Đăng nhập
- 20
- 2900
- 14,435,393
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
101 Prt CRPayt Estimation Summ (aapr)信贷还款预估汇总表打印Xìndài huán kuǎn yù gū huìzǒng biǎo dǎyìn
102 Prt EoM CR ReEval Report (aapr) 信贷月底价值 重评估表打印Xìndài yuèdǐ jiàzhí zhòng pínggū biǎo dǎyìn
103 Prt L/C ArrvgNotify A/P Star (aapr)开状到单应还款统计表打印Kāi zhuàng dào dān yìng huánkuǎn tǒngjì biǎo dǎyìn
104 Prt Payt Simulation Dtl (aapr)模拟付款明细表打印Mónǐ fùkuǎn míngxì biǎo dǎyìn
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên6/8
105 Prt Pur Advance Application (aapr) 预付购料申请书打印Yùfù gòu liào shēnqǐng shū dǎyìn
106 Prt Unmtchd Sti Ret/Deduct (aapr)入库退扣未匹配明细表打印Rù kù tuì kòu wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
107 Séc chưa thanh toán 未付支票 Wèi fù zhīpiào
108 Séc chuyển khoản 转帐支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào
109 Séc đã thanh toán 已付支票 Yǐ fù zhīpiào
110 Séc du lịch 旅行支票 Lǚxíng zhīpiào
111 Séc gạch chéo 横线支票 Héng xiàn zhīpiào
112 Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 空头支票 Kōngtóu zhīpiào
113 Séc lệnh (séc ghi tên) 记名支票 Jìmíng zhīpiào
114 Séc ngân hàng, séc tiền mặt 现金支票 Xiànjīn zhīpiào
115 Séc trắng, séc trơn 空白支票 Kòngbái zhīpiào
116 Séc vô danh 不记名支票 Bù jìmíng zhīpiào
117 Sổ cái 总帐 Zǒng zhàng
118 Sổ chi phiếu 支票本 Zhīpiào běn
119 Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 分户帐 Fēn hù zhàng
120 Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi日记帐,流水帐Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng
121 Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金帐 Xiànjīn zhàng
122 Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 簿记 Bùjì
123 Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 现金出纳帐 Xiànjīn chūnà zhàng
124 Sổ tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
125 Sở tiết kiệm đường phố 街道储蓄所 Jiēdào chúxù suǒ
126 Sổ tiết kiệ m; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản存折 Cúnzhé
127 Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán 股票交易所 Gǔpiào jiāoyì suǒ
128 Sức mua của đồng tiền 货币购买力 Huòbì gòumǎilì
129 Suy thoái kinh tế 经济衰退 Jīngjì shuāituì
130 Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 经济萧条 Jīngjì xiāotiáo
131 Tài khoản, số tài khoản 帐号 Zhànghào
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên7/8
132 Tạm dừng thanh toán 止付 Zhǐ fù
133 Tha o tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) (aapp) 进货发票帐款 (冲暂估)整批 产生作业Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè
134 Tham số hệ thống tài khoản A/P (aaps) 应付帐款系统参数 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù
135 Thao tác chuyển voucher tài khoản A/P sang sổ cái (aapp) 应付帐款传票 抛转总帐作业Yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
136 Thao tác chuyển Voucher vào sổ cái của phần ứơc giá lại vào cuối tháng (gxrp) 月底重评价传票抛转总帐作业Yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
137 Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu (aapp) 验收单发票号码修改作业Yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè
138 Thao tác điều động 第单元 异动作业Dì dānyuán yìdòng zuòyè
139 Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker (aapt) 厂商退货折让 维护作业Chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè
140 Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker (apmi) 供应厂商基本数据维护作业Gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè
141Thao tác maintain hạng mục DM của Maker (aapt) 厂商DM款项维护作业Chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè
142 Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi) 付款方式维护 作业Fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè
143 Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi) 帐款类别维护作业 Zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè
144 Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统 部门预设科目维护作业Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè
145 Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统帐款类别科目维护作业Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè
146 Thao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi) 常用科目维护作业Chángyòng kēmù wéihù zuòyè
147 Thao tác maintain tính chất chứng từ 应付帐款系统 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên8/8
của hệ thống 7. Tài khoản A/P (aapi) 单据性质维护作业dānjù xìngzhì wéihù zuòyè
148 Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi) 每月汇率维护作业Měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè
149 Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt) 外购提单作业 Wài gòu tídān zuòyè
150 Thao tác phân bổ giá thành (aapt) 成本分摊作业 Chéngběn fēntān zuòyè
151 Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng (aapp) 进货发票帐款 整批产生作业Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè
152 Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp)请款折让整批产生作业Qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
153 Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp) 退货折让整批产生作业Tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
154 Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp) 厂商付款单整批产生作业Chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè
155 Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn (aapp) 进货无发票帐 款暂估整批产 生作业Jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè
156 Thao tác phục hối voucher chuyển trong hệ thống (aapp) AP系统传票抛 转还原作业AP xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè
157 Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt) 付款冲帐作业 Fùkuǎn chōng zhàng zuòyè
158 Thao tác ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapp) 应付帐款月底 重评价作业Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè
159 Thao tác xin tạm ứng cho Maker (aapt) 厂商预付请款 作业Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè
160 Thao tác xin thanh toán của tài khoản A/P các hạng mục khác (aapt) 杂项应付款项请款作业Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng
kuǎn zuòyè
161 Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt) 杂项应付款项请款作业Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
162 Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt)厂商进货发票请款作业Chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè
163 Thấu chi 透支 Tòuzhī
164 Thẻ tín dụng 信用卡 Xìnyòngkǎ
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!