VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 9
  • 1413
  • 13,270,421

300 câu giao tiếp giúp bạn nói trôi chảy ̣ ̣P1

  24/08/2020

300 câu giao tiếp giúp bạn  nói trôi chảy ̣ ̣P1

1 你好! nǐ hǎo! Xin chào!

2 早晨(下午/ 晚上)好! zǎo chén (xià wǔ /wǎn shàng) hǎo ! Chào buổi sáng sớm! Chào buổi chiều! Chào buổi tối!

3 我是凯西金. wǒ shì kǎi xī jīn. Tôi là Kathy King.

4 你是彼得.史密斯吗? nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma? Bạn là Peter Smith phải không?

5 是,我是./ 不,我不是. shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith.

6 你好吗? nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?

7 很好,谢谢,你呢? hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne? Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?

8 我也很好. wǒ yě hěn hǎo. Tôi cũng rất khỏe.

9 爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈夫好吗? ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma? Amy khỏe không? Vợ bạn khỏe không? Chồng bạn khỏe không?

10 她很好,谢谢. tā hěn hǎo, xiè xie. Cô ta rất khỏe, cảm ơn.

11 晚安,简. wǎn ān, jiǎn. Ngủ ngon nhé, Jane.

12 再见,迈克. zài jiàn, mài kè. Tạm biệt, Mike.

13 明天见. míng tiān jiàn. Mai gặp lại nhé.

14 待会儿见. dài huìr jiàn. Chút nữa gặp nhé.

15 我必须走了. wǒ bì xū zǒu le. Tôi phải đi đây.

16 我能进来吗? wǒ néng jìn lái ma? Tôi vào được chứ?

17 请坐. qǐng zuò. Mời ngồi.

18 请进. qǐng jìn. Mời vào.

19 上课时间到了. shàng kè shí jiān dào le. Bắt đầu vào học rồi.

20 打开书,翻到第20页. dǎ kāi shū, fān dào dì 20 yè. Mở sách sang trang 20.

21 课前我要点名. kè qián wǒ yào diǎn míng. Tôi điểm danh đầu giờ.

22 到! dào! Có.

23 每个人都拿到材料了吗? měi ge rén dōu ná dào cái liào le ma? Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?

24 有不同意见吗? yǒu bù tóng yì jiàn ma? Có ý kiến không đồng ý không?

25 你们跟上我讲的了吗? nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không?

26 我讲明白了吗? wǒ jiǎng míng bai le ma? Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?

27 你能再说一遍吗? nǐ néng zài shuō yí biàn ma? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không?

28 有什么问题吗? yǒu shí me wèn tí ma? Có vấn đề gì không?

29 今天就讲到这里. jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ . Hôm nay giảng đến đây thôi.

30 请在离开前将论文交上. qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn wén jiāo shàng. Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn.

31 这是什么? zhè shì shén me? Đây là cái gì?

32 是支笔. shì zhī bǐ. Là chiếc bút.

33 这是你的手提包吗? zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? Đây là chiếc túi xách của bạn à?

34 不,它不是./ 是的,它是. bù, tā bú shì ./ shì de, tā shì. Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi.

35 这是谁的笔? zhè shì shuí de bǐ? Đây là bút của ai?

36 是凯特的. shì kǎi tè de. Là của Kate.

37 那是一辆小汽车吗? nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma ? Kia là một chiếc xe con phải không?

38 不,那是一辆公共汽车. bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē . Không, đó là một chiếc xe buýt.

39 这个用英语怎么说? zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō ? Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào?

40 你的新书是什么颜色的? nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de ? Quyển sách mới của bạn màu gì?

41 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? Căn phòng rộng bao nhiêu?

42 这条街有多长? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? Con đường này dài bao xa?

43 这猫叫什么名字? zhè māo jiào shén me míng zì ? Con mèo này tên là gì?

44 那个公司在哪儿? nà gè gōng sī zài nǎr ? Công ty đó ở đâu?

45 哪个尺码是对的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? Kích thước nào là đúng?

46 这是什么? zhè shì shén me ? Đây là cái gì?

47 这是空调. zhè shì kōng tiáo . Đây là điều hòa.

48 这是你的吗? zhè shì nǐ de ma ? Đây là của bạn à?

49 是的,是我的. shì de ,shì wǒ de . Phải, là của tôi.

50 我的眼镜在哪儿? wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ? Chiếc kính của tôi đâu rồi?

51 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma ? Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không?

52 在那边. zài nà biān . Ở kia kìa.

53 在桌上. zài zhuō shàng . Trên bàn kìa.

54 这是你的笔吗?我在桌下捡的. zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuō xià jiǎn de . Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn.

55 不是.我的是蓝的. bú shì .wǒ de shì lán de . Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.

56 哪个是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ? Túi nào là của bạn?

57 大些的那个. dà xiē de nà gè . Cái to hơn là của tôi.

58 你右边的那个. nǐ yòu biān de nà gè . Cái kia ở bên phải bạn.

59 这些书全是你的吗? zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?

60 一部分是我的. yí bù fèn shì wǒ de . Một phần là của tôi.

61 你是谁? nǐ shì shuí ? Bạn là ai?

62 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ . Tôi là Jim.

63 那边那个人是谁? nà biān nà gè rén shì shuí ? Người đàng kia là ai thế?

64 他是鲍勃. tā shì bào bó . Anh ta là Bob.

65 那个女孩是学生吗? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ? Cô bé kia là học sinh phải không?

66 不,她不是. bù ,tā bú shì . Không, cô ta không phải học sinh.

67 你是做什么的? nǐ shì zuò shén me de ? Bạn làm nghề gì?

68 我是个农民. wǒ shì gè nóng mín . Tôi là nông dân.

69 他是干什么的? tā shì gàn shén me de ? Anh ta làm nghề gì?

70 他是个经理. tā shì gè jīng lǐ . Anh ta là giám đốc.

71 她一定是个模特,不是吗? tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ? Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?

72 我真不知道. wǒ zhēn bù zhī dào . Tôi thật sự không biết.

73 我一点都不知道. wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . Tôi chẳng biết một chút gì cả.

74 她可能是个司机吗? tā kě néng shì gè sī jī ma ? Có thể cô ta là tài xế.

75 是的,我认为是. shì de ,wǒ rèn wéi shì . Phải, tôi cũng cho là vậy.

76 你叫什么名字? nǐ jiào shí me míng zì ? Bạn tên là gì?

77 能告诉我你的名字吗? néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ? Có thể cho tôi biết tên của bạn không?

78 我叫汤姆斯. wǒ jiào tāng mǔ sī . Tôi tên là Thomas.

79 就叫我汤姆吧. jiù jiào wǒ tāng mǔ ba . Hãy gọi tôi là Tom.

80 你姓什么? nǐ xìng shén me?

Bạn họ gì?

81 我姓安尼思华斯. wǒ xìng ān ní sī huá sī . Họ của tôi là Ayneswonth.

82 怎么拼? zěn me pīn ? Phiên âm thế nào?

83 穿白衣服的那位小姐是谁? chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ? Cô mặc bộ trắng kia là ai?

84 你能把我介绍给她吗? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ? Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?

85 罗斯,让我介绍一下我的朋友. Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu . Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi.

86 这是汤姆.我的同学. zhè shì tāng mǔ .wǒ de tóng xué . Đây là Tom, bạn học của tôi.

87 很高兴认识你. hěn gāo xìng rèn shí nǐ . Rất vui quen biết bạn.

88 认识你我也很高兴. rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng . Quen biết bạn tôi cũng rất vui.

89 让我自己介绍一下. ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià . Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút.

90 你好! nǐ hǎo ! Xin chào!

91 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ? Hôm nay thứ mấy?

92 今天是星期一. jīn tiān shì xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.

93 今天是几号? jīn tiān shì jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?

94 今天是1999年1月15日. jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì . Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999.

95 现在是几月? xiàn zài shì jǐ yuè ? Bây giờ là tháng mấy?

96 现在是十二月. xiàn zài shì shí èr yuè . Bây giờ là tháng mười hai.

97 今年是哪一年? jīn nián shì nǎ yī nián ? Năm nay là năm nào?

98 今年是1999年. jīn nián shì 1999 nián . Năm nay là năm 1999.

99 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? Cuối tuần này bạn làm gì?

100 这家店平日是早上9点开门吗? zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma ? Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không?

101 平日上午8点开,但周末9点开. píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi . Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.

102 后天你干什么? hòu tiān nǐ gàn shén me ? Ngày kia bạn làm gì?

103 上上星期你干了什么? shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ? Tuần trước nữa bạn làm gì?

104 我要工作5天(从明天算起) wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ ) Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).

105 我已5年没见你了. wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le . Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn.

106 你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ? Bạn có máy tính không?

107 是的,我有. shì de ,wǒ yǒu . Có, tôi có máy tính.

108 他有那本书,是吗? tā yǒu nà běn shū ,shì ma ? Anh ta có quyển sách đó, đúng không?

109 不,他没有. bù ,tā méi yǒu . Không, anh ta không có.

110 你有兄弟或姐妹吗? nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ? Bạn có anh chị em gái không?

111 没有,我是独生子. méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ . Không có, tôi là con một.

112 你的电脑有调制解调器吗? nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ? Máy tính bạn có công cụ giải mã không?

113 这儿有香波卖吗? zhèr yǒu xiāng bō mài ma ? Ở đây có bán dầu gội đầu không?

114 你的花园真漂亮. nǐ de huā yuán zhēn piào liàng . Vườn hoa của bạn thật là đẹp.

115 有剩票吗? yǒu shèng piào ma ? Còn thừa vé nào không?

116 你有胶水吗?我这里需要一点. nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn . Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi cần một chút.

117 我剩下一些. wǒ shèng xià yì xiē . Tôi còn thừa một chút.

118 如果你有多的,请给我. rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ . Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi.

119 你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ? Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?

120 是的,我还拿了你的橡皮. shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí . Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn.

121 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ? Bây giờ mấy giờ?

122 现在两点. xiàn zài liǎng diǎn . Bây giờ hai giờ.

123 现在是五点一刻. xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè . Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

124 现在差十分四点. xiàn zài chà shí fēn sì diǎn . Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút.

125 现在是九点半. xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn . Bây giờ là 9 rưỡi.

126 现在一点整. xiàn zài yī diǎn zhěng . Bây giờ là đúng 1 giờ.

127 还没到四点呢. hái méi dào sì diǎn ne . Vẫn chưa đến 4 giờ mà.

128 我的表是两点钟. wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng . Đồng hồ của tôi là 2 giờ.

129 我的表快了两分钟. wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng . Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút.

130 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ? Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?

131 我们必须准时到那儿. wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr . Chúng ta phải đến đó đúng giờ.

132 只剩两分钟了. zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le . Chỉ còn lại 2 phút thôi.

133 你能提前完成工作吗? nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ? Bạn có thể làm xong trước công việc không?

134 飞机晚点起飞. fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi . Máy bay cất cánh muộn một chút.

135 会议延期了. huì yì yán qī le . Hội nghị bị delay.

136 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ?

Hôm nay thứ mấy?

137 今天星期一. jīn tiān xīng qī yī . Hôm nay thứ hai.

138 今天几号? jīn tiān jǐ hào ? Hôm nay mồng mấy?

139 今天是五月二十一号. jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào . Hôm nay ngày 21 tháng 5.

140 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ? Bạn sinh vào lúc nào?

141 我出生在1976年9月1日. wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì . Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976.

142 什么时候? shén me shí hòu ? Lúc nào?

143 你定时间吧. nǐ dìng shí jiān ba . Bạn chọn thời gian đi.

144 我们明天见面. wǒ men míng tiān jiàn miàn . Ngày mai chúng ta gặp mặt.

145 你知道确切日期吗? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ? Bạn có biết ngày chính xác không?

146 请核实一下日期. qǐng hé shí yí xià rì qī . Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé.

147 去年这时候你在干什么? qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ? Lúc này năm ngoái bạn làm gì?

148 折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ? Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu?

150 我五天之后回来. wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái . Năm ngày sau tôi trở về.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK