VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 24
  • 4463
  • 13,258,265

50 bộ thủ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung (chữ hán)

  19/06/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn 50 bộ thủ hay được sử dụng trong các chữ Hán. Việc học thuộc các bộ này, giúp bạn có thể học chữ, nhớ chữ Hán nhanh và lâu hơn nhé.

bộ thủ trong học tiếng trung

人(亻) rén 2 nhân( nhân đứng) người
刀(刂) dāo 2 đao con dao, cây đao
力 lì 2 lực sức mạnh
口 kǒu 3 khẩu cái miệng
囗 wéi 3 vi vây quanh
土 tǔ 3 thổ đất
大 dà 3 đại to lớn
女 nǚ 3 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
宀 mián 3 miên mái nhà, mái che
山 shān 3 sơn núi non
巾 jīn 3 cân cái khăn
广 ān 3 nghiễm mái nhà
彳 chì 3 xích bước chân trái
心 (忄) xīn 4 (3) tâm( tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng
手 (扌) shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay
攴 (攵) pù 4 phộc đánh khẽ
日 rì 4 nhật ngày, mặt trời
木 mù 4 mộc gỗ, cây cối
水 (氵) shǔi 4 (3) thuỷ (ba chấm thuỷ) nước
火(灬) huǒ 4 hỏa (bốn chấm hoả) lửa
牛( 牜) níu 4 ngưu trâu
犬 (犭) quản 4 khuyển con chó
玉 yù 5 ngọc đá quý, ngọc
田 tián 5 điền ruộng
疒 nǐ 5 nạch bệnh tật
目 mù 5 mục mắt
石 shí 5 thạch đá
禾 hé 5 hòa lúa
竹 zhú 6 trúc tre trúc
米 mǐ 6 mễ gạo
糸 (糹-纟) mì 6 mịch sợi tơ nhỏ
肉 ròu 6 nhục thịt
艸 (艹) cǎo 6 thảo cỏ
虫 chóng 6 trùng sâu bọ
衣 (衤) yī 6 (5) y áo
言 (讠) yán 7 (2) ngôn nói
貝 (贝) bèi 7 (4) bối vật báu
足 zú 7 túc chân, đầy đủ
車 (车) chē 7 (4) xa chiếc xe
辵(辶 ) chuò 7 (3) quai xước chợt bước đi chợt dừng lại
邑 (阝) yì 7 (2) ấp vùng đất, đất phong cho quan
金 jīn 8 kim kim loại; vàng
門 (门) mén 8 (3) môn cửa hai cánh
阜 (阝) fù 8 (2) phụ đống đất, gò đất
雨 yǔ 8 vũ mưa
頁 (页) yè 9 (6) hiệt đầu; trang giấy
食( 飠-饣) shí 9 (8 – 3) thực ăn
馬( 马) mǎ 10 (3) mã con ngựa
魚( 鱼) yú 11 (8) ngư con cá
鳥 (鸟) niǎo 11 (5) điểu con chim

Chúc các bạn học thật tốt!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK