Đăng nhập
- 7
- 163
- 14,749,796
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest
集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container
工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại xưởng
( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò /giao dọc mạn tàu
船上交货/Chuánshàng jiāo huò /giao hàng trên tàu
货交承运人(指定地点)/Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)/giao cho người vận tải
仓库交货/Cāngkù jiāo huò /giao hàng tại kho
边境交货/Biānjìng jiāo huò /giao tại biên giới
近期交货/Jìnqí jiāo huò /giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần
远期交货/Yuǎn qí jiāo huò /giao hàng về sau ;giao sau
定期交货/Dìngqí jiāo huò /giao hàng định kỳ
交货时间/Jiāo huò shíjiān /thời gian giao hàng
交货地点/Jiāo huò dìdiǎn/địa điểm giao hàng
交货方式/Jiāo huò fāngshì /phương thức giao hàng
货物运费/Huòwù yùnfèi /phí vận chuyển hàng hóa
货物保管费/Huòwù bǎoguǎn fèi /phí bảo quản hàng hóa
提(货)单/Tí (huò) dān /vận đơn ( B/L )
联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp
(承运人的)发货通知书;托运单/(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān /phiếu vận chuển
保险单;保单/Bǎoxiǎn dān; bǎodān /chứng nhận bảo hiểm
产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū /chứng nhận xuất xứ
( 货物) 品质证明书/(Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū /chứng nhận chất lượng
装箱单;包装清单;花色码单/Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói
价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả
定单 /Dìngdān /đơn đặt hàng
长期定单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn
丝绸定货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa
购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng
销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán
互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ
合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng
合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng
合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng
支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả
现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt
信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng
易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng
支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả
发票;发单;装货清单/Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān /hóa đơn
商业发票/Shāngyè fāpiào /hóa đơn thương mại
远期汇票/Yuǎn qí huìpiào /hối phiếu có kỳ hạn
光票/ Guāng piào /hối phiếu trơn
跟单汇票/ Gēn dān huìpiào /hối phiếu kèm chứng từ
执票人汇票;执票人票据/Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù /hối phiếu trả cho người cầm phiếu
承兑;接受/ Chéngduì; jiēshòu /chấp nhận hối phiếu
背书;批单/Bèishū; pī dān /ký hậu hối phiếu
空白背书;不记名背书/ Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū /ký hậu để trắng
限制性背书/Xiànzhì xìng bèishū /ký hậu hạn chế
临时发票/Línshí fāpiào /hóa đơn tạm
确定发票/ Quèdìng fāpiào/hóa đơn chính thức
最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức
形式发票/Xíngshì fǎ piào /hóa đơn chiếu lệ
假定发票/Jiǎdìng fāpiào /hóa đơn chiếu lệ
领事发票/ Lǐngshì fāpiào /hóa đơn lãnh sự
领事签证发票/Lǐngshì qiānzhèng fāpiào /hóa đơn lãnh sự
汇票/ Huìpiào/hối phiếu
索赔/Suǒpéi /đòi bồi thường
索赔期 /Suǒpéi qí/thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường
索赔清单/Suǒpéi qīngdān / phiếu đòi bồi thường
赔偿/Péicháng / bồi thường
结算/Jiésuàn /kết toán
结算方式/Jiésuàn fāngshì /phương thức kết toán
现金结算/Xiànjīn jiésuàn /kết toán tiền mặt
双边结算/Shuāngbiān jiésuàn /kết toán song phương
多边结算/ Duōbiān jiésuàn/kết toán đa phương
国际结算/Guójì jiésuàn /kết toán quốc tế
结算货币/Jiésuàn huòbì /tiền đã kết toán
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)
✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn
Bình luận
Tin tức mới
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!