VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 1221
  • 14,333,747
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính

  19/09/2017

Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:

 

1.你好,你进来看看,今天全场打五折。

nǐ hǎo, nǐ jìnlái kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé.

Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.

2.你说的这种情况在我们行业确实存在。

Nǐ shuō de zhè zhǒng qíngkuàng zài wǒmen hángyè quèshí cúnzài.

Tình trạng mà anh nói ở ngành của em thực sự có tồn tại.

我可以负责任的告诉你,不管是正价还是特价,它们都是同一品牌, 3.质量完全一样。

Wǒ kěyǐ fù zérèn de gàosù nǐ, bùguǎn shìzhèng jià huán shì tèjià, tāmen dōu shì tóngyī pǐnpái, zhìliàng wánquán yīyàng.

Em có thể chịu trách nhiệm về lời nói của em với anh, bất chấp là đúng giá hay giá đặc biệt, những sản phẩm này thuộc cùng một nhãn hiệu, chất lượng hoàn toàn giống nhau.

4.这个是 2013 最新款劳力士手表,又耐用又好看。

Zhège shì 2013 zuìxīn kuǎn láolìshì shǒubiǎo, yòu nàiyòng yòu hǎokàn.

Đây là chiếc đồng hồ Rolex mẫu mới nhất năm 2013, vừa đẹp vừa bền.

5.我能够理解你的想法,不过这一点请你放心。

Wǒ nénggòu lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ, bùguò zhè yīdiǎn qǐng nǐ fàngxīn.

Tôi có thể hiểu cách suy nghĩ của anh, nhưng về điểm này thì anh yên tâm.

6.我已经在这行业上班很多年, 如果产品不好,你还会回来找我的,我何必给自己找麻烦呢。

Wǒ yǐjīng zài zhè hángyè shàngbān hěnduō nián, rúguǒ chǎnpǐn bù hǎo, nǐ hái huì huílái zhǎo wǒ de, wǒ hébì jǐ zìjǐ zhǎo máfan ne.

Tôi đã làm ở ngành này rất nhiều năm rồi, nếu sản phẩm không tốt, anh sẽ trở lại tìm tôi, tôi hà tất tự tìm rắc rối cho mình.

7.我们的生意,要靠你的老顾客支持,所以我们绝不会拿自己的商业诚心去冒险。

Wǒmen de shēngyì, yào kào nǐ de lǎo gùkè zhīchí, suǒyǐ wǒmen jué bù huì ná zìjǐ de shāngyè chéngxīn qù màoxiǎn.

Buôn bán của chúng tôi chủ yếu dựa vào những vị khách quen như anh ủng hộ, vì vậy chúng tôi tuyệt đối không lấy chữ tín của thương nghiệp mạo hiểm.

8.我相信我们会用可靠的质量来获得你的信任。

Wǒ xiāngxìn wǒmen huì yòng kěkào de zhìliàng lái huòdé nǐ de xìnrèn.

Tôi tin rằng chúng tôi sẽ lấy chất lượng đáng tin cậy để đạt được niềm tin của anh.

9.我们这个专卖店摆放的货品确实不多,不过加件都是我们老板精心挑选的精品款式,每款都有自己的特色。

Wǒmen zhège zhuānmài diàn bǎi fàng de huòpǐn quèshí bù duō, bùguò jiā jiàn dōu shì wǒmen lǎobǎn jīngxīn tiāoxuǎn de jīngpǐn kuǎnshì, měi kuǎn dōu yǒu zìjǐ de tèsè.

Hàng hóa được trưng bày trong cửa hiệu của chúng tôi thực sự là không nhiều, nhưng mỗi chiếc đều là những kiểu mẫu tinh tế được ông chủ lựa chọn một cách kĩ càng, mỗi kiểu đều có nét đặc dắc riêng của nó.

10.我在这个行业做了五年了,我可以负责任的说,如你选择这款,你老公一定觉得很有面子。

Wǒ zài zhège hángyè zuòle wǔ niánle, wǒ kěyǐ fù zérèn de shuō, rú nǐ xuǎnzé zhè kuǎn, nǐ lǎogōng yīdìng juédé hěn yǒu miànzi.

Tôi đã làm ngành này 5 năm rồi, tôi chịu trách nhiệm về lời tôi nói với bạn, nếu bạn chọn sản phẩm này chồng bạn sẽ cảm thấy rất hãnh diện về bạn đấy.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK