VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 910
  • 13,254,711

Tự học tiếng Trung qua mẫu câu - giao tiếp buổi tối với bạn

  24/05/2017

Một số câu nói giao tiếp tiếng Hán vào buổi tối, để chúng ta có thể tự học tốt tiếng Hán, thì các câu nói này có ý nghĩa khá hay, vì giúp chúng ta có thể thuận lợi hơn trong giao tiếp tiếng Hán.

GIẢI TRÍ BUỔI TỐI

1. 我今晚有空。 (wǒ jīn wǎn yǒu kònɡ 。 ): Tối nay tôi rảnh rỗi

2. 我们去看电影好吗? (wǒ men qù kàn diàn yǐnɡ hǎo mɑ ? ): Chúng mình đi xem phim được không?

3. 你知道今天上演什么? (nǐ zhī dào jīn tiān shànɡ yǎn shén me ? ): Bạn biết hôm nay chiếu phim gì không?

4. 可以请你跳支舞吗? (kě yǐ qǐnɡ nǐ tiào zhī wǔ mɑ ? ): Tôi có thể mời cô khiêu vũ một điệu không?

5. 很荣幸。 (hěn rónɡ xìnɡ 。 ): Rất vinh hạnh

6. 对不起,我有约在先了。 (duì bù qǐ , wǒ yǒu yuē zài xiān le 。 ): Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi

7. 再跳一曲好吗? (zài tiào yì qǔ hǎo mɑ ? ): Nhảy thêm điệu nữa nhé?

8. 你舞跳的真好。 (nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo 。 ): Anh nhảy đẹp thật

9. 现在8频道播什么节目? (xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù ? ): Bây giờ kênh 8 đang phát chương trình gì?

11. 咱们看看有没有别的节目。 (zán men kàn kɑn yǒu méi yǒu bié de jié mù 。 ): Chúng ta xem thử xem có chương trình khác không

www.tiengtrunghoanglien.com.vn

12. 昨晚你看特别节目了吗? (zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le mɑ ? ): Tối qua bạn đã xem chương trình đặc biệt chưa?

13. 我不想再看这个电视节目了。 (wǒ bù xiǎnɡ zài kàn zhè ɡe diàn shì jié mù le 。 ): Tôi không muốn xem chương trình truyền hình này nữa

14. 能换个频道吗? (nénɡ huàn ɡè pín dào mɑ ? ): Có thể đổi sang kênh khác không?

15. 我想看天气预报。(wǒ xiǎnɡ kàn tiān qì yù bào 。 ): Tôi muốn xem dự báo thời tiết

Hay tự học thật tốt tiếng Hán, bạn sẽ thành công trong tương lai.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK