VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 5752
  • 14,438,247
Lịch Khai Giảng tháng này

Chủ đề: Hội thoại trong khách sạn - Tự học tiếng trung

  20/02/2016

Chủ đề giao tiếp tiếng trung: Hội thoại trong khách sạn là tình huống giao tiếp có thể bạn sẽ rất hay gặp hàng ngày. Chính vì vậy trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài viết về các mẫu câu khi gặp phải tình huống này nhé:

 

Tiếng Trung du lịch - "Khách sạn" 酒店

 

 

Hỏi điện đặt phòng

 

A. 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。

Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe.

B. 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。

Chào cô, tôi muốn đặt một phòng

A 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ?

Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

B. 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān

Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ?

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

A 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ?

Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữa sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ?

B 两天。liǎng tiān 。

Hai hôm.

A 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ?

• Xin hỏi chừng nào anh check in ?

B 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。

Trưa ngày mai.

A. 好的。hǎo de 。

Dạ được.

B 你好nǐ hǎo

Chào anh!

A 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。

wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。

Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô.

B 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。

shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。

Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

A 好了。hǎo le 。

Xong rồi.

B. 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。

nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。

Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.

A 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià ,

zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang ma ?

Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ?

B 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店

和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi

jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。

Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó

có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

A太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。

Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。

Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé.

B. 好,没问题。

Hǎo ,méi wèntí。

Vâng, không có vấn đề gì.

A. 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。

Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.

B. 请稍等。qǐng shāo děng 。

Xin anh chờ một lát.

A• ...好了,这是账单。一共三百六十元。...hǎo le ,zhè shìzhàng

dān 。yī gòng sān bǎi liù shíyuán 。

...Xong rồi , đây là hóa đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ.

B• 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng ma ?

Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ?

A• 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。

Được ạ, alipay cũng được .

B• 好的。再见。

hǎo de 。zài jiàn 。

Ok rồi. Tạm biệt cô.

 

Như vậy chúng ta vừa được xem một đoạn hội thoại đơn giản trong chủ đề khách sạn, đặt phòng khi học tiếng trung giao tiếp. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên hy vọng sẽ sưu tầm và cung cấp thêm nhiều chủ đề ý nghĩa giúp các bạn tự học tiếng trung thật tốt nha

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK