VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 4729
  • 13,265,126

MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]

  14/07/2020

MỘT SỐ CỤM BIỂU THỊ NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ]
====================
1。由于/由於。 yóu yú/since/ bởi, do, bởi vì
2。因/ yīn /because/do, bởi
因为/因為。 yīn wéi /because/bởi vì
3。所以/ suǒ yǐ/so/ cho nên
既然/ jì rán / since/đã, đã vậy
4。于是/於是。 yú shì/ then/thế là, ngay sau đó
5。然后/ rán hòu / then/ sau đó
6。从而/ 從而。cóng ér / thus/ do đó, vì vậy
7。为什么/ 為什麼。wéi shén me / why/ vì sao, tại sao
8。原因/ yuán yīn/ reason/ nguyên nhân
9。结果/結果。 jié guǒ/result/ kết quả
11。为什么这样/為什麼這樣。 wéi shén me zhè yàng /Why does it turn out to be like this?/ tại sao lại như vậy?
12。因为什么/因為什麼。 yīn wéi shén me /because of what/ bởi vì cái gì
13。原因是/ yuán yīn shì/the reason is/ nguyên nhân là
14。什么原因/ 什麼原因。shén me yuán yīn/ what are the reasons/ Nguyên nhân gì
15。原因可能是/ yuán yīn kě néng shì/maybe this is because/ nguyên nhân khả năng là
16。之所以……是因为/ 之所以。。。。是因為。zhīsuǒ yǐ ……shì yīn wéi/ ... because/ Nguyên nhân của…. chính là vì…
17。既然这样/ 既然這樣。jì rán zhè yang/ since this/ Đã như vậy, đã như thế
18。结果是/ 結果是。jié guǒ shì/the result is/ Kết quả là
19。推测结果/推測結果。 tuī cè jié guǒ/it is predicted that/ Kết quả suy đoán
20。由此可知/ yóu cǐ kě zhī/it can be seen/ Do đó có thể biết
21。什么结果/ 什麼結果。shén me jié guǒ/what is the result/ Kết quả thế nào
22。同理可知/ tóng lǐ kě zhī/similarly, we can see/ tương tự có thể biết
23。可以得出/ kě yǐ dé chū/ can be inferred/ có thể rút ra
24。可以推断/ 可以推斷。kě yǐ tuī duàn/ can be inferred/ có thể suy luận

---------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK