VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 3
  • 14
  • 14,237,088
Lịch Khai Giảng tháng này

Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!

  14/09/2017

Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên- Trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội gửi bạn học tiếng trung giao tiếp những mẫu câu, từ vựng cách thức chọn và đặt hàng bằng tiếng trung.

我们已经看过你们的样品了,对你们的产品很感兴趣。请问你们的产品给我们什么报价?

Wǒmen yǐjīng kàn guò nǐmen de yàngpǐn le, duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn gěi wǒmen shénme bàojià?

Chúng tôi đã xem qua hàng mẫu của các ông, chúng tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các ông. Xin hỏi, các ông báo giá cho chúng tôi sản phẩm này như thế nào?

 

我想您一定已经注意到我们的产品质量好,品牌也很有竞争力。我们的报价是25美元一块。

Wǒ xiǎng nín yídìng yǐjīng zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng hǎo, pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēnglì. Wǒmen de bàojià shì 25 měiyuán yí kuài.

Tôi nghĩ nhất định là ông đã chú ý đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi, thương hiệu cũng rất có sức cạnh tranh. Báo giá của chúng tôi là 25 đôla 1 chiếc.

 

你们的价格偏高。我们不可能以这样的价格进行销售。

Nǐmen de jiàgé piān gāo. Wǒmen bù kěnéng yǐ zhè yàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu.

Giá của các ông đưa ra hơi cao. Chúng tôi không thể bán với cái giá như vậy được.

 

为了做成这笔生意,我们打算做些让步。但是如果(订购的)数量太少,恐怕我们不能让很多。你们订购多少?

Wèi le zuò chéng zhè bǐ shēngyì, wǒmen dǎsuàn zuò xiē ràngbù. Dànshì rúguǒ (dìnggòu de) shùliàng tài shǎo, kǒngpà wǒmen bù néng ràng hěn duō. Nǐmen dìnggòu duōshǎo?

Vì muốn vụ làm ăn này được thành công, chúng tôi định sẽ nhượng bộ 1 chút. Nhưng nếu số lượng (hàng đặt mua) quá ít, e rằng chúng tôi không thể nhượng bộ nhiều. Các ông định đặt mua bao nhiêu?

 

100块。

100 kuài.

100 chiếc.

 

开玩笑!别忘了你们是在买表,不是在买摩托车。

Kāiwánxiào! Bié wàng le nǐmen shì zài mǎi biǎo, bú shì zài mǎi mótuōchē.

Các ông đùa đấy à! Đừng quên là các ông đang mua đồng hồ chứ không phải là mua xe máy.

 

我们目前财政上有些困难。如果你们的价格有竞争力,产品的质量又能让顾客满意,随后我们会下大量的定单。

Wǒmen mùqián cáizhèng shàng yǒu xiē kùnnán. Rúguǒ nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēnglì, chǎnpǐn de zhìliàng yòu néng ràng gùkè mǎnyì, suíhòu wǒmen huì xià dàliàng de dìngdān.

Hiện giờ chúng tôi gặp 1 số khó khăn về mặt tài chính. Nếu giá của các ông có sức cạnh tranh, chất lượng sản phẩm lại có thể làm khách hàng hài lòng, thì ngay sau đó chúng tôi sẽ đặt đơn hàng với số lượng lớn.

 

这样的话,这笔交易咱们就定价23美元一块吧。

Zhè yàng de huà, zhè bǐ jiāoyì zánmen jiù dìngjià 23 měiyuán yí kuài ba.

Nếu vậy thì khoản giao dịch này chúng ta sẽ định giá là 23 đôla 1 chiếc nhé.

 

成交。

Chéngjiāo.

Đồng ý.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK