VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 1959
  • 13,221,834

Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung!

  27/09/2017

Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung là nội dung của bài học ngày hôm nay mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến các bạn tự học tiếng trung.

Cách sử dụng của từ "吗" trong tiếng Trung

一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi

a. 肯定形式句子 +  吗

kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma

Câu khẳng định + 吗

 

1. 你是去开会吗?

nǐ shì qù kāi huì ma ?

Có phải cậu đi họp không?

 

2. 你会说中文吗?

nǐ huì shuō zhōng wén ma ?

Cậu biết nói tiếng Trung không?

 

b. 否定形式 + 吗

fǒu dìng xíng shì + ma

Câu phủ định + 吗

 

1. 你不认识她吗? =(我以为你认识他)

nǐ bú rèn shí tā ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ rèn shí tā )

Bạn không quen cô ấy à ? = (tôi tưởng cậu quen cô ấy).

 

2. 你不会游泳吗? =(我以为你会游泳)

nǐ bú huì yóu yǒng ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ huì yóu yǒng )

Bạn không biết bơi à? = (tôi tưởng bạn biết bơi).

 

3. 你不爱她吗? =(我以为你爱他)

nǐ bú ài tā ma ? = (wǒ yǐ wéi nǐ ài tā )

Bạn không yêu cô ấy à ? = (tôi tưởng bạn yêu cô ấy).

 

Nếu ở xa hay không có thời gian đến lớp học các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng trung giao tiếp online của trung tâm

 

二. 反问句.- Câu hỏi, hỏi ngược lại

 

常带有责备,质问,辩解语气,常与不是,还不,还,没,不,岂 , 不就是,难道,莫非等词语连用。

cháng dài yǒu zé bèi ,zhì wèn ,biàn jiě yǔ qì ,cháng yǔ bú shì ,hái bú ,hái ,méi ,bú ,qǐ ,bú jiù shì ,nán dào ,mò fēi děng cí yǔ lián yòng .

Thường mang nghĩa trách bác, trất vẫn, biện giải. Thường dùng với 不是,还不,还,没,不,岂,不就是,难道,莫非。

 

1. 你整天打工,还像个学生吗? (责备)。

nǐ zhěng tiān dǎ gōng ,hái xiàng gè xué shēng ma ? (zé bèi ).

Cậu đi làm cả ngày, có còn giống học sinh không? (trách bác)

 

2. 我没告诉你吗?这个东西你不能动! (质问)

wǒ méi gào sù nǐ ma ?zhè gè dōng xī nǐ bú néng dòng ! (zhì wèn )

Tôi không nói với bạn sao? cái này bạn không được động vào. (trất vấn)

 

3. 难道老板错误的决定,员工也要接受吗? (质问)

nán dào lǎo bǎn cuò wù de jué dìng ,yuán gōng yě yào jiē shòu ma ? (zhì wèn )

Chẳng lẽ ông chủ quyết định sai, nhân viên cũng phải chịu sao? (trất vấn)

 

4. 我不是已经向妳道歉了吗? (辩解)。

wǒ bú shì yǐ jīng xiàng nǐ dào qiàn le ma ? (biàn jiě ).

Không phải là tôi đã xin lỗi với bạn rồi sao? (biện giải)

 

5. 你这样做岂不是让我为难吗? (责备)

nǐ zhè yàng zuò qǐ bú shì ràng wǒ wéi nán ma ? (zé bèi )

Bạn làm như vậy khác nào gây khó dễ cho tôi? (trất vấn)

 

6. 不就是两百块钱的衣服吗?赔你就是了! (辩解)

bú jiù shì liǎng bǎi kuài qián de yī fú ma ? péi nǐ jiù shì le ! (biàn jiě )

Không phải áo 200 đồng à ? đền bạn là được chứ gì (biện giải).

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK