Đăng nhập
- 26
- 1763
- 14,453,479
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè
1. 忙máng ( mang ) bận
亡wáng ( vong ): mất
亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước
很忙hěn máng : rất bận
不忙bù máng: không bận
忘wàng : quên
忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc
你忙吗?
nǐ máng ma ?
Bạn có bận không
我很忙
wǒ hěn máng
Tôi rất bận
2. 很hěn ( hấn): rất
恨hèn : hận
恨人hèn rén : đáng giận
他很大tā hěn dà
Anh ấy rất to
3. 不bù ( bất ) Không
不bù vốn là thanh 4, khi đi với các thanh 1,2,3 thì đọc nguyên thanh 4, nhưng khi đi với các thanh 4, nhẹ thì đọc thành thanh 2 bú
不大bú dà: không to
不大也不小
bú dà yě bù xiǎo
Không to cũng không nhỏ
4. 汉语hàn yǔ ( hán ngữ )
又好了yòu hǎo le : lại tốt rồi
语言yǔ yán ( ngữ ngôn ) : ngôn ngữ
好汉hǎo hàn ( hảo hán ): hảo hán
中文zhōng wén (trung văn): trung văn
文学wén xué: văn học
文人学士wén rén xué shì: văn nhân học sỹ
我们在黄莲中文中心学中文
wǒ men zài huáng lián zhōng wén zhōng xīn xué zhōng wén
Chúng tôi học tiếng Trung Tại tt tâm tiếng Trung Hoàng Liên
5. 中国zhōng guó:Trung Quốc
大玉dà yù ( đại ngọc )
你去中国了吗?
nǐ qù zhōng guó le ma ?
Bạn đã đi Trung Quốc chưa
我去中国了
wǒ qù zhōng guó le
6. 有yǒu( hữu ) có
日月rì yuè ( nhật nguyệt ) : ngày tháng
我有中国朋友
wǒ yǒu zhōng guó péng you
Tôi có bạn Trung Quốc
没有méi yǒu: không có
没有人méi yǒu rén: không có người
女朋友nǚ péng you : bạn gái
男朋友nán péng you: bạn trai
7.日本rì běn: Nhật Bản
本地běn dì: bản địa
本来běn lái : vốn là
木本mù běn( mộc bản ) : gốc cây
日语rì yǔ : tiếng Nhật
日文rì wén: Nhật văn
口语kǒu yǔ : khẩu ngữ
* định ngữ: là thành phần đặt trước từ trung tâm tô sức cho từ trung tâm.
Định ngữ (1,2,3...) + Từ trung tâm = Cụm danh từ
日本人rì běn rén : Người Nhật Bản
中国人zhōng guó rén : Người TQ
越南人yuè nán rén: Người VN
走zǒu ( tẩu ) : đi
远走高飞yuǎn zǒu gāo fēi (viễn tẩu cao phi ): cao chạy xa bay
8. 吃chī ( ngật ) ăn
乙yǐ ( ất ) đứng thứ 2
你吃什么?
nǐ chī shén me ?
Bạn ăn gì ?
我吃饭wǒ chī fàn
Tôi ăn cơm
馒头mán tou: màn thầu
面条miàn tiáo: mỳ sợi
面包miàn bāo : bánh mỳ
包子bāo zi: bánh bao
9. 什么 ?shén me ( thập ma ) : cái gì
什么人 ?shén me rén: người ntn ?
他是什么人?
tā shì shén me rén
Anh ấy là người ntn ?
他是好人
tā shì hǎo rén
Anh ấy là người tốt
坏人huài rén ( hoại nhân ): người xấu
好坏难分
hǎo huài nán fēn (hảo hoại nan phân )
Tốt xấu khó phân
分别fēn bié: Phân biệt
别人bié rén: người khác
别吃bié chī: đừng ăn
别去bié qù : đừng đi
别走bié zǒu :đừng đi
10. 哪儿nǎ r (ná nhi ) ở đâu ?
đại từ dùng để hỏi vị trí .
那nà ( ná ) : kia
你们去哪儿 ?
nǐ men qù nǎ r ?
Các bạn đi đâu
12. 在zài (tại ) ở
你家在哪儿?
nǐ jiā zài nǎr ?
Nhà bạn ở đâu
我家在河内
wǒ jiā zài hé nèi
和平hé píng: Hòa Bình
河西 hé xī: Hà Tây
谅山liàng shān: Lạng Sơn
北宁běi níng: Bắc Ninh
北江běi jiāng : Bắc Giang
海防 hǎi fáng: Hải Phòng
南定 nán dìng: Nam Định
河南hé nán: Hà nam
高平gāo píng: Cao Bằng
太原 tài yuán: Thái Nguyên
永福yǒng fú: Vĩnh Phúc
太平 tài píng: Thái Bình
清化qīng huá: Thanh Hóa
义安yì ān: Nghệ An
河静hé jìng: Hà Tĩnh
广平guǎng píng: Quảng Bình
广治guǎng zhì: Quảng Trị
西贡xī gōng: Sài Gòn
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!