VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 2
  • 4452
  • 13,273,461

Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung

  12/06/2020

Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung
---------------
A. MẪU CÂU ĐƯA TIỄN, CHÚC BẠN BÈ ĐI XA, ĐI DU HỌC MAY MẮN, BÌNH AN
1. 希望马上能再见到你!/xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ/: Ước gì có thể gặp lại cậu ngay lập tức!
2. 待会打电话给我!/dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ/: Nhớ gọi điện cho tớ đấy nhé!
3. 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn/: Chúc may mắn!
4. 希望我们以后还会再见面!/xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn/: Mong là sau này chúng ta vẫn có thể gặp lại nhau!
5. 我真的希望能跟你一道走。/wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu/: Tớ rất muốn có thể đi cùng cậu!
6. 有空给我打电话 /yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà/: Rảnh rỗi thì gọi điện cho tớ nhé!
7. 保持联系啊!/bǎochí liánxì a/: Nhớ giữ liên lạc đấy nhé!
8. 我会想你的!/wǒ huì xiǎng nǐ de/: Tớ sẽ nhớ cậu lắm đấy!
9. 别忘了写信 /bié wàngle xiě xìn/: Đừng quên viết thư về nhé!
10. 祝你成功,盼你早日凯旋! /zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán/: Chúc cậu thành công, chờ cậu sớm ngày chiến thắng trở về!
11. 欢乐吧,我的朋友,不管你身在何处,幸运与欢乐,将时刻陪伴着你!/huānlè ba, wǒ de péngyǒu, bùguǎn nǐ shēn zài hé chù, xìngyùn yǔ huānlè, jiāng shíkè péibànzhe nǐ/: Luôn vui vẻ nhé bạn của tớ, dù cậu ở đâu, thì may mắn và niềm vui luôn ở bên cậu!
12. 我无法让时光留步,但愿问候与祝福,永远留在你心窝。/wǒ wúfǎ ràng shíguāng liúbù, dàn yuàn wènhòu yǔ zhùfú, yǒngyuǎn liú zài nǐ xīnwō/: Tớ không có cách nào khiến thời gian dừng lại, nhưng mong là những lời hỏi thăm và lời chúc sẽ mãi luôn ở trong tim cậu!
13. 一路顺风 /yílù shùnfēng/: Lên đường thuận lợi nhé!
14. 一切顺利 /yíqiè shùnlì/: Mọi chuyện đều suôn sẻ nhé!
15. 我会记住我们之间的一切,谢谢你给我带来的一切快乐 /wǒ huì jì zhù wǒmen zhī jiān de yīqiè, xièxiè nǐ gěi wǒ dài lái de yīqiè kuàilè/: Tớ sẽ ghi nhớ những kỷ niệm giữa chúng ta, cảm ơn cậu đã mang đến cho tớ tất cả niềm vui nhé!
16. 路上多保重 /lùshàng duō bǎozhòng/: Trên đường nhớ tự chăm sóc đấy!
B. MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐƯA TIỄN BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN ĐI CHƠI, CÔNG TÁC XA
1. 好好玩!/hǎohǎo wán/: Đi chơi vui nhé!
2. 不要太累了!/búyào tài lèile/: Đừng gắng sức quá đấy!
3. 祝你旅途愉快!/zhù nǐ lǚtú yúkuài/: Chúc cậu một chuyến đi vui vẻ!
4. 不要忘了带礼物胡来给我!/búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ/: Đừng có mà quên mua quà cho tớ đấy nhé!
5. 我真希望能和你在一起 /wǒ zhēn xīwàng néng hé nǐ zài yīqǐ/: Ước gì được đi cùng với cậu!
6. 再见,祝你愉快!/zàijiàn, zhù nǐ yúkuài/: Tạm biệt, chúc cậu vui vẻ nhé!
7. 祝你一路平安! /zhù nǐ yílù píng'ān/: Chúc cậu lên đường bình an!
8. 走好啊!/zǒu hǎo a/: Đi chơi vui nhé!
9. 一帆顺风!/Yī fān shùnfēng/:Thuận buồm xuôi gió
C. MẪU CÂU TIẾNG TRUNG TẠM BIỆT NGƯỜI KHÁC
1. 再见!/zàijiàn/: Tạm biệt nhé!
2. 我走了!/wǒ zǒu le/: Tớ đi đây!
3. 祝你有美好的一天!/zhù nǐ yǒu měihǎo de yì tiān/: Chúc cậu một ngày tốt lành!
4. 很高兴遇见你!/hěn gāoxìng yùjiàn nǐ/: Rất vui được gặp bạn! (thường sử dụng khi hai người lần đầu gặp mặt)
5. 请代我向……问好!/qǐng dài wǒ xiàng …. Wènhǎo/: Gửi lời hỏi thăm đến … giúp tớ nhé!
6. 有空再来!/yǒu kòng zàilái/: Bao giờ rảnh thì lại đến chơi nhé!
7. 小心慢走!/xiǎoxīn màn zǒu/: Đi cẩn thận nhé!
8. 再来啊! /zài lái a/: Lần sau lại đến nhé!
9. 明天/下周见!/míngtiān/xià zhōu jiàn/: Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé!
10. 希望你能再来!/xīwàng nǐ néng zàilái/: Hy vọng bạn sẽ đến nữa!
11. 我们什么时候再聚吧 /wǒmen shénme shíhòu zài jù ba/: Khi nào chúng mình lại gặp nhau nhé
12. 保重,再见了!/bǎozhòng, zàijiànle/: Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt!
13. 以后见!/yǐhòu jiàn/: Gặp lại sau nhé!
14. 告辞了! /gàocíle/: Tạm biệt!/ cáo từ!

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK