩa (nội dung tư tưởng của văn chương hay hàm ý của ngôn ngữ văn tự).
Ví dụ:
1. 请你解释一下这个句子的意思。
Mời bạn giải thích một chút nghĩa của câu này.
2. 这篇文章的意思你弄懂了吗?
Ý nghĩa bài văn này bạn hiểu rõ chưa?
• (n): ý kiến, ý định, ý (chỉ nguyện vọng, ý kiến của con người).
Ví dụ:
1. A: 这件事你问过王厂长了吗?他是什么意思?
Việc này anh đã hỏi qua quản đốc Vương chưa? Ý kiến của ông ấy thế nào?
B: 我问过了。王厂长的意思是他不同意这么做。
Tôi đã hỏi qua rồi. Ý của quản đốc Vương là không đồng ý làm như vậy.
• 有/没 + 意思 --> adj: thú vị/không thú vị
Ví dụ:
1. 星期天从早到晚呆在家里,太没意思了。
Chủ nhật ở nhà cả ngày, chả thú vị gì cả.
2. 这个故事很有意思。
Câu chuyện này rất thú vị.
• n): chỉ tâm nguyện mà lễ vật thay thế, (v): có thể dùng hình thức trùng điệp AABB.
Ví dụ:
1. 这是我的一点小意思,请收下吧。
Đây là một chút tấm lòng của tôi, mong anh nhận cho.
2. 这件事你想请他帮忙,一定要先给他意思意思。
Việc này bạn muốn nhờ anh ta giúp đỡ, thì nhất định phải cho anh ta cái gì đó.

• (n): biểu thị sự việc có một xu thế hay manh mối nào đó.
Ví dụ:
1. 才过五月,已经有点儿夏天的意思了。
Mới tháng 5 mà đã có chút dấu hiện mùa hè rồi.
2. 我看王强对马兰有意思。
Tôi thấy Vương Cường có ý với Mã Lan. (Vương Cường thầm thích Mã Lan)

• Khi không vừa lòng hoặc không hiểu ngôn ngữ và hành động của đối phương, có thể nói “你这是什么意思?” (Bạn có ý gì?), nói giọng chất vấn.
Ví dụ:
1. A: 喂,你到底买不买,别站在这儿影响别人。
Rốt cuộc chị có mua hay không, đừng đứng đây làm ảnh hưởng đến người khác.
B: 你这是什么意思,看看不可以吗?
Chị nói thế là có ý gì, xem thôi không được à?
Tiếng trung Hoàng Liên
Đ/C: 6-C1 Ngõ 261 Trần Quốc Hoàn , gần đường Phạm Văn Đồng, cạnh hiệu sách Minh Kiệt
Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ sđt/zalo 0977941896

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK