Đăng nhập
- 16
- 2028
- 14,453,744
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè
1. Số đếm :
零líng ( linh ) : 0
一 yī ( nhất ) : 1
二èr ( nhị ): 2
三sān ( tam ): 3
四sì( tứ ): 4
五wǔ ( ngũ ): 5
六liù (lục ): 6
七qī ( thất ): 7
八bā (bát ): 8
九jiǔ ( cửu ): 9
十shí ( thập ): 10
十 + ( 1-9):mười ..........
( 2- 9 ) + 十 :......... chục
一百yì bǎi( nhất bách ): 100
一千yì qiān (nhất thiên ) : 1000
一万yí wàn : một vạn 10000
2. 王wáng ( vương ) vua
主zhǔ ( chủ )
王主wáng zhǔ: vương chủ
大王dà wáng ( đại vương )
3. 人rén ( nhân ) : người
主人zhǔ rén ( chủ nhân )
好人hǎo rén ( hảo nhân ): người tốt
好心hǎo xīn : lòng tốt
人心rén xīn : nhân tâm
4. 女nǚ ( nữ )
女儿nǚ ér ( nữ nhi ): con gái, phụ nữ trẻ
5. 子zǐ ( tử ): con trai
天子tiān zǐ ( thiên tử )
6. 你nǐ (nhĩ ): bạn , ngôi thứ 2 số ít
你好nǐ hǎo: chào bạn
您好nín hǎo: chào ông/bà
7. 白bái ( bạch )
白天bái tiān ( bạch thiên ): ban ngày
8. 马mǎ (mã ): ngựa
白马bái mǎ ( bạch mã ) : ngựa trắng
白人bái rén ( bạch nhân): người da trắng
9. Câu hỏi sử dụng trợ từ để hỏi : 吗ma ?
Câu trần thuật + 吗ma ?
你好吗 ?nǐ hǎo ma?
Bạn có khỏe không ?
我很好wǒ hěn hǎo
Tôi rất khỏe
你爸爸妈妈好吗?
nǐ bà ba mā ma hǎo ma ?
Bố mẹ bạn có khỏe không ?
他们都很好
tā men dōu hěn hǎo
Họ đều rất khỏe
10. 也yě ( dã ) cũng
他tā: anh ấy( ngôi thứ 3 số ít )
她tā : cô ấy( ngôi thứ 3 số ít )
他们也很好
tā men yě hěn hǎo
Họ cũng rất khỏe
11. Cách hỏi nghề nghiệp :
你做什么工作 ?
nǐ zuò shén me gōng zuò?
Bạn làm công việc gì ?
我是老师
wǒ shì lǎo shī
Tôi là giáo viên
我是大夫
wǒ shì dài fu
Tôi là bác sĩ
我是公司经理
wǒ shì gōng sī jīng lǐ
Tôi là giám đốc công ty
我是公司职员
wǒ shì gōng sī zhí yuán
Tôi là nhân viên công ty
我是工人
wǒ shì gōng rén
Tôi là công nhân
我是军人
wǒ shì jūn rén
Tôi là quân nhân ( bộ đội )
公安gōng ān : công an
警察jǐng chá: cảnh sát
安全ān quán : an ninh
工程师gōng chéng shī: kĩ sư
歌手gē shǒu: ca sĩ
演员 yǎn yuán: diễn viên
银行职员yín háng zhí yuán: nhân viên ngân hàng
大学生dà xué shēng: sinh viên
司机sī jī: lái xe
会计kuài jì: kế toán
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!