Đăng nhập
- 17
- 2088
- 14,453,804
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng Tiếng Trung về Lưu chuyển Tiền tệ
1 Bảng cân đối tài sản 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
2 Chi nghiên cứu 开发支出 kāifā zhīchū
3 Chi phí chờ trích dài hạn 长期待摊费用 chángqí dài tān fèiyòng
4 Chứng từ phải thu 应收票据 yīng shōu piàojù
5 Chứng từ phải trả 应付票据 yìngfù piàojù
6 Cổ tức phải thu 应收股利 yīng shōu gǔlì
7 Cộng công nợ 负债合计 fùzhài héjì
By CHINEMASTER - 01/08/2016
Từ vựng Tiếng Trung về Bảng Cân đối Tài sản
7/12/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Bảng Cân đối Tài sản ChineMaster
https://tiengtrunghoanglien.com.vn//tuvungtiengtrungvebangcandoitaisan/ 2/3
8 Cộng nợ lưu động 流动负债合计 liúdòng fùzhài héjì
9 Cộng nợ phi lưu động 非流动负债合计 fēi liúdòng fùzhài héjì
10 Công nợ và quyền lợi người sở hữu 负责和所有者权益 fùzé hé suǒyǒu zhě quányì
11 Cộng Quyền chủ sở hữu (hoặc quyền cổ đông) 所有者权益(或股东权益)合suǒyǒu zhě quányì (huògǔdōng quányì)
12 Cộng Tài sản lưu động: 流动资产合计 liúdòng zīchǎn héjì
13 Cộng Tài sản phi lưu động 非流动资产合计 fēi liúdòng zīchǎn héjì
14 Công trình đang xây dựng 在建工程 zài jiàn gōngchéng
15 Đầu tư cổ phiếu dài hạn 长期股权投资 chángqí gǔquán tóuzī
16 Đầu tư ngắn hạn 短期投资 duǎnqí tóuzī
17 Đầu tư trái phiếu dài hạn 长期债券投资 chángqí zhàiquàn tóuzī
18 Dự trữ lãi 盈佘公积 Yíng shégōngjī
19 Dự trữ vốn 资本公积. zīběn gōng jī.
20 Giá trị sổ sách của tài sản cố định 固定资产账面价值 gùdìng zīchǎn zhàngmiàn jiàzhí
21 Giảm: Khấu hao lũy kế 减:累计折旧 jiǎn: Lěijì zhéjiù
22 Hàng đang sản xuất 在产品 zài chǎnpǐn
23 Hàng tồn 存货 cúnhuò
24 Hàng tồn kho 库存商品 kùcún shāngpǐn
25 Khoản phải thu khác 其他应收款 qítā yīng shōu kuǎn
26 Khoản phải trả dài hạn 长期应付款 chángqí yìngfù kuǎn
27 Khoảng phải trả khác 其他应付款 qítā yìngfù kuǎn
28 Lãi phải thu 应收利息 yīng shōu lìxí
29 Lãi phải trả 应付利息 yìngfù lìxí
30 Lợi nhuận chưa phân phối 未分配利润 wèi fēnpèi lìrùn
31 Lợi nhuận phải trả 应付利润 yìngfù lìrùn
32 Lương nhân viên phải trả 应付职工薪酬 yìngfù zhígōng xīnchóu
33 Nguyên giá tài sản cố định 固定资产原价 gùdìng zīchǎn yuánjià
34 Nợ lưu động khác 其他流动负债 qítā liúdòng fùzhài
35 Nợ phi lưu động 非流动负债 fēi liúdòng fùzhài
36 Nợ phi lưu động khác 其他非流动负债 qítā fēi liúdòng fùzhài
7/12/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Bảng Cân đối Tài sản ChineMaster
https://tiengtrunghoanglien.com.vn//tuvungtiengtrungvebangcandoitaisan/ 3/3
37 Quyền chủ sở hữu(hoặc quyền cổ đông): 所有者权益 (或股东权益) suǒyǒu zhě quányì (huò gǔdōng quányì)
38 Số tiền phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn
39 Số tiền phải trả 应付账款 yìngfù zhàng kuǎn
40 Số tiền tạm ứng 预付账款 yùfù zhàng kuǎn
41 Số tiền thu trước 预收账款 yùshōu zhàng kuǎn
42 Tài sản 资产 zīchǎn
43 Tài sản lưu động 流动资产 liúdòng zīchǎn
44 Tài sản lưu động khác: 其他流动资产 qítā liúdòng zīchǎn
45 Tài sản phi lưu động khác 其他非流动资产 qítā fēi liúdòng zīchǎn
46 Tài sản phi lưu động: 非流动资产 fēi liúdòng zīchǎn
47 Tài sản sinh học mang tính sản xuất 生产性生物资产shēngchǎn xìng shēngwù zīchǎn
48 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn
49 Thanh lý tài sản cố định 固定资产清理 gùdìng zīchǎn qīnglǐ
50 Thu nhập hoãn lại 递延收益 dì yán shōuyì
51 Tiền thuế phải nộp 应交税费 yīng jiāo shuì fèi
52 Tính tổng Tài sản 资产总计 zīchǎn zǒngjì
53 Tổng cộng công nợ và quyền chủ sở hữu (hoặc quyền cổ đông) 负债和所有者权益(或股东权 益)总计fùzhài hé suǒyǒu zhě quányì (huò gǔdōng quányì) zǒngjì
54 Trong đó: Nguyên vật liệu 其中:原材料 qízhōng: Yuáncáiliào
55 Vật liệu chu chuyển 周转材料 zhōuzhuǎn cáiliào
56 Vật tư công trình 工程物资 gōngchéng wùzī
57 Vay dài hạn 长期借款 chángqí jièkuǎn
58 Vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn
59 Vốn thực thu (hoặc vốn cổ phần) 实收资本(或股本) shí shōu zīběn (huò gǔběn)
60 Vốn tiền tệ 货币资金 huòbì zījīn
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!