Đăng nhập
- 12
- 5059
- 14,437,554
Từ vựng thương mại tiếng Trung
TỪ VỰNG THƯƠNG MẠI
Một số từ vựng thương mại sẽ giúp chúng ta đàm phán tốt trong quá trình giao dịch, nâng cao hiệu quả kinh doanh, một yếu tố để vươn tới thành công, là nói đúng nói đủ, nói chính xác ý mình muốn.
1. 价格谈判 => Jiàgé tánpàn => đàm phán giá cả
2. 订单 => Dìngdān => đơn đặt hàng
3. 长期订单 => Chángqí dìngdān => đơn đặt hàng dài hạn
4. 丝绸订货单 => Sīchóu dìnghuò dān => đơn đặt hàng tơ lụa
5. 购货合同 => dìnghuò dān => hợp đồng mua hàng
6. 销售合同 => Xiāoshòu hétóng => hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán
7. 互惠合同 => Hùhuì hétóng => hợp đồng tương hỗ
8. 合同的签定 => Hétóng de qiān dìng => ký kết hợp đồng
9. 合同的违反 => Hétóng de wéifǎn => vi phạm hợp đồng
10. 合同的终止=> Hétóng de zhōngzhǐ => đình chỉ hợp đồng
11. 货物清单 => Huòwù qīngdān => tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
12. 舱单 => Cāng dān => bảng kê khai hàng hóa ,manifest
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn
13. 集装箱货运 => Jízhuāngxiāng huòyùn => vận chuyển hàng hóa bằng container
14. 工厂交货 => Gōngchǎng jiāo huò => giao hàng tại xưởng
15. ( 启运港)船边交货 => (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò => giao dọc mạn tàu
16. 船上交货 => Chuánshàng jiāo huò => giao hàng trên tàu
17. 货交承运人(指定地点) => Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) => giao cho người vận tải
18. 仓库交货 => Cāngkù jiāo huò => giao hàng tại kho
19. 边境交货 => Biānjìng jiāo huò => giao tai biên giới
20. 近期交货 => Jìnqí jiāo huò => giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần
21. 远期交货 => Yuǎn qí jiāo huò => giao hàng về sau ;giao sau
22. 定期交货 => Dìngqí jiāo huò => giao hàng định kỳ
23. 交货时间 => Jiāo huò shíjiān => thời gian giao hàng
24. 交货地点 => Jiāo huò dìdiǎn => địa điểm giao hàng
25. 交货方式 => Jiāo huò fāngshì => phương thức giao hàng
26. 货物运费 => Huòwù yùnfèi => phí vận chuyển hàng hóa
27. 货物保管费 => Huòwù bǎoguǎn fèi => phí bảo quản hàng hóa
28. 提(货)单 => Tí (huò) dān => vận đơn ( B/L )
29. 联运提单 => Liányùn tídān => vận đơn liên hiệp
30. (承运人的)发货通知书;托运单 => (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān => phiếu vận chuyển
31. 保险单;保单 => Bǎoxiǎn dān; bǎodān => chứng nhận bảo hiểm
32. 产地证书;原产地证明书 => Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū => chứng nhận xuất xứ
33. ( 货物) 品质证明书 => (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū => chứng nhận chất lượng
34. 装箱单;包装清单;花色码单 => Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān => danh sách đóng gói
35. 索赔 => Suǒpéi => đòi bồi thường
36. 索赔期 => Suǒpéi qí => thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường
37. 索赔清单 => Suǒpéi qīngdān => phiếu đòi bồi thường
38. 赔偿 => Péicháng => bồi thường
39. 结算 => Jiésuàn => kết toán
40. 结算方式 => Jiésuàn fāngshì => phương thức kết toán
41. 现金结算 => Xiànjīn jiésuàn => kết toán tiền mặt
42. 双边结算 => Shuāngbiān jiésuàn => kết toán song phương
43. 多边结算 => Duōbiān jiésuàn => kết toán đa phương
44. 国际结算 => Guójì jiésuàn => kết toán quốc tế
45. 结算货币 => Jiésuàn huòbì => tiền đã kết toán
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn
46. 支付 => Zhīfù => chi trả
47. 支付方式 => Zhīfù fāngshì => phương thức chi trả
48. 现金支付 => Xiànjīn zhīfù => chi trả bằng tiền mặt
49. 信用支付 => Xìnyòng zhīfù => chi trả bằng tín dụng
50. 易货支付 => Yì huò zhīfù => chi trả bằng đổi hàng
51. 支付货币 => Zhīfù huòbì => tiền đã chi trả
52. 发票;发单;装货清单 => Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān => hóa đơn
53. 商业发票 => Shāngyè fāpiào => hóa đơn thương mại
54. 临时发票 => Línshí fāpiào => hóa đơn tạm
55. 确定发票 => Quèdìng fāpiào => hóa đơn chính thức
56. 最终发票 => Zuìzhōng fāpiào => hóa đơn chính thức
57. 形式发票 => Xíngshì fǎ piào => hóa đơn chiếu lệ
58. 假定发票 => Jiǎdìng fāpiào => hóa đơn chiếu lệ
59. 领事发票 => Lǐngshì fāpiào => hóa đơn lãnh sự
60. 领事签证发票 => Lǐngshì qiānzhèng fāpiào => hóa đơn lãnh sự
61. 汇票 => Huìpiào => hối phiếu
62. 远期汇票 => Yuǎn qí huìpiào => hối phiếu có kỳ hạn
63. 光票 => Guāng piào => hối phiếu trơn
64. 跟单汇票 => Gēn dān huìpiào => hối phiếu kèm chứng từ
65. 执票人汇票;执票人票据 => Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù => hối phiếu trả cho người cầm phiếu
66. 承兑;接受 => Chéngduì; jiēshòu => chấp nhận hối phiếu
67. 背书;批单 => Bèishū; pī dān => ký hậu hối phiếu
68. 空白背书;不记名背书 => Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū => ký hậu để trắng
69. 限制性背书 => Xiànzhì xìng bèishū => ký hậu hạn chế
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!