Đăng nhập
- 14
- 5075
- 14,437,570
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 4
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 4
Các từ vựng chuyên ngành kế toán luôn là các từ vựng chuyện ngành đặc biết, không phải dễ gì có thể biết được, nên thông qua các từ vựng này ta dễ dàng sử dụng các từ vựng kế toán trong công việc, giúp cho công việc trở nên hiệu quả hơn.
151 Kế toán đơn dān shì bùjì 单式簿记
152 Kế toán giá thành chéngběn kuàijì成本会计
153 Kế toán kép fùshì bù jì 复式簿记
154 Kế toàn ngân hàng Yínháng kuàijì 银行会计
155 Kế toán nhà máy gōngchǎng kuàijì工厂会计
156 Kế toán sản xuất zhìzào kuàijì 制造会计
157 Kế toán trưởng kuàijì zhǔrèn 会计主任
158 Kết toán sổ sách jiézhàng 结账
159 Kết toán tài vụ cáiwù jiésuàn 财务结算
160 Khai man, báo cáo láo xūbào 虚报
161 Khấu hao luỹ kế – Cải tạo đất 累积折旧 土地改良物Lěijī zhéjiù tǔdì gǎiliáng wù
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 9/21
162 Khấu hao luỹ kế – Cải thiện quyền lợi thuê累积折旧 租赁权益改良Lěijī zhéjiù zūlìn quányì gǎiliáng
163 Khấu hao luỹ kế – máy móc累积折旧 机(器)具Lěijī zhéjiù jī (qì) jù
164 Khấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê累积折旧 出租资产Lěijī zhéjiù chūzū zīchǎn
165Khấu hao lũy kế – Tài sản cố định khác累积折旧 杂项 固定资产Lěijī zhéjiù záxiàng gùdìngzīchǎn
166 Khấu hao luỹ kế – tài sản thuê累积折旧 租赁资产Lěijī zhéjiù zūlìn zīchǎn
167 Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc累积折旧 房屋及建物Lěijī zhéjiù fángwū jí jiànwù
168 Khoản chi đặc biệtfēichángzhīchū非常支出
169 Khoản cho vay dàikuǎn 贷款
170 Khoản đặt cọc có thể hoàn lại 存出保证金 Cún chū bǎozhèngjīn
171 Khoản mục chi tiết míngxì kēmù 明细科目
172 Khoản mục dự toán yùsuàn kēmù 预算科目
173 Khoản mục kế toán kuàijì kēmù 会计科目
174 Khoản nợ thu ngay cuīshōu zhàng kuǎn催收账款
175 Khoản phải thu 应收帐款 Yīng shōu zhàng kuǎn
176 Khoản tạm thu zhàn shōu kuǎn暂收款
177 Khoản thu hộ dài shōu kuǎn 代收款
178 Khoản thu kê khai giả wèi yīng shōu kuǎn伪应收款
179 Khoản trả hộ 代付款 Dài fùkuǎn
180 Khoản trù bị chóubèi kuǎn 筹备款
181 Khoản vay tuần hoàn xúnhuán dàikuǎn循环贷款
182 Không phù hợp bùfú 不符
183 Kiểm kê đồ dùng tồn kho 用品盘存 Yòngpǐn páncún
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 10/21
184 Kiểm toán shěnjì 审计
185 Kiểm toán cuối kỳ qímò shěnjì 期末审计
186 Kiểm toán đặc biệt tèbié shěnjì 特别审计
187 Kiểm toán định kỳ dìngqí shěnjì 定期审计
188 Kiểm toán hàng năm chángnián shěnjì常年审计
189 Kiểm toán trưởng shěnjì zhǎng 审计长
190 Kiểm toán viên shěnjì yuán 审计员
191 Kiểm tra đối chiếu chéo xiānghù héduì 相互核对
192 Kiểm tra đột xuất tújí jiǎnchá 突击检查
193 Kiểm tra lại fùhé 复核
194Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn chōuchá 抽查
195 Kiểm tra ngược nì chá 逆查
196 Kiểm tra nội bộ nèibù héchá 内部核查
197 Kiểm tra tỉ mỉ jīng chá 精查
198 Kiểm tra toàn bộ quánbù shěnchá 全部审查
199 Kiểm tra xuôi shùn chá 顺查
200 Kinh phí cố định hàng năm suì dìng jīngfèi岁定经费
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!