Đăng nhập
- 29
- 2683
- 14,435,175
TỪ VỰNG ĐỒ GIA DỤNG
TỪ VỰNG ĐỒ GIA DỤNG
====================
1. Bàn nhỏ: 小桌 xiǎo zhuō
2. Bàn vuông: 方桌 fāngzhuō
3. Bàn tròn: 圆桌 yuánzhuō
4. Bàn chữ nhật: 长方桌 cháng fāngzhuō
5. Bàn bầu dục: 腰型圆桌 yāo xíng yuánzhuō
6. Bàn tháo rời: 活板桌 huó bǎn zhuō
7. Bàn di động: 活动桌 huódòng zhuō
8. Bàn gấp: 折面桌 zhé miàn zhuō
9. Bàn mở rộng thu hẹp: 可伸缩桌 kě shēnsuō zhuō
10. Bàn một chân: 独脚桌 dú jiǎo zhuō
11. Bàn liền tường: 嵌强桌 qiàn qiáng zhuō
12. Bàn mạt chược: 麻将桌 májiàng zhuō
13. Bàn cờ: 棋卓 qí zhuō
14. Bàn để bể cá cảnh: 金鱼缸桌 jīn yúgāng zhuō
15. Bàn ăn quay tròn: 餐桌转盘 cānzhuō zhuànpán
16. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō
17. Khăn trải bàn: 桌布 zhuōbù
18. Mặt bàn: 桌面 zhuōmiàn
19. Bàn làm việc: 写字台 xiězìtái
20. Bàn trang điểm: 梳妆台 shūzhuāng tái
21. Bàn làm việc của thợ máy, thợ mộc: 工作台 gōngzuò tái
22. Khăn trải bàn: 台布 táibù
23. Đèn bàn: 台灯 táidēng
24. Bàn trà: 茶几 chájī
25. Bộ bàn: 套几 tào jī
26. Bàn trà có ngăn kéo: 有抽屉茶几 yǒu chōutì chájī
27. Ghế vuông, ghế đẩu: 方凳 fāng dèng
28. Ghế dài: 张凳 zhāng dèng
29. Ghế tròn, ghế đôn: 圆凳 yuán dèng
30. Ghế sứ: 瓷灯 cí dēng
31. Ghế đá: 石凳 shí dèng
32. Ghế bậc thang: 梯凳 tī dèng
33. Ghế mây (tre): 竹凳 zhú dèng
34. Ghế băng: 板条凳 bǎn tiáo dèng
35. Ghế xoay: 转动凳 zhuǎndòng dèng
36. Ghế có đệm để chân: 软垫搁脚凳 ruǎn diàn gē jiǎo dèng
37. Ghế trong phòng tắm: 浴室凳子 yùshì dèngzǐ
38. Ghế tựa: 椅子 yǐzi
39. Ghế có tay vịn: 扶手椅 fúshǒu yǐ
40. Ghế tựa dài: 长椅 cháng yǐ
41. Ghế xích đu, ghế chao: 摇椅 yáoyǐ
42. Ghế xoay: 转椅 zhuànyǐ
43. Ghế tựa lưng: 靠背椅 kàobèi yǐ
44. Ghế nằm: 躺椅 tǎngyǐ
45. Ghế ngủ, ghế bố: 睡椅 shuì yǐ
46. Ghế trẻ con: 小孩坐椅 xiǎohái zuò yǐ
47. Ghế mây: 藤椅 téng yǐ
48. Ghế mây hình chậu: 盆形滕椅 pén xíng téng yǐ
49. Ghế nhựa: 塑料椅 sùliào yǐ
50. Ghế có thể lộn ngược: 可翻动椅 kě fāndòng yǐ
--------------------------------------------------------------------------------------
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!