Đăng nhập
- 10
- 4544
- 14,237,064
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
101 (Hàng) Trung Quốc sản xuất 中国制造的 zhōngguó zhìzào de
102 Hàng xuất khẩu 出口货物 chūkǒu huòwù
103 Hiệp định mậu dịch song phương 双边贸易协定 shuāngbiān màoyì xiédìng
7/8/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công ty Ngoại thương Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
104 Hóa đơn 发票; 发单; 装货淸单fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān
105 Hóa đơn chiếu lệ假定发票, 形式发票jiǎdìng fāpiào, xíngshì fǎ piào
106 Hóa đơn chính thức确定发票, 最终发票quèdìng fāpiào, zuìzhōng fāpiào
107 Hóa đơn lãnh sự领事发票, 领事签证发栗lǐngshì fāpiào, lǐngshì qiānzhèng fā lì
108 Hóa đơn tạm thời 临时发票 línshí fāpiào
109 Hóa đơn thương mại 商业发票 shāngyè fāpiào
110 Hội chợ giao dịch hàng hóa, hội chợ thương mại商品交易会: shāngpǐn jiāoyì huì:
111 Hối phiếu 汇票 Huìpiào
112 Hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票 yuǎn qí huìpiào
113 Hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票 gēn dān huìpiào
114 (Hối phiếu) nhờ thu theo chứng từ 跟单托受 gēn dān tuō shòu
115 Hổi phiếu trả cho người cầm phiếu 执票人汇票; 执票人票据zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù
116 Hối phiếu trơn 光票 guāng piào
117 Hợp đồng đôi bên cùng có lợi 互惠合同 hùhuì hétóng
118 Hợp đồng mua hàng 购货合同 gòu huò hétóng
119 Hợp đồng ngoại thương 外贸合同 wàimào hétóng
120 Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán 销售合同 xiāoshòu hétóng
121 Kết toán, thanh toán 结算 jiésuàn
122 Khu ngoại thương, khu vực thương mại nước ngoài 对外贸易区 duìwàimàoyì qū
123 Khu vực mậu dịch tự do 自由贸易区 zìyóu màoyì qū
124 Kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn
125 Kiểm nghiệm nhập khẩu 进口检验 jìnkǒu jiǎnyàn
126 Kiểm nghiệm xuất khẩu 出口检验 chūkǒu jiǎnyàn
127 Kiểm soát nhập khẩu 进口管制 jìnkǒu guǎnzhì
128 Kiểm soát xuất khẩu 出口管制 chūkǒu guǎnzhì
7/8/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công ty Ngoại thương Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
129 Ký hậu 背书; 批单 bèishū; pī dān
130 Ký hậu để trống 空白背书; 不记名背书kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū
131 Ký hậu hạn chế 限制性背书 xiànzhì xìng bèishū
132 Kỳ phiếu 本票; 期票 běn piào; qí piào
133 Lệ phí kiếm nghiệm hàng hóa 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyàn fèi
134 Mậu dịch bù trừ 补偿贸易 bǔcháng màoyì
135 Mậu dịch chuyển khẩu 转口贸易 zhuǎnkǒu màoyì
136 Mậu dịch đa phương 多边贸易 duōbiān màoyì
137 Mậu dịch đối ngoại, ngoại thương 对外贸易 duìwàimàoyì
138 Mậu dịch đường biên 海运贸易 hǎiyùn màoyì
139 Mậu dịch hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易 yì huò màoyì
140 Mậu dịch hữu hình 有形贸易 yǒuxíng màoyì
141 Mậu dịch quá cảnh 过境贸易 guòjìng màoyì
142 Mậu dịch qua trung gian 中介贸易 zhōngjiè màoyì
143 Mậu dịch song phương 双边贸易 shuāngbiān màoyì
144 Mậu dịch trong nước 国内贸易 guónèi màoyì
145 Mậu dịch tự do 自由贸易 zìyóu màoyì
146 Mậu dịch vô hình 无形贸易 wúxíng màoyì
147 Mức nhập khẩu 进口额 jìnkǒu é
148 Mức xuất khẩu 出口额 chūkǒu é
149 Người đàm phán 谈判人 tánpàn rén
150 Người gửi hàng 发货人 fā huò rén
151 Người nhận hàng 收货人 shōu huò rén
152 Nhà buôn sỉ, nhà phân phối 批发商 pīfā shāng
153 Nhập khẩu gián tiếp 间接进口 jiànjiē jìnkǒu
154 Nhập khẩu miễn thuế 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu
155 Nhập khẩu trực tiếp 直接进口 zhíjiē jìnkǒu
156 Nhập siêu 入超, 逆差 rù chāo, nìchā
157 Nhập siêu, thâm hụt thương mại, thâm hụt mậu dịch 贸易逆差 màoyì nìchā
7/8/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công ty Ngoại thương Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
https://tiengtrunghoanglien.com.vn//tuvungtiengtrungvecongtyngoaithuong/ 8/10
158 Nước buôn bán lớn (cường quốc mậu dịch)贸易大国 màoyì dàguó
159 Nước nhập khẩu 进口国 jìnkǒu guó
160 Nước xuất khẩu 出口国 chūkǒu guó
161 Phí bảo quản hàng hóa 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi
162 Phí vận chuyển hàng hóa 货物运费 huòwù yùnfèi
163 Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm 检验合格证书 jiǎnyàn hégé zhèngshū
164 Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa商品检验证明书shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū
165 Phiếu đóng gói装箱单; 包装清单; 花色码单zhuāng xiāng dān;bāozhuāng qīng dān; huāsèmǎ dān
166 Phiếu gửi hàng(承运人的)发货通知书; 托运单;寄售通知书(chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān;jìshòu tōngzhī shū
167 Phương thức chi trả 支付方式 zhīfù fāngshì
168 Phương thức giao hàng 交货方式 jiāo huò fāngshì
169 Phương thức nhập khẩu 进口方式 jìnkǒu fāngshì
170 Phương thức thanh toán 结算方式 jiésuàn fāngshì
171 Phương thức xuất khẩu 出口方式 chūkǒu fāngshì
172 Quy cách 规格 guīgé
173 Sản phâm chăn nuôi 畜产品 xù chǎnpǐn
174 Sản phẩm địa phương 土产品 tǔ chǎnpǐn
175 Séc, chi phiếu 支票 zhīpiào
176 Séc du lịch 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
177 Séc gạch chéo 划线支票 huá xiàn zhīpiào
178 Séc gạch chéo đặc biệt 特别划线支票 tèbié huá xiàn zhīpiào
179 Séc gạch chéo thông thường 普通划线支票 pǔtōng huá xiàn zhīpiào
180 Séc theo lệnh记名支票; 指定人支票jìmíng zhīpiào; zhǐdìng rénzhīpiào
181 Séc xác nhận保付支票; 保兑支票bǎo fù zhīpiào; bǎo duì zhīpiào
182 Số lượng 数量 shùliàng
7/8/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Công ty Ngoại thương Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
https://tiengtrunghoanglien.com.vn//tuvungtiengtrungvecongtyngoaithuong/ 9/10
183 Sự chấm dứt hợp đồng 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ
184 Sự ký kết hợp đồng 合同的签订 hétóng de qiāndìng
185 Sự vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn
186 Tên thương hiệu 商标名 shāngbiāo míng
187 Thâm hụt ngoại thương 外贸逆差 wàimào nìchā
188 Thặng dư mậu dịch 贸易顺差 màoyì shùnchā
189 Thặng dư ngoại thương 外贸顺差 wàimào shùnchā
190 Thanh toán đa phương 多边结算 duōbiān jiésuàn
191 Thanh toán quốc tế 国际结算 guójì jiésuàn
192 Thanh toán song phương 双边结算 shuāngbiān jiésuàn
193 Thanh toán tiền mặt 现金结算 xiànjīn jiésuàn
194 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
195 Thị trường ngoài nước 海外市场 hǎiwài shìchǎng
196 Thị trường nhập khẩu 进口市场 jìnkǒu shìchǎng
197 Thị trường quốc tế 国际市场 guójì shìchǎng
198 Thị trường thế giới 世界市场 shìjiè shìchǎng
199 Thị trường xuất khẩu 出口市场 chūkǒu shìchǎng
200 Thời gian giao hàng 交货时间 jiāo huò shíjiān
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!