Đăng nhập
- 19
- 2725
- 14,435,217
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Các cấu trúc sử dụng giới từ trong tiếng Trung thường nói ngược lại với tiếng Việt
Một số cấu trúc câu đi kèm với giới từ thường gặp trong tiếng Trung:
Câu chữ 给: 给谁(我, 你 , 他, 她, 。。。) + V +O: làm việc gì đó cho ai, thay ai đó làm gì. Thường dùng trong: câu cầu khiến, mang ngữ khí đề nghị, thỉnh cầu, mệnh lệnh, thương lượng. như các bạn có thể thấy, cùng biểu đạt một ý nghĩa nhưng tiếng Việt và tiếng Trung có sự khác biệt, tiếng Việt thường là “làm gì” trước rồi mới đến “cho ai”, nhưng trong tiếng Trung lại là 给谁 (cho ai)trước rồi mới đến “làm gì” sau, ví dụ:
- 你给妈妈倒杯水: / nǐ gěi māma dào bēi shuǐ/ : con rót cho mẹ cốc nước
- 我给你做饭了:/ wǒ gěi nǐ zuò fàn le/ : tôi làm cơm cho bạn rồi
- 衣服我给你买了:/ yīfu wǒ gěi nǐ mǎi le/ : tôi mua quần áo cho bạn rồi
- 我给你交学费:/wǒ gěi nǐ jiāo xué fèi/ : tôi nộp học phí cho bạn
Tuy nhiên trong khâu ngữ một số trường hợp cũng có thể nói V + 给谁 (我, 你 , 他, 她, 。。。) + O, xuôi giống tiếng Việt
Ví dụ:
- 你喜欢吃什么, 我做给你吃:/nǐ xǐ huān chī shén me wǒ zuò gěi nǐ chī/ : cậu thích ăn gì, tôi làm cho cậu ăn.
- 我送给妈妈一朵红玫瑰:/ wǒ sòng gěi māma yī duǒ hóng méi guī /: tôi tặng cho mẹ một đóa hoa hồng đỏ.
- 你做给我看:/nǐ zuò gěi wǒ kàn/ : cậu làm cho tôi xem
Câu chữ 把: Câu chữ “把” là giới từ nên không có nghĩa cụ thể (tạm dịch là đem, mang) là loại câu vị ngữ động từ, thường được dùng để nhấn mạnh ảnh hưởng hay sự xử trí của chủ ngữ đối với tân ngữ. Động từ được dùng ở đây hàm ý: khiến sự vật thay đổi trạng thái, khiến sự vật dịch chuyển vị trí, hoặc khiến sự vật chịu sự tác động nào đó. Tân ngữ của câu chữ 把 là danh từ hoặc cụm danh từ.
Cấu trúc: S+把+O+V+ thành phần khác : Tạm dịch là ai đem cái gì đi làm gì
Ví dụ :
- 我把工资交给老婆了:/wǒ bǎ gōngzī jiāo gěi lǎopó le/ : tôi đưa tiền lương cho vợ rồi ( tôi đem tiền lương cho vợ tôi)
- 你要把作业做完才能出去玩:/ nǐ yào bǎ zuòyè zuò wán cái néng chū qù wán/ : con phải làm xong bài tập mới được ra ngoài chơi
- 你帮我把东西搬到楼上, 好吗/ nǐ bāng wǒ bǎ dōngxi bān dào lóu shàng , hǎo ma/: cậu giúp tôi đem đồ đạc chuyển lên tầng có được không?
- 你不要把他的话放在心上:/ nǐ bú yào bǎ tā de huà fàng zài xīn shàng/ : cậu đừng để bụng lời nói của cậu ta.
- 把书翻到13页:/bǎ shū fān dào 13 yè/ : mở sách trang 13
- 屋子里太热了, 我去把窗户打开:/wūzi lǐ tài rè le , wǒ qù bǎ chuānghu dǎ kāi/ : trong phòng nóng quá, tôi đi mở cửa sổ ra
- 我从来都把你当做朋友:/ wǒ cóng lái dōu bǎ nǐ dāng zuò péngyou : trước nay tôi đều xem cậu là bạn
- 我明明把钥匙放在桌子上, 怎么又不见了:/ wǒ míng míng bǎ yàoshi fàng zài zhuōzi shàng , zěn me yòu bú jiàn le : rõ ràng tôi để chìa khóa trên bàn, sao lại không thấy nữa rồi
- 把失败当作动力坚持下去吧/bǎ shī bài dāng zuò dòng lì jiān chí xià qù bā/ : hãy lấy thất bại làm động lực tiếp tục kiên trì
- 现在你要把汉语学好, 以后工作会很好找的/xiàn zài nǐ yào bǎ hàn yǔ xué hǎo , yǐ hòu gōngzuò huì hěn hǎo zhǎo de/ : bây giờ cậu phải học tốt tiếng Trung, sau này công việc sẽ rất dể tìm
Những yêu cầu và lưu ý khi dùng câu chữ 把:
+ Chủ ngữ phải là nguồn gây ra động tác của động từ ở vị ngữ
我把药吃了/ wǒ bǎ yào chī le/: tôi uống thuốc rồi ( người uống thuốc là 我)
我把手机放进口袋里去了/ wǒ bǎ shǒu jī fàng jìn kǒu dài lǐ qù le/:tôi bỏ điện thoại vào trong túi áo rồi (người bỏ điện thoại vào túi áo là 我)
+ Tân ngữ của”把” phải là đối tượng rõ ràng, đã được xác định chứ không thể là đối tượng chung chung bất kỳ.
+ Vì câu chữ “把” biểu thị sự vật thay đổi thông qua hành động, vì thế động từ chính của nó phải có nghĩa xử lí hoặc chi phối。Loại câu này không được dùng nếu động từ biểu thị sự phán đoán hay trạng thái (是, 有, 像, 在…); biểu thị hoạt
động tâm lý hay nhận thức (知道, 同意, 觉得, 希望, 要求, 看见, 听见…); và biểu thị sự chuyển động (上, 下, 进, 去, 回, 过, 到, 起…).
Ví dụ, chỉ nói “我喜欢上她了” (/ wǒ xǐ huān shàng tā le/: tôi thích cô ấy rồi) chứ không thể nói “我把她喜欢上了”
+ Dạng phủ định đặt 别/不/没(没有)/。。。hoặc động từ năng nguyện(想, 要, 应该, 喜欢, 。。。) phải đặt trước 把 chứ không được đặt trước động từ.
Ví dụ: chỉ nói : “他不把我放在眼里” (/tā bù bǎ wǒ fàng zài yǎn lǐ/: hắn ta không coi tôi ra gì) chứ không được nói“他把我不放在眼里”
Chỉ nói “他喜欢把东西乱扔” (/Tā xǐhuān bǎ dōngxi luàn rēng/: cậu ta thích vứt đồ lung tung) chứ không thể nói “他把东西喜欢乱扔”
Câu chữ 对: chủ yếu dùng để biểu đạt hành vi có phương hướng hoặc bày tỏ thái độ, bình luận đánh giá về một sự vật sự việc nào đó.
Các cấu trúc thường gặp:
- 对。。。来说/来讲, 。。。。: đối với ... mà nói, ....
Ví dụ: Duì wǒ lái shuō, zhè shì hěn nán jiějué de wèntí: đối với tôi mà nói, đây là vấn đề khó giải quyết
Xuéxí duì tā lái shuō fēicháng zhòngyào:/ việc học tập đối với cậu ta mà nói vô cùng quan trọng
- “S+对+O1+V ”
VD:
他对我很好:/tā duì wǒ hěn hǎo/ : anh ấy đối với tôi rất tốt
他对感情很认真:/tā duì gǎn qíng hěn rèn zhēn/ : anh ấy rất nghiêm túc đối với chuyện tình cảm
他对音乐非常敏感:/tā duì yīn yuè fēi cháng mǐn gǎn/ : anh ấy rất nhạy cảm với âm nhạc
我对他不太了解:/wǒ duì tā bú tài liǎo jiě/ : tôi không hiểu rõ về anh ấy lắm
+对/对于。。。。。。。
VD: 你对这个问题有什么看法:/nǐ duì zhè gè wèn tí yǒu shén me kàn fǎ /: đối với vấn đề này, cậu có cách nhìn nhận như thế nào
你对他有什么印象/nǐ duì tā yǒu shén me yìn xiàng /: cậu có ấn tượng gì đối với cậu ta
对于这件事, 我已经想好解决的办法了:/duì yú zhè jiàn shì , wǒ yǐ jīng xiǎng hǎo jiě jué de bàn fǎ le/ : đối với việc này, tôi đã nghĩ xong xuôi cách giải quyết rồi
这件事对他根本没有什么影响:/zhè jiàn shì duì tā gēn běn méi yǒu shén me yǐng xiǎng /: chuyện này căn bản chẳng có ảnh hưởng gì đối với hắn ta cả
+ 对。。。感兴趣/产生兴趣
VD: 我对书法感兴趣:/wǒ duì shū fǎ gǎn xīng qù/ : tôi có hứng thú đối với thư pháp
我从高一的时候就对汉语产生了兴趣:/wǒ cóng gāo yī de shí hòu jiù duì hàn yǔ chǎn shēng le xīng qù/ :từ hồi lớp 10 tôi đã thích tiếng Trung
+ 对。。。没有兴趣
VD: 我对京剧没有兴趣:/wǒ duì jīng jù méi yǒu xīng qù/ : tôi không có hứng thú đối với kinh kịch
我对你的计划没有兴趣:/wǒ duì nǐ de jì huà méi yǒu xīng qù/ : tôi không có hứng thú với kế hoạch của bạn
+对。。。。有好处/有害/有利/有不利的影响:
VD: 不吃早饭对身体没有好处:/bù chī zǎo fàn duì shēn tǐ méi yǒu hǎo chù/: không ăn sáng không tốt đối với sức khỏe
抽烟对身体有害:/chōu yān duì shēn tǐ yǒu hài/ : hút thuốc là có hại đối với sức khỏe
父母离婚对孩子的成长有不利的影响:/fù mǔ lí hūn duì háizi de chéng zhǎng yǒu bú lì de yǐng xiǎng/ :cha mẹ li hôn có ảnh hưởng bất lợi đối với sự trưởng thành của trẻ
************************************************************
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội
Bình luận
Tin tức mới
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
MỘT SỐ HƯ TỪ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI CẦN PHẢI BIẾT NẾU MUỐN GIỎI NGỮ PHÁP
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
CÁCH SỬ DỤNG 上 shàng và 下 xià TRONG TIẾNG TRUNG
Ngữ pháp tiếng Trung-LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
LƯỢNG TỪ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
BỔ NGỮ KHẢ NĂNG – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
Phân biệt 2 phó từ 再 và 又 trong tiếng Trung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG HAI PHÓ TỪ QUEN THUỘC “太” VÀ “很”
Tổng hợp ngữ pháp quyển 2 Giáo trình Hán Ngữ
Tổng hợp ngữ pháp quyển 1 giáo trình hán ngữ
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Ngữ pháp tiếng Trung về 以前 và 以后: quá khứ và tương lai, trước và sau
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Phân biệt các động từ 工作 gōng zùo, 做 zuò, 辦 bàn, 乾 gàn, 當 dāng,弄nòng,搞 gǎo và cách sử dụng từng trường hợp
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Bạn có biết, 20/5 là ngày tỏ tình ở Trung Quốc?
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
Các bạn đã biết cách dùng cấu trúc 除非 (chúfēi), 要不然 (yàobùrán) chưa
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG: CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Từ vựng "NÓI GIẢM NÓI TRÁNH" trong tiếng Trung
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
Điểm khác biệt giữa 没有 (méiyŏu) và 不 (bù)
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG QUYỂN GT HÁN NGỮ
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
Cách sử dụng các động từ 上 shàng lên và 下 xià xuống
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!( Điểm ngữ pháp gây lú cho người học tiếng trung :D )
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung về câu nghi vấn đầy đủ nhất!
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Ngữ pháp tiếng Trung: 表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Phân biệt cách sử dụng 原来 yuánlái và 本来 běnlái trong tiếng Trung
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Tổng hợp Ngữ pháp Quyển 4: Giáo trình Hán ngữ nâng cao
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Phân biệt trợ từ ngữ khí 了 và trợ từ động thái 了
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Ngữ pháp tiếng Trung động từ năng nguyện
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính
Cặp liên từ song song trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các cặp liên từ song song trong tiếng trung các bạn nha:
Một số cặp liên từ thường dùng!
Bài học hôm nay, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến các bạn học tiếng trung các cặp liên từ thường gặp trong tiếng trung, mong rằng các bạn có thể sử dụng linh hoạt trong các tình huống.
Một số cấu trúc hay bằng tiếng trung!
Trong ngữ pháp tiếng trung có nhiều cấu trúc, mẫu câu hay, hãy cùng học những mẫu câu này cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại trong tiếng trung
表示存在的句子Câu biểu thị sự tồn tại là nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta sẽ học cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
“是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2 trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tham gia học ngữ pháp: “是。。。的”结构 Kết cấu “是。。。的”2
Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung!
Dưới đây là Cách dùng Trợ từ ngữ khí ne và ba trong tiếng trung, mời các bạn cùng học với tiếng trung Hoàng Liên
Thành phần trong câu tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các thành phần cấu tạo lên trong câu tiếng trung các bạn nhé
Phân loại CÂU ĐƠN trong tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về các loại câu đơn thường gặp trong tiếng trung để các bạn có thể phân loại, sử dụng đúng hoàn cảnh nhé
Tìm hiểu về HÌNH DUNG TỪ trong tiếng trung!
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về hình dùng từ, ý nghĩa và cách sử dụng hình dung từ trong ngữ pháp tiếng trung các bạn nhé:
Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
Chủ đề chúng ta sẽ học ngày hôm này về quan hệ động - bổ trong ngữ pháp tiếng trung, giúp các bạn hiểu cách sử dụng hơn
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 2
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học phần 2 về cách phân loại cụm ngữ trong học ngữ pháp tiếng trung nha:
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung PHẦN 1
Phân loại CỤM NGỮ(CỤM TỪ) trong tiếng trung trong học tiếng trung giúp các bạn hiểu được các loại cụm ngữ để sử dụng một cách chính xác
Lỗi thường gặp khi sử dụng từ trong tiếng trung
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các lỗi hay gặp khi sử dụng từ loại sai trong các tình huống sau đây
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ [PHẦN 2]: Lượng từ chuyên dùng và mượn dùng!
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung
Tìm hiểu về LƯỢNG TỪ trong tiếng trung [PHẦN 1]
Lượng từ trong tiếng trung là phần nội dung ngữ pháp phức tạp và lại được sử dụng thường xuyên trong các tình huống tiếng trung. Để tự tin hơn và sử dụng đúng về lượng từ mời các bạn học tiếng trung cùng tìm hiểu và phân loại lượng từ trong tiếng trung cù
Tìm hiểu về MẠO TỪ trong tiếng trung!
Làm thế nào để bạn không nhầm lẫn khi sử dụng các mạo từ trong tiếng trung, mời các bạn tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt mạo từ nhé:
Phân loại Từ trong tiếng trung!
Đây là một bài tổng hợp,giúp chúng ta tìm hiểu xem, trong tiếng Hán, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn học tiếng trung có thể có cái nhìn khái quát hơn về các từ trong tiếng trung. Bài học được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung uy tín
Tìm hiểu về LIÊN TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là liên từ trong tiếng trung và phân loại các loại liên từ được chú trọng trong quá trình học tiếng trung, các bạn cùng học nội dung trong bài học dưới đây nhé
Thế nào là PHÓ TỪ trong tiếng trung!
Tiếp tục nội dung ngữ pháp tiếng trung đã học từ các bài trước, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn nội dung bài học ngày hôm nay: thế nào là phó từ và phân biệt các loại phó từ trong tiếng trung các bạn nhé
Tìm hiểu về GIỚI TỪ trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng trung về thế nào là giới từ trong tiếng trung, và cách phân loại giới từ. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học các bạn nha
Tìm hiểu về TRỢ TỪ trong tiếng trung!
Thế nào là trợ từ và trợ từ được phân loại như thế nào trong tiếng trung sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học ngữ pháp tiếng trung nhé:
SỐ TỪ trong tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các số từ trong tiếng trung các bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!
Tìm hiểu về PHƯƠNG VỊ TỪ
Các loại phương vị từ trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn dễ phân biệt và sử dụng như sau nha:
Tìm hiểu về động từ PHẦN 3: Động từ năng nguyện
Tiếp nối nội dung động từ trong tiếng trung, động từ năng nguyện sẽ là nội dung của bài học ngày hôm nay mà tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung
Tìm hiểu về động từ PHẦN 2: Phân loại động từ
Động từ trong tiếng trung được phân chia làm nhiều loại, chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về các loại động từ các bạn nhé
Tìm hiểu về động từ PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn học tiếng trung về tất cả các kiến thức về ĐỘNG TỪ trong tiếng trung, để bạn có thể hiểu và sử dụng động từ cho chính xác trong các tình huống nhé
Tìm hiểu về DANH TỪ
Danh từ trong tiếng trung sẽ là nội dung chính của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung, rất mong các bạn có thể nắm vững phần nội dung này
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích
Phân biệt 说明 vs 解释 - Thuyết minh - Giải thích trong học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác
Phân biệt 发现 - 发觉 Phát hiện - Phát giác trong học ngữ pháp tiếng trung:
Phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt "合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp trong học ngữ pháp tiếng trung nhé các bạn:
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!
Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung!
Cách sử dụng câu chữ 把 [bǎ] trong tiếng trung được nhiều bạn quan tâm khi bắt đầu học tiếng trung, hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về cách sử dụng sao cho đúng các bạn nhé
Cách dùng 不 và 没 trong học tiếng trung!
Mời các bạn cùng học về Cách dùng 不 và 没 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, để các bạn học tiếng trung có thể phân biệt về cách thức, trường hợp để sử dụng cho thích hợp
Phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
Cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học cách phân biệt 使用、利用、运用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng trong học ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý!
Phân biệt 宝贵 và 珍贵 bảo quý và trân quý trong tiếng trung là nội dung bài học về ngữ pháp tiếng trung của ngày hôm nay để các bạn có thể tiếp tục tự tin khi sử dụng 2 từ này các bạn nhé. Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt cùng tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 感动 và 激动 Cảm động - Kích động
Chúng ta tiếp tục học về cách phân biệt giữa các từ 感动 và 激动 Cảm động - kích động trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về Cách sử dụng của 起来 trong tiếng trung! Rất mong bài học này giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học nhé:
Phân biệt 再 và 又 trong tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về cách phân biệt Phân biệt 再 và 又 trong học ngữ pháp tiếng trung để các bạn có thể sử dụng đúng trong các tình huống nha
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy
Phân biệt 以为 và 认为 - cho rằng và nhận thấy sẽ là nội dung bài học hôm nay dành cho các bạn đang có ý định ôn lại học tự học ngữ pháp tiếng trung, được sưu tầm bởi tiếng trung Hoàng Liên
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải
Phân biệt 了解 和 理解 Hiểu rõ với Lý giải sẽ là nội dung bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên sẽ gửi đến bạn học tiếng trung
Cách phân biệt 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành
Nhiều bạn vẫn hay nhầm lẫn ngữ nghĩa và cách sử dụng của các từ 变,变化,变成 Biến , Biến hóa , Biến thành, vậy hôm nay chúng ta hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội học cách phân biệt và sử dụng của các từ trên nhé
Cách phân biệt 乐意- 愿意
Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên học cách phân biệt 乐意- 愿意 trong ngữ pháp tiếng trung nhé, chúc các bạn học tốt tiếng trung giao tiếp
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu về bổ ngữ xu hướng trong khi học về ngữ pháp tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín nha
Ý nghĩa DẤU CÂU trong tiếng trung!
Hôm nay các bạn tiếp tục học ngữ pháp tiếng trung với nội dung ý nghĩa dấu câu và ý nghĩa của dấu câu cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha
Thế nào là NGỮ CỐ ĐỊNH tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tìm hiểu thế nào là ngữ cố định trong học ngữ pháp tiếng trung nha
Ngữ danh từ trong tiếng trung!
Cùng tìm hiểu thế nào là ngữ danh từ trong học ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé
Từ tượng thanh trong tiếng trung
Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:
Từ ghép trong tiếng trung
Nội dung ngữ pháp hôm nay chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề từ ghép trong tiếng trung nhé, hay cùng tìm hiểu xem có những loại từ ghép nào nha:
Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên hoặc về Cách sử dụng từ "比"(Bǐ) để so sánh hơn trong nội dung học ngữ pháp này các bạn nha
Từ ngữ trọng điểm trong tiếng trung
Chúng ta cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội học và phân loại về các từ trọng điểm trong tiếng trung các bạn nhé:
Các loại từ ghép trong tiếng trung
Mời các bạn cùng học các loại từ ghép trong tiếng trung, cách tạo từ ghép cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Câu phức điều kiện - Câu phức nhân quả
Chúng ta tiếp tục học về các loại câu phức trong tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên: Câu phức điều kiện, câu phức nhân quả
Phân loại CÂU PHỨC trong tiếng trung
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và phân loại về câu phức trong ngữ pháp tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 3)
Dưới đây là phần cuối cùng trong nội dung về câu nghi vấn trong tiếng trung phần liên quan đến các mẫu câu, từ vựng đặt câu hỏi: Các bạn học tiếng trung có thể theo dõi lại các bài học trước tại đây nhé:
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế
Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 1)
Trong công việc, cuộc sống hàng ngày, các bạn luôn phải sử dụng các mẫu câu nghi vấn, hỏi tại sao, vì sao, như thế nào....Vậy làm thế nào để nói thật đúng ngữ pháp tiếng trung, sử dụng đúng cấu trúc, từ để hỏi.... Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/
Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/ trong ngữ pháp tiếng trung được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm sẽ được trung tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến bạn học.
Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu về Cách sử dụng 就 /jiù/ và 才/cái/ trong hệ thống ngữ pháp tiếng trung.
50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)
Những bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong quá trình học tiếng trung. Các bạn cùng theo dõi nhé:
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu HSK 3 cho các bạn tự ôn thi HSK
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
Câu chữ 把
1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)
Cách dùng 不 và 没
Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định
Phân biệt sự khác nhau giữa 能 , 可以 và 会
1.表示“有可能”时,用“能”,“会”都可以,常常用来表示某种估计或推测。用“会”时,句末常加“的”,表示肯定的语气。 Biǎoshì “yǒu kěnéng” shí, yòng “néng”,“huì” dōu kěyǐ, chángcháng yòng lái biǎoshì mǒu zhǒng gūjì huò tuīcè. Yòng “huì” shí, jù mò cháng jiā “de”, biǎoshì kěndìng de yǔqì. Khi biểu thị “có k
Bổ ngữ xu hướng : 来lái, 去qù
来lái: đến ( hướng về phía người nói ) 去qù: đi ( xa phía người nói )
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
把字句 (câu có chữ 把) - Tự học ngữ pháp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các cấu trung ngữ pháp 把字句 (câu có chữ 把) để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác cấu trung này trong việc trong và sử dụng tiếng Trung Quốc của mình nhé:
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!