Đăng nhập
- 19
- 2168
- 14,453,884
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 9
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 9
Các từ vựng chuyên ngành kế toán luôn là các từ vựng chuyện ngành đặc biết, không phải dễ gì có thể biết được, nên thông qua các từ vựng này ta dễ dàng sử dụng các từ vựng kế toán trong công việc, giúp cho công việc trở nên hiệu quả hơn.
401 Thành phẩm gửi bán 寄销制成品 Jì xiāo zhì chéng pǐn
402 Thanh tra (kiểm tra triệt để) qīngchá 清查
403 Thu nhập shōuyì, shōurù 收益, 收入
404 Thu nhập đặc biệt fēicháng shōurù 非常收入
405 Thu nhập lợi tức lìxí shōuyì, lìxí shōurù 利息收益, 利息收入
406 Thu nhập miễn thuế fēi shuì shōurù 非税收入
407 Thu nhập năm suìrù 岁入
408 Thu nhập ngoài doanh nghiệp yíngyè wài shōurù 营业外收入
409 Thu nhập ngoại ngạch éwài shōurù 额外收入
410 Thu nhập ròng chún shōuyì 纯收益
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 19/21
411 Thu nhập tài chính cáiwù shōuyì 财务收益
412 Thu nhập từ bán hàng xiāoshòu shōurù销售收入
413 Thu nhập từ địa ốc dìchǎn shōuyì 地产收益
414 Thu nhập từ tiền hoa hồng yōngjīn shōurù 佣金收入
415 Thủ quỹ chūnà 出纳
416 Thu thập tài liệu jìxù shěnchá 继续审查
417 Thuế được hoàn phải thu 应收退税款 Yīng shōu tuìshuì kuǎn
418 Thuế VAT đầu vào 进项税额 Jìnxiàng shuì’é
419 Thưởng chuyên cần quánqín jiǎng 全勤奖
420 Thương hiệu 商誉 Shāng yù
421 Thưởng vượt sản lượng chāochǎn jiǎng超产奖
422 Tỉ lệ phần trăm bǎifēnbǐ 百分比
423 Tiền bồi thường bảo hiểm bǎoxiǎn jīn 保险金
424 Tiền cấp bù trừ bǔtiē fùkuǎn 补贴付款
425 Tiền chi vặt/quỹ quay vòng 零用金/周转金 Língyòng jīn/zhōuzhuǎn jīn
426 Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng zhōuzhuǎn jīn 周转金
427 Tiền công ích gōngyìjīn 公益金
428 Tiền cứu trợ khẩn cấp jǐnjí jiùjì jīn 紧急救济金
429 Tiền đang chuyển 在途现金 Zàitú xiànjīn
430 Tiền đặt cọc yājīn 押金
431 Tiền dự trữ gōngjījīn 公积金
432 Tiền gửi (ngân hàng) cúnkuǎn 存款
433 Tiền gửi bị hạn chế 受限制存款 Shòu xiànzhì cúnkuǎn
434 Tiền gửi ngân hàng 银行存款 Yínháng cúnkuǎn
435 Tiền gửi tiết kiệm chúbèi jīn 储备金
436 Tiền khác và các tài sản đương tiền khác 其它现金及 约 当现金 Qítā xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn
437 Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng cún rù bǎozhèngjīn 存入保证金
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 20/21
438 Tiền lẻ lǐng yòng jīn 领用金
439 Tiền lương ứng trước yùzhī xīnjīn 预支薪金
440 Tiền lưu trú zhù liú fèi 驻留费
441 Tiền mặt xiànjīn 现金
442 Tiền mặt tại quỹ 库存现金 Kùcún xiànjīn
443 Tiền mặt trong kho zhuān hù cúnkuǎn 专户存款
444 Tiền phạt vì nộp chậm zhìnàjīn 滞纳金
445 Tiền phúc lợi fúlì fèi, fúlì jīn 福利费, 福利金
446 Tiền quần áo fúzhuāng fèi 服装费
447 Tiền sách báo shū bào fèi 书报费
448 Tiền thuê zūjīn 租金
449 Tiền trợ cấp bǔzhù jīn 补助金
450 Tiền trợ cấp gia đình ānjiā fèi 安家费
451 Tiền trợ cấp hiếu hỉ hūn sāng bǔzhù fèi 婚丧补助费
452 Tiền trợ cấp sinh hoạt shēnghuó bǔzhù fèi 生活补助费
453 Tiền trợ cấp thôi việc tuìzhí jīn 退职金
454 Tiền v à các khoản tương đương tiền 现金及约当现金 Xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn
455 Tiền vốn hiện có xiàncún zījīn 现存资金
456 Tiền vốn và tài sản dài hạn 基金及长期投资 Jījīn jí chángqí tóuzī
457 Tiếp tục kiểm toán sōují cáiliào 搜集材料
458 Tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên 累积折耗 天然
资源 Lěijī shéhào tiānrán zīyuán
459 Tìm lỗi zhǎo cuò 找错
460 Tín phiếu phải thu 应收票据 Yīng shōu piàojù
461 Tín phiếu phải thu – Dự phòng phải thu nợ khó đòi 备抵呆帐 -应 收票据 Bèi dǐ dāi zhàng yīng shōu piàojù
462 Tín phiếu phải thu – khách hàng 应收票据 关系
人 Yīng shōu piàojù guānxì rén
463 Tín phiếu phải thu dài h ạn 长期应收票据 Chángqí yīng shōu piàojù
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 21/21
464 Tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn长期应收票据及
款项与催收帐款 Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn
465 Tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn – chi tiết
khách hàng 长期应收票据及 款项与催收帐款关系人Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎnguānxì rén
466 Tín phiếu phải thu khác 其它应收票据 Qítā yīng shōu piàojù
467 Tính toán nhầm wù suàn 误算
468 Tổn thất vì ngưng hoạt động tíngyè sǔnshī 停业损失
469 Tổng giá thành zǒng chéngběn 总成本
470 Trả trước chi phí khác 其它预付费用 Qítā yùfù fèiyòng
471 Trả trước thuế thu nhập 预付所得税 Yùfù suǒdéshuì
472 Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn 长期预付保险费 Chángqí yùfù bǎoxiǎn fèi
473 Trả trước tiền thuê dài hạn 长期预付租金 Chángqí yùfù zūjīn
474 Trả trước tiền trợ cấp 预付退休金 Yùfù tuìxiū jīn
475 Trái phiếu công ty短期投资 公司债Duǎnqí tóuzī gōngsī zhài
476 Triệt tiêu lẫn nhau xiānghù dǐxiāo相互抵消
477 Trợ cấp jīntiē 津贴
478 Trợ cấp cho các tài khoản phải thu khó đòi – phải thu khác 备抵呆帐 – 其它应收款 Bèi dǐ dāi zhàng – qítā yīngshōu kuǎn
479 Trợ cấp chữa bệnh yīliáo bǔzhù 医疗补助
480 Trợ cấp chức vụ zhíwù jīntiē 职务津贴
481 Trợ cấp giáo dục jiàoyù jīntiē 教育津贴
482 Trợ cấp ngoại ngạch éwài jīntiē 额外津贴
483 Trợ cấp sinh đẻ shēngyù bǔzhù生育补助
484 Trợ cấp thôi việc qiǎnsàn fèi 遣散费
485 Trợ lý kế toán zhùlǐ kuàijì 助理会计
486 Trừ khoản trả trước kòu jièzhī 扣借支
487 Trưởng ban kiểm tra zhǔ jì zhǔrèn 主计主任
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!