VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 16
  • 5898
  • 13,259,701

Hỏi đường

  11/09/2014

A 喂,你在哪儿?为什么现在还没来?

Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới?

Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái?

B 我迷路了,怎么办?

Chị lạc đường rồi, làm sao giờ?

Wǒ mí lù le, zěnme bàn ?

A 冷静点儿,你现在在哪儿?

Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đang ở đâu?

Lěng jìng diǎn er, nǐ xiànzài zài nǎer?

B 我看看,好像我在丁先煌路,左边儿是还剑湖,右边儿是河内邮局。

Để chị xem, hình như chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội.

Wǒ kànkan, hǎo xiàng wǒ zài dīng xiān huáng lù, yòubiān er shì huánjiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóujú.

A 恩,那你听清楚我说的话。你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼,就是我们的银行。

Vâng, thế thì chị nghe rõ lời em nói nhé. Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng, chính là ngân hàng của bọn em.

Ēn, nà nǐ tīng qīngchu wǒ shuō de huà. nǐ xiān zhí zǒu dào hóng lǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàn dào yí zuò báisè de dàlóu, jiù shì wǒmen de yín háng.

B 从这儿到那儿很近啊。

Từ đây đến đó cũng gần nhỉ.

Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a.

A 是啊,到了给我打电话,我下楼接你。在银行前边儿停车就可以。你穿的衣服是什么颜色的?

Vâng ạ, tới thì gọi cho em nhé, em xuống đón chị. Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. Chị mặc quần áo màu gì đấy ạ?

Shìa, dào le gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ xià lóu jiē nǐ. Zài yínháng qián biāner tíngchē jiù kěyǐ. Nǐchuān de yīfu shì shénme yánsè de?

B 恩,我穿绿色的上衣,黑色的裤子。我的车是红色的。

Ừ, chị mặc áo màu xanh, quần đen. Xe của chị màu đỏ.

Ēn, wǒ chuān lǜsè de shàngyī, hēisè de kùzi. Wǒ de chē shì hóngsè de.

A 我知道了,我等你。

Em biết rồi, em đợi chị. Wǒ zhīdào le, wǒ děng nǐ.

Đến

Lái

迷路Lạc đường

Mí lù

冷静Bình tĩnh

Lěng jìng

好像Dường như

Hǎo xiàng

右边儿 Bên phải

Yòu biān er

左边儿 Bên trái

Zuǒ biān er

前边儿 Phía trước

Qián biān er

邮局 Bưu điện

Yóu jú

听 Nghe

Tīng

清楚 Rõ ràng

Qīng chǔ

说 nói

Shuō

近 Gần

Jìn

远 Xa

Yuǎn

直 Thẳng

Zhí

走 Đi

Zǒu

十字路口 Ngã tư

Shí zì lù kǒu

红绿灯 Đèn xanh đỏ

Hóng lǜ dēng

拐 Rẽ

Guǎi

往 Hướng về phía

Wǎng

下楼 Xuống lầu

Xià lóu

停车 Đỗ xe

Tíng chē

接 Đón

Jiē

白色 Màu trắng

Bái sè

红色 Màu đỏ

Hóng sè

绿色 Màu xanh

Lǜ  sè

灰色 Màu xám

Huī sè

粉红色 Màu hồng

Fěn hóng sè

黄色 Màu vàng

Huáng sè

黑色 Màu đen

Hēi sè

鞋子 Giầy

Xié zi

拿 Cầm , nắm ,lấy

收银台 Quầy thu ngân

Shōu yín tái

付钱 Trả tiền

Fù qián

上衣 Áo

Shàng yī

裤子 Quần

Kù zi

郡 Quận

Jùn

路 Đường

Lù Like và chia sẻ giúp tớ nhé

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK