VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 2463
  • 13,271,472

Bảng hiệu quảng cáo bằng tiếng trung PHẦN 1

  26/09/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và gửi đến bạn cách làm bảng hiệu quảng cáo các ngành bằng tiếng trung. Hy vọng bài học hữu ích với các bạn đang có ý định kinh doanh nhé:

 

1.Tiệm vịt quay

 

Pinyin

烤鸭店【kǎo yā diàn】 Tiệm vịt quay

 

Grammar

“烤【kǎo】”, khi kết hợp với danh từ sẽ tạo nên cấu trúc tân động, chức năng như của danh từ và động từ.

 

烤鸡【kǎo jī】gà chiên

 

Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn。

我 想 吃 烤 馒 头 片。

I want to eat baked steamed bread.

tôi muốn ăn bánh bao chiên.

 

Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn。

厨 师 正 在 烤 馒 头 片。

The cook is baking steamed bread.

Đầu bếp đang chiên bánh bao.

 

“烧烤【shāo kǎo】”“烧烤【shāo kǎo】” "Thịt nướng" đây là 1 từ rất hay được sử dụng, còn có thể dùng để chỉ các món ăn ngon.

 

2.Phòng đánh bài (vào hẻm)

 

Pinyin

口内棋牌室【kǒu nèi qípái shì】

Grammar

“口内【kǒu nèi】” Theo tiếng địa phương Bắc kinh thì “口” ở đây không chỉ miệng mà chỉ hẻm hoặc lối vào.Có rất nhiều kí hiệu tương tự như:

 

 

口内修车【kǒu nèi xiū chē】 Tiệm sửa xe (vào hẻm)

口内理发【kǒu nèi lǐ fà】 Tiệm hớt tóc (vào hẻm)

口内早点【kǒu nèi zǎo diǎn】 Tiệm điểm tâm sáng (vào hẻm)

 

Các cụm từ có liên quan đến “棋【qí】”:

围棋【wéi qí】cờ vây

象棋【xiàng qí】cờ tướng

下棋【xià qí】chơi cờ

 

Các cụm từ có liên quan đến “牌【pái】”:

扑克牌【pú kè pái】Poker

打牌【dǎ pái】đánnhh bài

洗牌【xǐ pái】xáo bài

 

“室【shì】”: buồng,phòng

 

3.Cháo

 

Pinyin

粥【zhōu】 Cháo

 

Grammar

Các cụm từ thường gặp như:

大米粥【dà mǐ zhōu】cháo gạo trắng

小米粥【xiǎo mǐ zhōu】cháo gạo kê

绿豆粥【lǜ dòu zhōu】cháo đậu xanh

蔬菜粥【shū cài zhōu】cháo rau

一碗紫米粥【yì wǎn zǐ mǐ zhōu】 1 bát cháo tím

喝粥【hē zhōu】 ăn cháo

熬粥【áo zhōu】 nấu cháo

粥店【zhōu diàn】 tiệm cháo

 

4.Nước sâu nguy hiểm

 

Pinyin

水深危险【shuǐ shēn wēi xiǎn】 Nước sâu nguy hiểm

捕鱼【bǔ yú】 Bắt cá

游泳【yóu yǒng】 Bơi lội

滑冰【huá bīng】 Trượt băng

 

Grammar:

危险【wēi xiǎn】Được dùng như 1 tính từ có nghĩa là nguy hiểm:

 

Zhè jiàn shì hěn wēi xiǎn。

这 件 事 很 危 险。

This is a very dangerous thing.

Sự việc này rất nguy hiểm.

 

Thường được dùng chung với danh từ như:

危险品【wēi xiǎn pǐn】đồ nguy hiểm

危险期 【wēi xiǎn qī】thời kì nguy hiểm

危险游戏【wēi xiǎn yóu xì】 trò chơi nguy hiểm

危险人物 【wēi xiǎn rén wù】nhân vật nguy hiểm

 

Cũng có thể sử dụng độc lập như 1 danh từ:

 

Nǐ bié qù,yǒu wēi xiǎn!

你 别 去, 有 危 险!

Don’t go there, it is dangerous!

Đừng đi, có nguy hiểm!

 

勿【wù】:đồng nghĩa với “不要” (don’t), thường được sử dụng trong văn nói, bảng hiệu:

请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc

请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn

请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】không dẫm lên cỏ

 

5.

Pinyin

通信设施【tōngxìn shèshī】 Thiết bị thông tin

 

Grammar

请勿攀登【qǐng wù pāndēng】 Cấm leo trèo

“通信【tōng xìn】” thường dùng trong các cụm từ như:

“无线通信【wú xiàn tōng xìn】” mạng thông tin không dây

“通信产业【tōng xìn chǎn yè】” công nghiệp thông tin

“通信技术【tōng xìn jì shù】” kĩ thuật thông tin...

 

“设施【shè shī】”: thiết bị

“公共设施【gōnggòng shèshī】” thiết bị công cộng

“娱乐设施【yúlè shèshī】” thiết bị giải trí

“设施完善【shèshī wánshàn】” thiết bị hoàn mĩ

 

“攀登【pān dēng】” thường dùng để chỉ việc leo lên những tòa nhà cao hoặc leo núi

“攀登喜马拉雅山【pāndēng xǐmǎlāyǎ shān】” Trèo lên Himalayas.

Khi nói về việc trèo lên các tòa nhà thấp hoặc đồi ta thường dùng từ “爬【pá】”. Ngoài ra nó có thể sử dụng đằng trước các khái niệm trừu tượng.

Như vậy chúng ta vừa học xong các loại biển quảng cáo, bảng hiệu bằng tiếng trung PHẦN 1 cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội, mời các bạn tiếp tục học phần 2 nội dung này nhé

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK