Đăng nhập
- 12
- 5756
- 14,438,251
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 6
Từ vựng chuyên ngành kế toán phần 6
Các từ vựng chuyên ngành kế toán luôn là các từ vựng chuyện ngành đặc biết, không phải dễ gì có thể biết được, nên thông qua các từ vựng này ta dễ dàng sử dụng các từ vựng kế toán trong công việc, giúp cho công việc trở nên hiệu quả hơn.
251Nhà cửa vật kiến trúc đánh giá lại tăng房屋及建物 重估增值Fángwū jí jiànwù zhòng gū zēngzhí
252Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầmmục kế toán) rù cuò kēmù 入错科目
253 Nhầm lẫn tài khoản cuò zhàng 错账
254 Nhân viên kế toán kuàijì yuán 会计员
255 Nhân viên văn thư lưu trữ dǎng’àn guǎnlǐ yuán档案管理员
256 Nợ đáo hạn dào qí fùzhài 到期负债
257 Nợ khó đòi dǎo zhàng 倒账
258 Nợ không lãi wú xí zhàiwù 无息债务
259 Nợ lưu động liúdòng fùzhài 流动负债
260 Nợ phải thu yīng shōuzhàng kuǎn应收账款
261 Nợ phải trả, khoản phải trả yìngfù zhàng kuǎn应付账款
262 Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo jiéqiàn qīngdān 结欠清单
263 Nợ trả chậm dì yán fùzhài 递延负债
264 Nửa lương bàn xīn 半薪
265 Phá sản pòchǎn 破产
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 13/21
266 Phải thu các khoản cần bán 应收出售远汇款Yīng shōu chūshòu yuǎn huìkuǎn
267 Phải thu các khoản ngoại tệ 应收远汇款 外币Yīng shōu yuǎn huìkuǎn wàibì
268 Phải thu của khách hàng应收帐款 关系人Yīng shōu zhàng kuǎn guānxì rén
269 Phải thu khác 其它应收款 Qítā yīng shōu kuǎn
270 Phải thu khácchi tiết khách hàng 其它应收款 – 关系人Qítā yīng shōu kuǎn – guānxì rén
271 Phải thu theo thời kỳ 应收分期帐款 Yīng shōu fēnqí zhàng kuǎn
272 Phân bổ lỗ lãi yíngkuī bō bǔ 盈亏拨补
273 Phí điện nước shuǐ diànfèi 水电费
274 Phí đóng gói bāozhuāng fèi 包装费
275 Phí duy tu bảo dưỡng wéichí fèi 维持费
276 Phí giao tế jiāojì fèi 交际费
277 Phí gửi giữ jìcún fèi 寄存费
278 Phí sinh hoạt shēnghuófèi 生活费
279 Phí tăng ca jiābān fèi 加班费
280 Phí thủ tục shǒuxù fèi 手续费
281 Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra fēntān chéngběn 分摊成本
282 Phí tổn tái gia công zài jiāgōng chéngběn 再加工成本
283 Phí tổn tái phân phối zài fēnpèi chéngběn再分配成本
284 Phí tổn tiếp thị yùnxiāo chéngběn运销成本
285 Phí trả hàng tuìhuò fèiyòng 退货费用
286 Phiếu giải ngân (tiền mặt) jiě kuǎn dān 解款单
287 Phiếu nhận vật liệu lǐng liào dān 领料单
288 Phiếu nộp tiền jiǎo kuǎn tōngzhī dān缴款通知单
289 Phòng kế toán kuàijì kē 会计科
6/24/2017 500 Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn/
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên https://tiengtrunghoanglien.com.vn// 14/21
290 Phụ cấp ăn uống huǒshí bǔtiē 伙食补贴
291 Phụ cấp công tác, công tác phí chūchāi bǔtiē 出差补贴
292 Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại chēmǎfèi 车马费
293 Phụ phí fùjiā fèiyòng 附加费用
294 Phụ phí, chi phí phụ záfèi 杂费
295 Phụ trách kế toán zhǔguǎn kuàijì 主管会计
296 Phúc lợi fúlì 福利
297 Phúc lợi của công nhân viên yuángōng fúlì 员工福利
298 Phương thức chi trả zhīfù shǒuduàn支付手段
299 Qui định về kế toán kuàijì guīchéng会计规程
300 Quỹ 基金 Jījīn
Bình luận
Tin tức mới
Một số từ vựng tiếng trung thương mại hay dùng!
Bài học dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng trung thương mại hay được sử dụng, rất mong bài học bổ ích cho các bạn đang học tiếng trung, sử dụng trong kinh doanh, công việc.
Bồi thường trong buôn bán bằng tiếng trung
Trong kinh doanh, việc sai phạm hay gặp phải sai phạm là điều khó tránh được, hãy cùng tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu các mẫu câu bồi thường sai phạm trong kinh doanh, mua bán bằng tiếng trung các bạn nhé
Mẫu câu khi gặp khách hàng khó tính
Khi bán hàng hóa, sản phẩm bạn gặp phải tình huống khó khăn khi tiếp xúc với khách hàng người Trung Quốc, hãy thật tự tin để giao tiếp, thuyết phục khách hàng bằng các mẫu câu sau nhé:
Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.
Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung
Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung
Mẫu câu thoại MỜI THẦU trong tiếng trung thương mại.
Những mẫu câu, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong tiếng trung giao tiếp: Mời đấu thầu bằng tiếng trung sẽ là chủ đề chính của bài học ngày hôm nay. Mời các bạn cùng tự học tiếng trung giao tiếp với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên các bạn nhé!
Đàm phán về góp vốn đầu tư bằng tiếng Trung!
Chúng ta cùng nhau tiếp tục bài học về việc đàm phán, góp vốn đầu tư trong các giao dịch thương mại bằng tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Mẫu câu hội thoại giới thiệu sản phẩm bán hàng bằng tiếng trung
Mua bán hàng hóa, giao thương với người nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc là một trong những hoạt động kinh tế quan trọng góp phần phát triển kinh tế. Việc giới thiệu bán sản phẩm bằng tiếng trung quốc được nhiều bạn học tiếng trung quan tâm vì hiểu
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 2.
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cách chọn hàng - đặt hàng trong mua bán bằng tiếng Trung PHẦN 1!
Buôn bán, giao dịch với người Trung Quốc, Đài Loan là một trong những hoạt động kinh tế rất phổ biến tại Việt Nam, vậy làm thế nào để bạn có thể đàm phán, chọn hàng, đặt mua hàng với người sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu cần thiết này, Trung tâm ti
Cụm từ viết tắt bằng tiếng trung thương mại
Cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tìm hiểu về các từ viết tắt của các cụm từ hay sử dụng trong thương mại bằng tiếng trung các bạn nhé
Cách đàm phán về hợp đồng bằng tiếng Trung Quốc
Trong công việc kinh doanh, mua bán với các công ty, cá nhân có sử dụng tiếng trung như Đài Loan, Trung Quốc chắc chắn bạn cần dùng đến các mẫu câu đàm phán liên quan tới hợp đồng bằng tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn cách đàm phá
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Bảng Từ vựng Tiếng Trung về Mua hàng online
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng về quần áo buôn bán trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng tiếng trung về ngân hàng và lưu chuyển tiền tệ
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 3
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 2
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng về công ty ngoại thương buôn bán xuất nhập khẩu phần 1
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu, thương mại
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu Các từ vựng về xuất nhập khẩu là các từ vựng quan trọng trong quá trình giao dịch thương mại, muốn giao dịch tốt thì chúng ta phải nắm vững các từ vựng này, để dùng từ chính xác, các từ vựng mang đặc trưng tiêu biể
Từ vựng về ngân hàng phần 2:
Từ vựng về ngân hàng phần 2: Trong chúng ta khi ở trong và ngoài nước thì đều phải tham gia giao dịch tại ngân hàng, nên các từ vựng tiếng Trung này không phải đơn giản, nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta giao tiếp và phiên dịch tốt tiếng Trung.
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Học tiếng Trung theo chủ đề : Một lần đi ngân hàng đổi tiền
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
Giới thiệu về một lần đi mua hoa quả bằng tiếng Trung
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!