Đăng nhập
- 7
- 5425
- 14,437,920
Tiếng Trung chủ đề du lịch khách sạn phần 5
1: Các Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập cảnh
护照 [hù zhào] – hộ chiếu
外交护照 [wài jiāo hù zhào] – hộ chiếu ngoại giao
官员护照 [guānyuán hùzhào] – hộ chiếu công chức
公事护照 [gōngshì hùzhào] – hộ chiếu công vụ
国籍 [guójí] – quốc tịch
移民 [yí mín] – di dân – di trú (mục đích nhập cảnh)
观光 [guān’guāng] – tham quan (mục đích nhập cảnh)
公务 [gōng wù] – công việc (mục đích nhập cảnh)
探亲 [tàn qīn] – thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh)
入关 [rù guān] – nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan
入关检查 [rù guān jiǎn chá] – Kiểm tra hải quan khi nhập cảnh.
出境 [chū jìng] – xuất cảnh
入境 [Rù jìng] – nhập cảnh
海关申报单 [hǎi guān shēn bào dān] – tờ khai hải quan
签证 [qiān zhèng] – Visa
入境签证 [Rù jìng qiān zhèng] – Visa, thị thực nhập cảnh
再入境签证 [zài rù jìng qiān zhèng] – Visa tái nhập cảnh
过境签证 [guò jìng qiān zhèng] – Visa quá cảnh
出境签证 [chū jìng qiān zhèng] – Visa xuất cảnh
申报 [shēn bào] – khai báo
是否有任何东西需要申报? [Shì fǒu yǒu rèn hé dōngxī xū yào shēn bào?] Có thứ gì cần khai báo không?
入境单 [rù jìng dān] – phiếu nhập cảnh (dùng để khai các lý do nhập cảnh)
入境事由 [rù jìng shì yóu] – Lý do nhập cảnh
官员 [Guān yuán] – nhân viên hải quan
体检表 [Tǐ jiǎn biǎo] – giấy kiểm tra sức khỏe
健康证书 [jiàn kāng zhèng shū] – giấy chứng nhận sức khỏe
东西超出免税范围 [dōngxī chāochū miǎnshuì fànwéi] – món đồ vượt quá hạn mức miễn thuế
禁带的物品 [jìndài de wù pǐn] – hàng cấm, đồ cấm
消费税 [xiāo fèi shuì] – thuế tiêu thụ
2. Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp xuất nhập cảnh
Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?
– 国际出发大厅在哪里?- Guójì chūfā dàtīng zài nǎlǐ?
Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.
– 我是旅客。 在这里观光:- Wǒ shì lǚkè. Zài zhèlǐ guānguāng:
Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?
– 早上好先生。 我可以看你的护照吗?- Zǎoshang hǎo xiānshēng. Wǒ kěyǐ kàn nǐ de hùzhào ma?
Mục đích chuyến đi của anh là gì?
– 您此行的目的是什么?:- Nín cǐ xíng de mùdì shì shénme?:
Chào mừng anh đến với Trung Quốc
– 欢迎来到中国: Huānyíng lái dào zhōngguó
Anh có tờ khai báo thuế quan không?
– 你有报关单吗?- Nǐ yǒu bàoguān dān ma?
Anh có gì cần khai báo hải quan không?
– 你有什么要申报海关吗?-Nǐ yǒu shénme yào shēnbào hǎiguān ma?
Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
– 你有任何贵重物品或酒精要申报吗?- Nǐ yǒu rènhé guìzhòng wùpǐn huò jiǔjīng yào shēnbào ma?:
Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
– 我可以你的各单证 吗?-Wǒ kěyǐ nǐ de gè dān zhèng ma?
Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
– 请说出你的姓名,年龄和国籍:-Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí
Anh sẽ ở đây bao lâu?
你在这里住多久?Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?
Tôi sẽ ở lại đây 2 tuần
– 我会留两个星期。- Wǒ huì liú liǎng gè xīngqi.
Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!
– 您现在可以走吧,祝您旅行快乐:-Nín xiànzài kěyǐ zǒu ba, zhù nín lǚxíng kuàilè
Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.
– 提醒乘客不要让行李无人值守:- Tíxǐng chéngkè bùyào ràng xínglǐ wú rén zhíshǒu:
Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.
– 你的 出入境申报表 请填写,并在移民局处理:-Nǐ de chūrùjìng shēnbào biǎo qǐng tiánxiě, bìng zài yímín jú chǔlǐ:
Chúc quá khách đi vui vẻ!
– 祝你旅行愉快! -Zhù nǐ lǚxíng yúkuài!
3. Đoạn hội thoại mẫu dùng trong tiếng Trung giao tiếp xuất nhập cảnh.
Cho tôi xem tờ khai nhập cảnh của anh được không?
我可以看看您的入境申请表吗?Wǒ kěyǐ kànkan nín de rùjìng shēnqǐngbiǎo ma?
Anh từ đâu đến?
您从哪儿来?Nín cóng nǎr lái?
Tôi đến từ Việt Nam.
我来自越南。Wǒ láizì Yuènán.
Anh sẽ ở lại Trung Quốc bao lâu?
您要在中国待多久?Nín yào zài Zhōngguó dài duōjiǔ?
Tôi sẽ ở lại khoảng 2 tuần.
我将待两个星期左右。Wǒ jiāng dài liǎng ge xīngqī zuǒyòu.
Anh đến Trung Quốc để làm gì?
您来中国的目的是什么?Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?
Tôi có visa du lịch. Tôi chỉ đến để tham quan và du lịch.
我持旅游签证。我只是观光旅游。
Wǒ chí lǚyóu qiānzhèng. Wǒ zhǐ shì guānguāng lǚyóu.
Anh mở vali ra được không?
请把您的箱子打开好吗?
Qǐng bǎ nín de xiāngzi dǎkāi hǎo ma?
Chỉ có đồ dùng hàng ngày.
只有日常用品。Zhǐ yǒu rìcháng yòngpǐn.
Anh có gì cần khai báo không?
您有什么要申报吗?Nín yǒu shénme yào shēnbào ma?
Tôi không có gì phải khai báo.
我没有什么申报的。Wǒ méi yǒu shénme shēnbào de.
Tôi có mang 2 chai rượu Việt Nam và một tút thuốc lá.
我带了两瓶越南酒和一条香烟。Wǒ dài le liǎng píng Yuènánjiǔ hé yì tiáo xiāngyān.
Bình luận
Tin tức mới
Khẩu ngữ tiếng Trung hay dùng trong giao tiếp thường ngày
Khẩu ngữ tiếng Trung hay dùng
60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
60 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
38 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp!
38 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp!
Cùng nhau hẹn hò bằng tiếng trung!
Những mẫu câu được sử dụng khi bạn đi hẹn hò cùng người yêu nhé:
Đi khám bệnh bằng tiếng trung!
Cùng học bài hội thoại về chủ đề đi khám bệnh các bạn nha!
Mời bạn đi ăn bằng tiếng trung!
Cùng học đoạn hội thoại về chủ đề mời bạn ăn các món ngon Việt Nam bằng tiếng Trung nhé:
Cách nói nguyên nhân kết quả trong tiếng trung!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học về nội dung bài hội thoại cách nói nguyên nhân-kết quả bằng tiếng trung nhé các bạn!
Hỏi về công việc bằng tiếng trung!
Bài hội thoại dưới đây chỉ cho các bạn học các mẫu câu liên quan đến hỏi về công việc làm hàng ngày bằng tiếng trung
[Đi Karaoke] Trong phòng hát!
Cùng học các mẫu câu sử dụng trong phòng hát karaoke bằng tiếng trung cùng tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé:
Bạn bị thương rồi!
Cùng tiếng trung Hoàng Liên học về tình huống hội thoại tiếng trung khi bạn bị thương nhé
[Du lịch] Trên máy bay!
Cùng học về tình huống hội thoại khi bạn trên máy bay cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
[Đi Karaoke] Chuẩn bị đi!
Bạn muốn rủ bàn bè lên kế hoạch đi hát karaoke để giải trí sau những ngày học tập, làm việc căng thẳng bằng tiếng trung, hãy cũng tiếng trung Hoàng Liên học các mẫu câu sau nha:
Nhờ người giúp đỡ bằng tiếng trung
Muốn nhờ người giúp đỡ bằng tiếng trung bạn sẽ nói như thế nào? Hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học các mẫu câu trong bài hội thoại sau nha
[Du lịch] Lên kế hoạch đi du lịch!
Hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về tình huống giao tiếp tiếng trung khi lên kế hoạch đi du lịch các bạn nhé
[Đi Bar] Gọi đồ trong Bar bằng tiếng trung!
Những mẫu câu, tình huống giao tiếp trong bar bằng tiếng trung sẽ có trong đoạn hội thoại dưới đây, giúp các bạn học tiếng trung không phải bỡ ngỡ nhé.
[Đi bar] Lên kế hoạch!
Bạn và bạn bè cùng nhau chuẩn bị lên kế hoạch lên Bar để giải tỏa căng thẳng sau thời gian học tập làm việc, cùng học các mẫu câu tiếng trung qua bài hội thoại sau nhé
Mở tài khoản ngân hàng bằng tiếng trung!
Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn học tiếng trung về các mẫu câu giao tiếp giúp bạn dễ dàng khi đến ngân hàng để mở một tài khoản
Nhận tiền gửi từ ngân hàng bằng tiếng trung!
Cùng trung tâm tiếng trung học về hội thoại trong tình huống đến ngân hàng để nhận tiền gửi các bạn nhé
[Du lịch] Thăm quan Bắc Kinh!
Khi đi thăm quan Bắc Kinh Trung Quốc, bạn sẽ đến đâu, làm gì, hãy cùng học các mẫu câu trong tình huống hội thoại sau nha:
Chào hỏi, giới thiệu bản thân bằng tiếng trung!
Khi mới gặp một người lạ lần đầu tiên, bạn muốn chào hỏi, giới thiệu về bản thân mình bằng tiếng trung, hay sử dụng các mẫu câu theo bài hội thoại sau đây các bạn nhé
Đặt vé máy bay bằng tiếng trung!
Dưới đây là các mẫu hội thoại để các bạn học tiếng trung có thể tham khảo về cách đặt vé máy bay bằng tiếng trung, giúp các bạn nhiều trong các tình huống khi muốn đặt mua vé máy bay
Lựa chọn đồ khi mua sắm bằng tiếng trung!
Khi đi shopping, mua sắm đồ, bạn muốn hỏi và thử đồ sao cho phù hợp bằng tiếng trung, hãy dùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học bài hội thoại sau nhé
[Du lịch] Hướng dẫn thăm quan Hà Nội bằng tiếng trung
Bạn muốn giới thiệu, hướng dẫn cho bạn bè nói tiếng trung của mình về thăm quan du lịch tại Hà Nội, bạn sẽ nên hướng dẫn những địa điểm nào, hãy cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Mời khiêu vũ bằng tiếng trung!
Khi tham gia lễ hội, tiệc tùng, bạn sẽ nói như thế nào khi muốn mời bạn khiêu vũ cùng bằng tiếng trung, hãy cùng học các mẫu câu qua bài hội thoại sau cùng tiếng trung Hoàng Liên nhé:
Gọi điện thoại bằng tiếng trung!
Chúng ta cùng nhau học các mẫu câu, từ vựng được sử dụng khi bạn muốn gọi điện thoại cho ai đó để tán ngẫu bằng tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên nhé. Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung giao tiếp với các tình huống.
Gọi Taxi bằng tiếng trung!
Gọi taxi khi bạn đi du học Trung Quốc, du lịch Trung Quốc là hoạt động thường gặp. Hãy cũng tiếng trung Hoàng Liên học những mẫu câu sau để bạn không phải bỡ ngỡ khi gặp phải tình huống này nhé:
Thú cưng của bạn là con gì?
Chúng ta cùng nhau học tiếng trung những mẫu câu đơn giản hỏi về con vật mà bạn mình yêu thích các bạn nhé. Chúc các bạn có những giây phút học tiếng trung hiệu quả với tiếng trung Hoàng Liên:
Xử lý khi bị cảnh sát bắt xe!
Bạn bị cảnh sát bắt xe, vậy cần phải giải thích và nói như thế nào bằng tiếng Trung, mời các bạn xem bài hội thoại sau cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
[Du lịch] Thủ tục xuất cảnh bằng tiếng trung
Bạn đã học xong bài hội thoại về các mẫu câu nhập cảnh bằng tiếng trung khi đi du lịch, hôm nay chúng ta tiếp tục học về chủ đề hội thoại khi xuất cảnh các bạn nhé
[Du lịch] Thủ tục nhập cảnh bằng tiếng trung
Khi đi du lịch các nước có sử dụng tiếng trung quốc, qua sân bay làm thủ tục nhập cảnh, bạn đã sẵn sàng chưa? Hãy chuẩn bị cho mình các mẫu câu giao tiếp tiếng trung làm thủ tục nhập cảnh qua đoạn hội thoại sau nhé
Đi shopping bằng tiếng trung!
Mời các bạn học tiếng trung giao tiếp tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề đi shopping, chọn mua hàng bằng tiếng trung qua đoạn hội thoại sau nha
Các mẫu câu tiếng trung thường dùng tán ngẫu.
Làm thế nào để bạn có thể tự tin và thoải mái khi gặp gỡ bạn bè, nói chuyện tán gẫu bằng tiếng trung. Mời các bạn cùng tiếng trung Hoàng Liên theo dõi các mẫu câu thường dùng khi giao tiếp với bạn bè nha.
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN CUỐI
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày. Chúng ta cùn
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 7
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 4
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày. Chúng ta cùn
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 3
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày. Chúng ta cùn
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày. Chúng ta cùn
Mẫu câu đơn giản trong giao tiếp tiếng trung PHẦN 1
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến các bạn bắt đầu học tiếng trung các mẫu câu thoại đơn giản trong giao tiếp bằng tiếng trung, để giúp các bạn có thể sử dụng được tiếng trung trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Các mẫu câu thoại hay dùng trong giao tiếp tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn các mẫu câu hay sử dụng trong hội thoại tiếng trung. Rất mong các bạn có những mẫu câu hữu ích trong các tình huống giao tiếp.
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Trung
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Trung được trung tâm tiếng trung Hoàng Liên - trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm giúp các bạn học tốt tiếng trung!
Học tiếng Trung bài 我的眼镜摔坏了 Mắt kính của tôi rơi vỡ rồi
Học tiếng Trung tại trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên bài 我的眼镜摔坏了 Mắt kính của tôi rơi vỡ rồi
Chủ đề: Hội thoại trong khách sạn - Tự học tiếng trung
Chủ đề giao tiếp tiếng trung: Hội thoại trong khách sạn là tình huống giao tiếp có thể bạn sẽ rất hay gặp hàng ngày. Chính vì vậy trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài viết về các mẫu câu khi gặp phải tình huống này nhé:
海关Hǎiguān Hải quan - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn về các mẫu câu trong chủ đề hải quan khi học tiếng trung. Nội dung bài học gồm các mẫu câu, văn bản, thủ tục giấy tờ khi nói bằng tiếng trung như nào nhé:
Đi khám bệnh - Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về các mẫu câu hội thoại trong chủ đề đi khám bệnh bằng tiếng trung quốc, giúp bạn có thể giao tiếp với người trung quốc khi vào bệnh viện nhé
Học tiếng trung giao tiếp: Đi mua quần áo
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu với các bạn đang có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp học chủ đề: đi mua quần áo
Học tiếng trung giao tiếp :"Đi đổi tiền"
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu với các bạn chủ đề học tiếng trung giao tiếp với chủ đề: đi đổi tiền
Đi khám bệnh
A:佳佳呢?我找了她两次,都不在。 Jiājiā ne? Wǒ zhǎo le tā liǎngcì dōu búzài. Gia Gia đâu rồi ? Mình đã tìm cô ấy nhiều lần nhưng vẫn không có cô ấy B:到医院去了。 Dào yīyuàn qù le. Cô ấy đi đến bệnh viện rồi
Mua quần áo
A 下午好,请你进店里看看。 Xià wǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kànkan. Chào buổi chiều, mời chị vào trong tiệm xem. B 好的。 Hǎo de. Được. A 你想买什么? Nǐ xiǎng mǎi shénme? Chị muốn mua gì ạ?
Đi mua hàng
A 你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。 Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū lǐ kànkan, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay sản phẩm của cửa hàng giảm giá hơn 50%. B 打五折?质量一定是不好的。 dǎ wǔ zhé? zhì liàng yídìng shì bù hǎo de. Giảm giá 50%?
SIÊU THỊ
劳驾,推车在哪儿? Láojià, tuīchē zài nǎr? Xin hỏi xe đẩy ở đâu vậy? 这个是什么? Zhè ge shì shénme? Đây là cái gì?
Du lịch Bắc Kinh
你去过北京吗? Nǐ qù guò Běijīng ma? Cậu từng đến Bắc Kinh chưa? 从来没有。 Cónglái méi yǒu. Chưa từng.
Đã bán hết rồi
A:你看见佳佳了吗? Nǐ kànjiàn Jiājiā le ma? Bạn đã gặp Gia Gia chưa ? B:没看见。你进大厅去找她吧。 Méi kànjiàn, nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba. Vẫn chưa. Bạn vào đại sảnh tìm cô ấy xem sao .
Hỏi đường
A 喂,你在哪儿?为什么现在还没来? Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới? Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái? B 我迷路了,怎么办? Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? Wǒ mí lù le, zěnme bàn ? A 冷静点儿,你现在在哪儿? Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đ
Bạn thích gì ?
NÓI VỀ SỞ THÍCH Www.tiengtrunghoanglien.com 你喜欢什么? Nǐ xǐhuān shénme? Cậu thích cái gì? 我喜欢打网球。 Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú. Tôi thích chơi tennis. 我喜欢听越南的民族音乐。 Wǒ xǐhuān tīng Yuènán de mínzú yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc dân tộc Việt Nam. 请您介绍一
Đi mua hoa quả
A 早上好! Chào buổi sáng! Zǎoshàng hǎo! B 早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱? Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu tiền? Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián? A 三块。 Ba đồng.. Sān kuài. B 太贵了。两块一斤好吗? Đắt quá, hai đồng
Hiện tại anh sống ở đâu ?
A 俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样? Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào? Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěnme yàng? B 你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。 Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của an
Hôm nay là thứ mấy ?
1 今天星期几? Hôm nay là thứ mấy? Jīn tiān xīngqī jǐ? 2 今天星期一。 Hôm nay thứ hai. Jīn tiān xīngqī yī. 3 现在几点? Bây giờ mấy giờ? Xiàn zài jǐ diǎn? 4 现在下午三点半。 Bây giờ 3 giờ chiều. X
Bạn đã đi Nam Kinh chưa ?
A 你去过南京了吗? Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa? Nǐ qù guo nánjīng le ma? B 去过了,你想去南京玩吗? Đi rồi, bạn muốn đến Nam Kinh chơi à? Qù guo le, nǐ xiǎng qù nánjīng wán ma? A 是啊,快告诉我,南京有什么好玩的地方? Ừ, mau nói với mìn
Đi ngân hàng đổi tiền
A: 小姐,我想换钱。 Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Cô ơi tôi muốn đổi tiền. B: 你换什么钱? Nǐ huàn shénme qián? Chị đổi tiền gì?
Đi mua trà, kẹo ngọt, bia
先生, 你要买什么 ? xiān shēng nǐ yào mǎi shén mo Tiên sinh, ông muốn mua gì ? 我要一公斤茶,一包糖果 。 wǒ yào yī gōng jīn chá yī bāo táng guǒ Tôi muốn mua 1 kg trà, 1 gói keo ngọt
Đi thuê phòng
房东: Owner- Chủ phòng 租客: Renter- Khách thuê zū fáng zi 租房子 Rent an Apartment- Thuê phòng 房东:先生,需要我帮忙吗? xiān sheng, xū yào wǒ bāng máng ma?
Đi xe bus
你好!你能告诉我,我现在在哪里吗? nǐhǎo ! nǐ néng gāo sù wǒ, wǒ xiàn zài zài nǎ lǐ ? Xin chào, bạn có thể bảo cho tôi, tôi hiện tại đang ở đâu không ? 在动物园附近 zài dòng wù yuán fù jìn Ở gần vườn bách thú
Vào cửa hàng ăn
你们好,请问你们用什么菜? nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shěn me cài ? Xin chào các bạn, xin hỏi các bạn dùng món ăn gì ? 拿菜单给我看 ná cài dàn gěi wǒ kàn Đưa thực đơn cho tôi xem
Trò chuyện trên máy bay
在中国民航的班机上,丁人美的左边是她的男朋友谢学友,右边是一个三十岁左右的年轻人。这个年轻人长得很像中国人。他很有礼貌地对小丁和她的男朋友点点头。) (Zài Zhōngguo mínháng de bānjī shang, Dīng Rénměi de zuǒbiān shì tā de nán péngyou Xiè Xuéyǒu, yòubiān shì yí ge sānshí suì zuǒyòu de niánqīng rén. Zhè ge niánqīng rén zhǎng de
Chủ đề: Bạn là người nước nào bằng tiếng trung?
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên gửi tới bạn nội dung bài hội thoại ngắn liên quan tới chủ đề: BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO? khi nói bằng tiếng Trung Quốc các bạn nhé. Trong bài học là những mẫu câu cơ bản khi bạn gặp tình huống giới thiệu bản thân với người bạ
Giao tiếp làm quen bằng tiếng trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các mẫu câu giao tiếp đơn giản nhất trong tiếng trung. Đặc biệt, các bạn có thể tự học tiếng trung thông qua những câu đơn giản sau.
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!