VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 6390
  • 13,251,898

PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH TRONG TIẾNG TRUNG

  31/07/2020

PHẢN XẠ GIAO TIẾP CỰC NHANH.

======================

1. 你说呢? nǐ shuō ne?: Bạn nói xem? nì sua lơ

2. 别闹了! Bié nàole: Đừng ồn ào nữa! bía nao lơ

3. 再联系 zài liánxì: Liên hệ sau nhé! chai lén xi

4. 不许碰 bùxǔ pèng: Đừng động vào!. bu xủy pâng

5. 不会吧! bù huì ba: Không phải chứ! bú huây bà

6. 对不起 duìbùqǐ: Xin lỗi! tuây bi trỉ

7. 认输吧! rènshū ba: Nhận thua đi! rân sù bà

8. 算了吧! suànle ba: Thôi bỏ đi!. soan lợ bà

9. 胆小鬼! dǎnxiǎoguǐ: Đồ nhát gan!. tan xẻo quẩy

10. 正在想 zhèngzài xiǎng: Đang suy nghĩ! chân chai xèng

11. 别催了! bié cuīle: Đừng giục! .bía chuây lơ

12. 回头见 huítóu jiàn: Chút nữa gặp lại! huẩy thẩu chen

13. 真划算! zhēn huásuàn: Thật thỏa đáng!.trân hóa soan

14. 起内讧! qǐ nèihòng: Nội chiến!

15. 干得好! gàn de hǎo: Làm rất tốt!

16. 猜猜看! cāi cāi kàn: Đoán thử xem!

17. 无所谓! wúsuǒwèi: Không hề gì/ không quan tâm!

18. 没胃口! méi wèikǒu: Không hứng thú!

19. 羡慕吧! xiànmù ba: Hâm mộ chứ/ Thèm không!

20. 吃不下! chī bùxià: Nuốt không trôi

21. 你真笨! nǐ zhēn bèn: Mày thật đần độn!

22. AA制 AA zhì: Chia đôi đi! (trả tiền)

23. 没心情! méi xīnqíng: Không có tâm trạng!

24. 有可能 yǒu kěnéng: Có khả năng

25. 好可惜! hǎo kěxí: Thật đáng tiếc!

26. 等等我 děng děng wǒ: Chờ tôi chút!

27. 怎么办? zěnme bàn?: Làm sao đây?

28. 别插队! Bié chāduì: Đừng chen ngang!

29. 再说吧! zàishuō ba: Để nói sau!

Các cặp từ “ĐẢO NGƯỢC” thú vị trong tiếng Trung

_________________________________________

女子 con gái, cô gái —— 子女 con cái

我是一位单身女子。

Tôi là một cô gái độc thân.

这是我家子女。

Đây là các con nhà tôi.

故事 câu chuyện —— 事故 tai nạn, sự cố

今天我来给你们讲一个故事。

Hôm nay tôi kể cho các bạn một câu chuyện.

路上刚发生一起事故。

Trên đường vừa xảy ra một vụ tai nạn.

友好(Thân thiện)—— 好友(bạn tốt)

我们加个脸书好友吧!

Chúng ta kết bạn facebook nhé!

他们非常友好。

Bọn họ rất thân thiện

现实(hiện thực)——实现(thực hiện)

接受现实吧! Chấp nhận hiện thực đi

我的愿望终于实现了。Ước muốn của tôi cuối cùng cũng được thực hiện rồi.

喜欢 thích——欢喜 vui

我喜欢学习汉语。Tôi thích học tiếng Hán.

拿到了奖学金,她欢喜得不得了。Nhận được học bổng, cô ấy vui mừng khôn siết.

开放 phóng khoáng——放开 buông ra

西方女子比较开放. Con gái phương Tây khá là phóng khoáng.

快放开那个女孩。Hãy buông cô gái đó ra.

蜜蜂 con ong —— 蜂蜜 mật ong

我昨天刚买了一壶蜂蜜. Hôm qua tôi vừa mua 1 hũ mật ong.

花园里有很多蜜蜂. Trong vườn hoa có rất nhiều con ong.

人情 tình nghĩa, ân nghĩa——情人 người tình, nhân tình

我欠他一个人情. Tôi nợ ơn anh ấy.

这是我的小情人. Đây là nhân tình nhỏ của tôi.

奶牛 bò sữa —— 牛奶 sữa bò

晚上睡觉前喝热牛奶有助于睡眠。Buổi tối trước khi đi ngủ uống cốc sữa nóng sẽ tốt cho giấc ngủ.

我刚在牧场看到了好几头奶牛。Tôi vừa nhìn thấy mấy con bò sữa ở nông trại.

上马(lên ngựa)——马上(lập tức)

快上马吧!

Mau lên ngựa thôi!

等一下,我马上就来。

Đợi một chút, tôi đến ngay đây.

海上(trên biển)——上海(Thượng Hải)

早晨在海上看日出。

Sáng sớm ngắm mặt trời mọc trên biển.

下周我去上海。

Tuần sau tôi đi Thượng Hải

带领(dẫn dắt)——领带(cà vạt)

老师带领我们学习。

Cô giáo dẫn dắt chúng em học tập.

快系好领带。

Mau thắt cà vạt vào đi.

牙刷(bàn chải đánh răng)——刷牙(đánh răng)

我刚买了新牙刷。

Tôi vừa mua bàn chải đánh răng mới.

起床后我就去刷牙洗脸。

Ngủ dậy là tôi đi đánh răng rửa mặt.

愿意(đồng ý)——意愿(nguyện vọng)

你愿意娶我吗?

Anh có đồng ý lấy em không?

父母要尊重子女的意愿。

Bố mẹ cần tôn trọng nguyện vọng của con cái.

门锁(ổ khóa)——锁门(khóa cửa)

我要换新门锁。

Tôi phải thay ổ khóa mới.

出去记得锁门。

Ra ngoài nhớ khóa cửa

上山(lên núi)—— 山上(trên núi)

明天我们上山赏花。

Ngày mai chúng tôi lên núi ngắm hoa.

山上的风景非常美。

Phong cảnh trên núi vô cùng đẹp.

*****************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK