VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 4400
  • 13,207,907

Tự học từ vựng tiếng trung thương mại (Phần 1)

  15/06/2017

Rất nhiều bạn học tiếng trung với mục đích làm kinh doanh, tham gia trong lĩnh vực thương mại. Chính vì vậy, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp và gửi đến các bạn các từ vựng trong lĩnh vực tiếng trung thương mại, những thuật ngữ tiếng trung thương mại hay được sử dụng trong giao dịch hàng ngày.

Sau khi học và nắm vững những thuật ngữ, từ vựng này, sẽ rất hữu ích cho các bạn trong hoạt động làm ăn kinh doanh với những bên đối tác có sử dụng tiếng trung: văn bản, hợp đồng....

Sau đây là danh danh 40 từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng:

  1. An toàn tài chính 财政安全 cái zhèng ān quán
  2. Ảnh hưởng của lạm phát 通货膨胀的影响 tōng huò péng zhàng de yíng xiǎng
  3. Ăn hối lộ 受贿 shòu huì
  4. Bản báo cáo tài chính 财务报告 cái wù bào gào
  5. Báo cáo quyết toán hàng năm 周年结算表 zhōu nián jié suàn biǎo
  6. Bản báo cáo thu nhập 收入报告书 shōu rù bào gào shū
  7. Bản chi tiết 明细单 míng xì dān
  8. Bản chính 正本 zhèng běn
  9. Bản dự thảo 草案 cǎo àn
  10. Bản dự toán 预算表 yù suàn biǎo
  11. Bản dự toán ngân sách 财政预算表 cái zhèng yù suàn biǎo
  12. Bản kê chi phí 费用明细单 fèi yòng míng xì
  13. Bản kê khai tài sản 财产申报单 cái zhèng shēn bào dān
  14. Bản kết toán 结算单 jié suàn dān
  15. Bản sao giấy chứng nhận 证书副本 zhèng shū fù běn
  16. Bản thống kê thương mại 贸易统计表 mào yì tǒng jì biǎo
  17. Bản viết tay 手稿、手写文本 shǒu gǎo , shǒu xiě wén běn
  18. Bán buôn 批发 pī fā
  19. Bán chạy 枪手、见俏、畅销 qiǎng shǒu , jiàn qiāo , chàng xiāo
  20. Bán đại hạ giá 甩卖、大降价出售 shuǎi mǎi , dà jiàng jià chū shòu
  21. Bán đấu giá 拍卖 pāi mǎi
  22. Bán đổ bán tháo 抛售 pào shòu
  23. Bán giảm giá 减价出售 jiǎn jià chū shòu
  24. Bán lậu 私下出售、开后门出售 sī xià chū shòu , kāi hòu mén chū shòu
  25. Bán phá giá 倾销 qīng xiāo
  26. Bạn hàng 合作伙伴 hé zuò huǒ bàn
  27. Bảo đảm hối đoái 汇率担保 huì lǜ dān bǎo
  28. Bảo hiểm hàng hóa 货物保险 huò wù bǎo xiǎn
  29. Bảo trì máy móc 机器维修 jī qì wéi xiū
  30. Bão hòa 饱和 bǎo hé
  31. Báo cáo kiểm toán 审计报告 shēn jì bào gào
  32. Bắt đầu có hiệu lực 生效 shēng xiào
  33. Biên lai 收据 shōu jù
  34. Bội chi ngân sách 财政亦字 cái zhèng yì zì
  35. Bùng nổ chất xám 知识爆炸 zhī shì bào zhà
  36. Buôn bán trái phép 违法买卖 wéi fǎ mǎi mài
  37. Các quy ước kế toán 会计习惯做法 huì jì xí guān zuò fǎ
  38. Cán cân buôn bán 贸易平衡 mào yì píng héng
  39. Cảng tự do 不冻港、自由港bú dòng gǎng , zì yóu gǎng
  40. Cẩm nang kế toán 会计指南 huì jì zhǐ nán

Như vậy là các bạn đã có những từ vựng tiếng trung thương mại thương dùng trong các giao dịch, hoạt động kinh doanh thương mại bằng tiếng trung. Mong các bạn có thể vận dụng tốt những từ vựng này để phục vụ mục đích làm việc của mình.

Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt và không quên theo dõi những bài học thú vị và bổ ích của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nhé. 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK