VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 5740
  • 14,438,235
Lịch Khai Giảng tháng này

Đi shopping bằng tiếng trung!

  22/09/2017

Mời các bạn học tiếng trung giao tiếp tiếp tục cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học về chủ đề đi shopping, chọn mua hàng bằng tiếng trung qua đoạn hội thoại sau nha:

 

A.买什么礼物好呢?

Mǎi shénme lǐwù hǎo ne?

Nên mua quà gì được?

 

B. 您想要什么样的风衣?

Nín xiǎng yào shénmeyàng de fēngyī?

Chị thích mua áo gió kiểu gì?

 

A.您想要什么样式的?

Nín xiǎng yào shénme yàngshì de?

Chị thích kiểu gì?

 

B.您想要什么颜色的皮鞋?

Nín xiǎng yào shénme yánsè de píxié?

Chị thích giày màu gì?

 

A.这个怎么样?

Zhè ge zěnmeyàng?

Cái này thế nào?

 

B.给我看看这件大衣。

Gěi wǒ kànkan zhè jiàn dàyī.

Cho tôi xem cái áo này.

 

A.有点长。

Yǒudiǎn cháng.

Nó hơi dài.

 

B.好像有点长。

Hǎoxiàng yǒudiǎn cháng.

Hình như hơi dài.

 

A.您是送给朋友的吗?

Nín shì sòng gěi péngyǒu de ma?

Chị mua tặng bạn à?

 

B.我想买一件黑色皮夹克。

Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn hēisè píjiákè.

Tôi muốn mua một chiếc áo jacket da màu đen.

 

A.把右数第5个拿给我看一下。

Bǎ yòushù dì 5 ge ná gěi wǒ kàn yíxià.

Chị cho tôi xem cái thứ 5 từ phải sang.

 

B.我想买一双配这件衣服穿的皮鞋。

Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng pèi zhè jiàn yīfu chuān de píxié.

Tôi muốn mua một đôi giày để đi cùng với bộ đồ này.

 

A.太紧了。

Tài jǐn le.

Chật quá.

 

B.有点儿小。

Yǒudiǎnr xiǎo.

Nó hơi nhỏ.

 

A.有大一点儿的吗?

Yǒu dà yì diǎnr de ma?

Có số to hơn không?

 

B.这件衣服不太合适。

Zhè jiàn yīfu bú tài héshì.

Bộ đồ này không thích hợp lắm.

 

A.我对它的颜色不太满意。

Wǒ duì tā de yánsè bú tài mǎnyì.

Tôi không ưa màu của nó lắm.

 

B.颜色好像太深了。

Yánsè hǎoxiàng tài shēn le.

Hình như màu đậm quá.

 

A.我不喜欢这种款式。

Wǒ bù xǐhuān zhè zhǒng kuǎnshì.

Tôi không thích kiểu này.

 

B.这种颜色好像太扎眼了。

Zhè zhǒng yánsè hǎoxiàng tài zhāyǎn le.

Hình như màu này chối mắt quá.

 

A.这种有其他颜色的吗?

Zhè zhǒng yǒu qítā yánsè de ma?

Loại này có màu khác không?

 

B.好像和这件衣服不太配。

Hǎoxiàng hé zhè jiàn yīfu bú tài pèi.

Hình như không hợp lắm với bộ đồ này.

 

A.对不起,我不买了。

Duìbùqǐ, wǒ bù mǎi le.

Xin lỗi, tôi không muốn mua.

 

B.我买这个。

Wǒ mǎi zhè ge.

Tôi mua cái này.

 

A.这个也要了。

Zhè ge yě yào le.

Tôi mua cả cái này.

 

B.请给我看那边的。

Qǐng gěi wǒ kàn nà biān de.

Làm ơn cho tôi xem cái bên kia.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK