VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 26
  • 1763
  • 14,453,479
Lịch Khai Giảng tháng này

GIÁO ÁN BÀI 2

  19/08/2014

第二课dì èr kè

1. 忙máng ( mang ) bận

亡wáng ( vong ): mất

亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước

很忙hěn máng : rất bận

不忙bù máng: không bận

忘wàng : quên

忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc

你忙吗?

nǐ máng ma ?

Bạn có bận không

我很忙

wǒ hěn máng

Tôi rất bận

2. 很hěn ( hấn): rất

恨hèn : hận

恨人hèn rén : đáng giận

他很大tā hěn dà

Anh ấy rất to

3. 不bù ( bất ) Không

不bù vốn là thanh 4, khi đi với các thanh 1,2,3 thì đọc nguyên thanh 4, nhưng khi đi với các thanh 4, nhẹ thì đọc thành thanh 2 bú

不大bú dà: không to

不大也不小

bú dà yě bù xiǎo

Không to cũng không nhỏ

4. 汉语hàn yǔ ( hán ngữ )

又好了yòu hǎo le : lại tốt rồi

语言yǔ yán ( ngữ ngôn ) : ngôn ngữ

好汉hǎo hàn ( hảo hán ): hảo hán

中文zhōng wén (trung văn): trung văn

文学wén xué: văn học

文人学士wén rén xué shì: văn nhân học sỹ

我们在黄莲中文中心学中文

wǒ men zài huáng lián zhōng wén zhōng xīn xué zhōng wén

Chúng tôi học tiếng Trung Tại tt tâm tiếng Trung Hoàng Liên

5. 中国zhōng guó:Trung Quốc

大玉dà yù ( đại ngọc )

你去中国了吗?

nǐ qù zhōng guó le ma ?

Bạn đã đi Trung Quốc chưa

我去中国了

wǒ qù zhōng guó le

6. 有yǒu( hữu ) có

日月rì yuè ( nhật nguyệt ) : ngày tháng

我有中国朋友

wǒ yǒu zhōng guó péng you

Tôi có bạn Trung Quốc

没有méi yǒu: không có

没有人méi yǒu rén: không có người

女朋友nǚ péng you : bạn gái

男朋友nán péng you: bạn trai

7.日本rì běn: Nhật Bản

本地běn dì: bản địa

本来běn lái  : vốn là

木本mù běn( mộc bản ) : gốc cây

日语rì yǔ : tiếng Nhật

日文rì wén: Nhật văn

口语kǒu yǔ : khẩu ngữ

* định ngữ: là thành phần đặt trước từ trung tâm tô sức cho từ trung tâm.

Định ngữ (1,2,3...) + Từ trung tâm = Cụm danh từ

日本人rì běn rén : Người Nhật Bản

中国人zhōng guó rén : Người TQ

越南人yuè nán rén: Người VN

走zǒu ( tẩu ) : đi

远走高飞yuǎn zǒu gāo fēi (viễn tẩu cao phi ): cao chạy xa bay

8. 吃chī ( ngật ) ăn

乙yǐ ( ất ) đứng thứ 2

你吃什么?

nǐ chī shén me ?

Bạn ăn gì ?

我吃饭wǒ chī fàn

Tôi ăn cơm

馒头mán tou: màn thầu

面条miàn tiáo: mỳ sợi

面包miàn bāo : bánh mỳ

包子bāo zi: bánh bao

9. 什么 ?shén me ( thập ma ) : cái gì

什么人 ?shén me rén: người ntn ?

他是什么人?

tā shì shén me rén

Anh ấy là người ntn ?

他是好人

tā shì hǎo rén

Anh ấy là người tốt

坏人huài rén ( hoại nhân ): người xấu

好坏难分

hǎo huài nán fēn (hảo hoại nan phân )

Tốt xấu khó phân

分别fēn bié: Phân biệt

别人bié rén: người khác

别吃bié chī: đừng ăn

别去bié qù : đừng đi

别走bié zǒu :đừng đi

10. 哪儿nǎ r (ná nhi ) ở đâu ?

đại từ dùng để hỏi vị trí .

那nà ( ná ) : kia

你们去哪儿 ?

nǐ men qù nǎ r ?

Các bạn đi đâu

12. 在zài (tại ) ở

你家在哪儿?

nǐ jiā zài nǎr ?

Nhà bạn ở đâu

我家在河内

wǒ jiā zài hé nèi

和平hé píng: Hòa Bình

河西 hé xī: Hà Tây

谅山liàng shān: Lạng Sơn

北宁běi níng: Bắc Ninh

北江běi jiāng : Bắc Giang

海防 hǎi fáng: Hải Phòng

南定 nán dìng: Nam Định

河南hé nán: Hà nam

高平gāo píng: Cao Bằng

太原 tài yuán: Thái Nguyên

永福yǒng fú: Vĩnh Phúc

太平 tài píng: Thái Bình

清化qīng huá: Thanh Hóa

义安yì ān: Nghệ An

河静hé jìng: Hà Tĩnh

广平guǎng píng: Quảng Bình

广治guǎng zhì: Quảng Trị

西贡xī gōng: Sài Gòn

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK