VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 5715
  • 14,438,210
Lịch Khai Giảng tháng này

海关Hǎiguān Hải quan - Tự học tiếng trung

  20/11/2015

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn về các mẫu câu trong chủ đề hải quan khi học tiếng trung. Nội dung bài học gồm các mẫu câu, văn bản, thủ tục giấy tờ khi nói bằng tiếng trung như nào nhé:

海关Hǎiguān Hải quan

 

 

 

请填一下入境卡qǐng tián yīxià rùjìng kǎ

Vui lòng điền vào giấy nhập cảnh

请出示你的护照qǐng chūshì nǐ de hùzhào

Vui lòng đưa hộ chiếu của bạn ra

请给我看你的鉴证qǐng gěi wǒ kàn nǐ de jiànzhèng

Vui lòng cho tôi xem visa của bạn

你去哪儿个城市?nǐ qù nǎ’er gè chéngshì?

Anh đi đến thành phố nào?

你们要在这里住多少天?Nǐmen yào zài zhèlǐ zhù duōshǎo tiān?

Các bạn muốn ở đây bao nhiêu ngày ?

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

你们有没有什么要申报?Nǐmen yǒu méiyǒu shé me yào shēnbào?

Các bạn có gì khai báo không?

请打开这个箱子Qǐng dǎkāi zhège xiāngzi

Vui lòng mở vali này ra

我孩子的名字在我的护照上wǒ háizi de míngzì zài wǒ de hùzhào shàng

Tên của con tôi có trong hộ chiếu của tôi

我只是经过这儿wǒ zhǐshì jīngguò zhè’er

Tôi chỉ đi ngang qua đây

我想到。。度假wǒ xiǎngdào.. Dùjià

Tôi muốn đến… nghỉ ngơi

我是来出差的wǒ shì lái chūchāi de

Tôi đến để công tác

我还不知道要在这多久wǒ hái bù zhīdào yào zài zhè duōjiǔ

Tôi vẫn chưa biết ở đây bao lâu ?

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

我在这里只住一个周末Wǒ zài zhèlǐ zhǐ zhù yīgè zhōumò

Tôi chỉ ở đây một tuần

我在这里住几天wǒ zài zhèlǐ zhù jǐ tiān

Tôi ở đây vài ngày

我在这里住一个星期wǒ zài zhèlǐ zhù yīgè xīngqí

Tôi ở đây một tuần lễ

我在这里住两个星期wǒ zài zhèlǐ zhù liǎng gè xīngqí

Tôi ở đây 2 tuần lễ

我没有什么要申报的wǒ méiyǒu shé me yào shēnbào de

Tôi không có gì khai báo cả

我有。。。wǒ yǒu…

Tôi có…

一些纪念品Yīxiē jìniànpǐn

Một ít quà lưu niệm

一条香烟yītiáo xiāngyān

Một cây thuốc lá

这些都是我自己用的东西zhèxiē dōu shì wǒ zìjǐ yòng de dōngxī

Đây đều là những vật dụng cho cá nhân tôi

这些都不是新的zhèxiē dōu bùshì xīn de

Tất cả đều không phải đồ mới

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

这是收据zhè shì shōujù

Đây là hóa đơn

这是我私人用的zhè shì wǒ sīrén yòng de

Đây là những vật dụng cá nhân tôi

我要交多少税?wǒ yào jiāo duōshǎo shuì?

Tôi phải đóng thuế bao nhiêu ?

我可以走了吗?Wǒ kěyǐ zǒuliǎo ma?

Tôi có thể đi chưa?

到哪里取行李Dào nǎlǐ qǔ xínglǐ

Đến đâu lấy hành lí?

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK