Đăng nhập
- 4
- 5924
- 14,457,640
Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh
Các bạn làm kinh doanh hay không làm kinh doanh thì cũng rất quan tâm tới các từ vựng này, bởi chúng ta sống trong một xã hội luôn vận động, và còn người luôn có nhu cầu trao đổi hàng hóa, mà cứ phát sinh trao đổi hàng hóa là sẽ có kinh doanh. Các từ vựng tiếng Trung liên quan tới kinh doanh sẽ giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong giao tiếp cũng như trong công việc.
TỪ VỰNG QUẢN TRỊ KINH DOANH
管理学Guǎnlǐ xué Quản trị học
缺勤率 quēqín lǜ: tình trạng vắng mặt
成就取向型领导 chéngjiù qǔxiàng xíng lǐngdǎo : Suy nghĩ, hành động có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng cho tương lai
购买gòumǎi: mua sắm
适应性 shìyìng xìngtính: thích ứng
行政管理能力 xíngzhèng guǎnlǐ nénglì: năng lực quản lí hành chính
行政人员xíngzhèng rényuán: Nhân viên hành chính
先进技术 xiānjìn jìshù: công nghệ tiên tiến
情感 qínggǎn: tình cảm
归属的需要 guīshǔ de xūyào:nhu cầu liên kết/ nhu cầu sát nhập 归属 guīshǔ: sự hội nhập, sát nhập
进取性 jìnqǔ xìng: tính tiến thủ
敌对 díduì: đối thủ
评 批准程序 pīzhǔn chéngxù: quá trình phê chuẩn
批准pīzhǔn: phê chuẩn
抱负bàofù nguyện vọng
评估pínggū: đánh giá
态度tàidù : Thái độ
职权zhíquán: quyền hạn
专制式领导 zhuānzhì shì lǐngdǎo: lãnh đạo chuyên chế
t资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo: bảng cân đối kế toán
行为科学xíngwéi kēxué: khoa học hành vi
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn
表现 biǎoxiàn: Biểu hiện
董事会 dǒngshìhuì: Hội đồng quản trị
奖金jiǎngjīn: Tiền thưởng
预算yùsuàn: Ngân sách
有竞争力的价格 yǒu jìngzhēng lì de jiàgé: tính cạnh tranh của giá cả
商业 shāngyè: Kinh doanh
生产能力 shēngchǎn nénglìnăng lực sản xuất
资本支出 zīběn zhīchū: vốn đầu tư cơ bản
资金短缺 zījīn duǎnquē: sự thiếu hụt vốn
现金流量xiànjīn liúliàng: dòng tiền tệ
现金状况xiànjīn zhuàngkuàng: tình trạng tiền mặt
公司形象 gōngsī xíngxiàng: hình ảnh công ty
公司 gōngsī : công ty
报酬 bàochóuđãi ngộ, phụ cấp, đền bù
控制 kòngzhì: khả năng kiềm chế, kiểm soát
信心 xìnxīn: niềm tin
利益冲突 mâu thuẫn lợi ích
冲突 lìyì chōngtú mâu thuẫn, xung đột
大型联合企业资源dàxíng liánhé qǐyè zīyuán nguồn lực tập đoàn
应变策略 yìngbiàn cèlüè:chiến lược ứng biến
一致性 yīzhì xìng: tính nhất quán
控制手段kòngzhì shǒuduàn: phương pháp điều khiển
协调 xiétiáo: điều phối
顾问 gùwèn: cố vấn
顾客服务策略 gùkè fù wù cèlüèchiến lược phục vụ khách hàng
授权shòuquán: ủy quyền
民主式领导mínzhǔ shì lǐngdǎo: lãnh đạo dân chủ
人口因素 rénkǒu yīnsù: nhân tố nhân khẩu
派生政策pàishēng zhèngcè: chiến lược phái sinh tài chính
欲望 yùwàng: khát vọng, mong muốn
偏差 piānchā:sự chênh lệch
奉献 piānchāL cống hiến
灵活性línghuó xìng: tính linh hoạt
多种经营duō zhǒng jīngyíng: đa dạng hóa kinh doanh
股息gǔxí: cổ tức
分公司总经 fēn gōngsī zǒng jīng:giám đốc chi nhánh
动态的dòngtài de: động thái
折中 zhé zhōng: thỏa hiệp
经济体系jīngjì tǐxì: hệ thống kinh tế
效果 xiàoguǒ : hiệu quả
效率 xiàolǜ: hiệu suất
最终结果zuìzhōng jiéguǒ: kết quả cuối cùng
企业 qǐyè: doanh nghiệp
热情 rèqíng: Nhiệt tình, hăng hái
企业家qǐyè jiā: Doanh nghiệp
设备 shèbèi: Thiết bị
尊敬 zūnjìng: kính trọng
开支帐户 kāizhī zhànghù : Tài khoản chi tiêu, bản kê chi phí
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!!
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!