Đăng nhập
- 14
- 2911
- 14,435,404
Từ vựng tiếng Trung về ngân hàng phần 1
Từ vựng về ngân hàng
Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
1 In dữ liệu điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P(gapr) 应付帐款月底重评价异动数据打印Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐzhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn
2 Lưu trình phục hồi voucher chuyển传票抛转还原流程Chuánpiào pāo zhuǎn
huányuán liúchéng
3 Lưu trình thao tác A/P ước tính暂估应付作业流程Zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng
4 Advpur L/C Actg (aapt)预购开状会计作业Yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè
5 Advpur L/C application (aapt)预购开状申请作业Yùgòu kāi zhuàng shēnqǐngzuòyè
By TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN - Tháng Mười 18, 2016
Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên2/8
6 Advpur L/C payt (aapt) 预购开状付款作业Yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn
zuòyè
7 Đầu tư 投资 Tóuzī
8 Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản (aapr) 帐款与分录底
稿核对表Zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo
9 Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P (aapr) 应付明细帐与
总帐检核表Yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo
10 Biên lai gửi tiền 存款收据 Cúnkuǎn shōujù
11 Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng) 存单 Cúndān
12 Cài đặt tham số 参数设定 Cānshù shè dìng
13 Chế độ tiền tệ quốc tế 国际货币制度 Guójì huòbì zhìdù
14 Chi nhánh ngân hàng 银行分行 Yínháng fēnháng
15 Chi phiếu giả, séc giả 伪支票 Wěi zhīpiào
16 Chi phiếu, séc 支票 Zhīpiào
17 Chi tiết báo biểu 报表清单 Bàobiǎo qīngdān
18 Chiết khấu 贴现 Tiēxiàn
19 Chiết khấu ngân hàng 银行贴现 Yínháng tiēxiàn
20 Chu kỳ kinh tế 经济周期 Jīngjì zhōuqí
21 Chứng thực 背书 Bèishū
22 Cô ng ty ủy thác 信托公司 Xìntuō gōngsī
23 Cổ phiếu 股票 Gǔpiào
24 Công trái 公债 Gōngzhài
25 Công trái, tín phiếu nhà nước 国库券 Guókùquàn
26 Công ty tài chính 商业信贷公司(贴现公司)Shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)
27 Công ty ủy thác đầu tư 信托投资公司 Xìntuō tóuzī gōngsī
28 Cuống phiếu 票根 Piàogēn
29 Đổi tiền mặt 兑现 Duìxiàn
30 Đồng tiền mạnh 硬通货 Yìng tōnghuò
31 Đồng tiền mất góa 货币贬值 Huòbì biǎnzhí
32 Đồng tiền tăng giá 货币增值 Huòbì zēngzhí
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên3/8
33 Đồng tiền yếu 软通货 Ruǎn tōnghuò
34 Dữ liệu cơ bản 基本数据 Jīběn shùjù
35 Dự toán ngân sách nhà nước 国家预算 Guójiā yùsuàn
36 Dự trữ vàng 黄金储备 Huángjīn chúbèi
37 Dư, còn lại 结余 Jiéyú
38 Foreign pur Arrival (aapt) 外购到货作业 Wài gòu dào huò zuòyè
39 Foreign pur Arriving notify (aapt) 外购到单作业 Wài gòu dào dān zuòyè
40 Giám đốc ngân hàng 行长 Xíng zhǎng
41 Giảm phát 通货收缩 Tōnghuò shōusuō
42 Giới thiệu sơ lược về báo biểu 报表简介 Bàobiǎo jiǎnjiè
43 Giới thiệu về hệ thống 系统接口 Xìtǒng jiēkǒu
44 Gửi tiền vào ngân hàng 存款 Cúnkuǎn
45 Hợp tác xã tín dụng 信用合作社 Xìnyòng hézuòshè
46 In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr) 提单收货差异表打印Tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn
47 In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng (aapr) 厂商应付帐款 明细表打印Chǎngshāng yìngfù zhàng
kuǎn míngxì biǎo dǎyìn
48 In bảng phân tích theo dõi A/P của maker(aapr) 厂商应付帐龄分析表打印Chǎngshāng yìngfù zhàng líng
fēnxī biǎo dǎyìn
49 In bảng tổng của phần thanh toán (aapr)
付款总表打印 Fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn
50 In bảng tổng hợp của tài kho A/P(aapr) 应付帐款汇总表打印Yìngfù zhàng kuǎn huìzǒngbiǎo dǎyìn
51 In phiếu thanh toán (aapr) 应付凭单打印 Yìngfù píngdān dǎyìn
52 In phiếu thanh toán (aapr) 付款单打印 Fùkuǎn dān dǎyìn
53 In phiếu thông báo B/L (aapr) 提货通知单打印Tíhuò tōngzhī dān dǎyìn
54 In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P(aapr) 应付帐款分类 帐打印Yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn
55 Kế toán công 公共会计 Gōnggòng kuàijì
56 Kế toán doanh nghiệp thương mại 商业会计 Shāngyè kuàijì
57 Kế toán khấu hao tài sản cố định 折旧会计 Zhéjiù kuàijì
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên4/8
58 Kế toán máy 电脑化会计 Diànnǎo huà kuàijì
59 Kế toán vốn bằng tiền 成本会计 Chéngběn kuàijì
60 Khôi phục nền kinh tế 经济复苏 Jīngjì fùsū
61 Khủng hoảng kinh tế 经济危机 Jīngjìwéijī
62 Khủng hoảng ngoại hối 外汇危机 Wàihuì wéijī
63 Kinh tế phát triển phồn vinh 经济繁荣 Jīngjì fánróng
64 Lạm phát 通货膨胀 Tōnghuò péngzhàng
65 Lượng tiền mặt lưu thông 货币流通量 Huòbì liútōng liàng
66 Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 纸币发行量 Zhǐbì fāxíng liàng
67 Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 外购信用状到单流程Wài gòu xìnyòng zhuàng dàodān liúchéng
68 Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ期末汇差调整流程Qímò huì chà tiáozhěngliúchéng
69 Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 外购信用状到货流程Wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng
70 Lưu trình mở L/C 信用状开状流程Xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng
71 Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 退货折让作业流程Tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
72 Lưu trình thao tác chuyển Voucher传票抛转作业 流程Chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng
73 Lưu trình thao tac thanh toán 付款作业流程 Fùkuǎn zuòyè liúchéng
74 Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker厂商DM款项作业流程Chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng
75 Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker厂商预付请款作业流程Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
76 Lưu trình thao tác xin thanh toán 请款作业流程 Qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
77 Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 杂项请款作业流程Záxiàng qǐng kuǎn zuòyèliúchéng
78 Máy gửi tiền tự động 自动存取机 Zìdòng cún qǔ jī
79 Mua bán ngoại tệ gián tiếp间接(三角)套汇Jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì
80 Mua bán ngoại tệ trực tiếp 直接(对角)套汇 Zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì
6/26/2017 Từ vựng Tiếng Trung về Tài chính Ngân hàng Tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên5/8
81 Mục lục chương trình 程序目录 Chéngxù mùlù
82 Ngân hàng 银行家 Yínháng jiā
83 Ngân hàng hợp doanh 合资银行 Hézī yínháng
84 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
85 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
86 Ngân phiếu 庄票,银票 Zhuāng piào, yín piào
87 Ngoại hối bấp bênh 外汇波动 Wàihuì bōdòng
88 Người chứng thực 背书人 Bèishū rén
89 Người gửi tiền (ngân hàng) 存户 Cúnhù
90 Người môi giới, cò mồi 经纪人 Jīngjì rén
91 Nhập siêu 逆差 Nìchā
92 Nợ dây chuyền 债务链 Zhàiwù liàn
93 Nợ khó đòi, nợ xấu 坏帐 Huài zhàng
94 OnHold Amt Detail (aapr) 留置金额明细表Liúzhì jīn’é míngxì biǎo
95 Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 外购成本分摊 Wài gòu chéngběn fēntān
96 Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
97 Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信用部 Yínháng de xìnyòng bù
98 Phòng ủy thác của ngân hàng (bộ phận ủy thác trong ngân hàng) 银行的信托部 Yínháng de xìntuō bù
99 Phụ lục 附录 Fùlù
100 Prt Arrvl/ArrvgNt Unmtchd Dtl (aapr) 到货到单未匹配明细表打印Dào huò dào dān wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!