Đăng nhập
- 13
- 1413
- 14,498,395
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Bài 1: Xin chào
Để có thể tự học tốt tiếng Trung chúng ta cần nắm bắt được các quy định cơ bản về phương pháp viết chữ Hán, các bộ cơ bản trong tiếng Hán, tạo nền móng để học tốt tiếng Trung thì chúng ta cần có các kiến thức cơ bản này.
1. Quy tắc viết chữ Hán:
- Ngang trước sổ sau:
十 shí (thập): 10
- Phẩy trước mác sau:
人 rén (nhân): người 753
- Trên trước dưới sau:
二 èr (nhị): 2 209
- Trái trước phải sau:
仁 rén (nhân): nhân đạo 756
www.tiengtrunghoanglien.com.vn
- Ngoài trước trong sau:
月 yuè (nguyệt) 1094
- Vào trước đóng sau:
回 huí (hồi): về 355
- Giữa trước 2 bên sau:
小 xiǎo (tiểu) 976
Từ mới:
1. 一 yī (nhất); 二 èr (nhị); 三 sān (tam); 四 sì (tứ); 五 wǔ (ngũ); 六 liù (lục); 七 qī (thất); 八 bā (bát);九 jiǔ (cửu); 十 shí (thập)
一百 yì bǎi (nhất bách)
白 bái (bạch) 13
零 líng (linh): 0
雨 yǔ (vũ); 令lìng (lệnh)
两百 liǎng bǎi (lưỡng bách)
số 10 ở số có hàng trăm trở lên thì đọc là 一十yī shí
210: 两百一十
Hai số 0 trở lên đứng canh nhau, vd: 0000 thì đọc 1 số 0 thôi.
205: 两百零五
一千 yì qiān (nhất thiên):1000
2005: 两千零五
一万 yí wàn (nhất vạn):1.0000
2.0010:两万零一十
一亿 yí yì (nhất ức): 1.0000.0000
乙yǐ(ất): 2
20'0050'0100:
二十亿零五十万零一百
一兆 yí zhào (nhất triệu): 1.000.000
4. 大 dà (đại): to 139
5. 不 bù (bất): không 57
不 khi đi với thanh 1,2,3 đọc nguyên thanh 4 là bù, nhưng khi đi với thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì đọc và viết thành thanh 2 là bú .
不大 bú dà .
nǐ kàn tā dà bú dà ?
tā bú dà yě bù xiǎo .
8. 女 nǚ (nữ): con gái
男 nán (nam): con trai
田tián (điền); 力 lì (lực)
9. 马 mǎ (mã) 575
zǒu mǎ kàn huā (tẩu mã khán hoa)
mǎ dào chéng gōng (mã đáo thành công )
吗 ma (ma): trợ từ để hỏi
nǐ shì lǎo shī ma ?
wǒ bú shì lǎo shī, wǒ shì bǎo ān .
公安 gōng ān ; 警察 jǐng chá;
安全 ān quán (an toàn)
妈妈 mā ma (ma ma )
mā ma mā ma wǒ ài nǐ .
10. 你 nǐ (nhĩ): bạn ( ngôi thứ 2 số ít)
11. 好 hǎo (hảo) 315
子 zǐ (tử): con trai
hǎo rén hǎo shì ( hảo nhân hảo sự)
坏 huài (hoại) 347
土 tǔ (thổ) 905
hǎo huài nán fēn (hảo hoại nan phân )
Các số phía sau là số trang trong từ điển Hán Việt
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!