Đăng nhập
- 30
- 5866
- 14,438,361
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课
苹果一斤多少钱
生词:
1. 买mǎi ( mãi ) : mua
卖mài ( mại ) : bán
你买什么?
nǐ mǎi shén me ?
我买水果
wǒ mǎi shuǐ guǒ
你买什么水果?
nǐ mǎi shén me shuí guǒ
我买苹果
wǒ mǎi píng guǒ
苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤
píng guǒ yǒu liáng zhǒng, yì zhǒng shì 5 kuài yì jīn, yì zhǒng shì 3 kuài yì jīn
我买5块的
wǒ mǎi 5 kuài de
你买几斤?
nǐ mǎi jǐ jīn ?
我买3斤
wǒ mǎi 3 jīn
一共15块yí gòng 15 kuài
给你钱, 谢谢
gěi nǐ qián, xiè xie
水果店shuí guǒ diàn
2. 苹果píng guǒ ( bình quả ) quả táo
中国苹果
zhōng guó píng guǒ
平安píng ān ( bình an )
天下太平
tiān xià tài píng
3. 钱qián ( tiền ) : tiền
多少钱? duō shǎo qián ?
块 ---- 毛 ---- 分
kuài ---- máo ---- fēn :
đồng --- hào --- xu ( văn nói )
元 ---- 角 ----- 分
yuán ---- jiǎo --- fēn : đồng --- hào --- xu ( văn viết )
什么钱? shěn me qián
人民币rén mín bì
美元měi yuán
越盾yuè dùn
越南钱yuè nán qián
4. 斤jīn ( cân ) = 1/2 kg
公斤gōng jīn ( công cân ) = 1 kg
一斤苹果yì jīn píng guǒ
两公斤水果liǎng gōng jīn shuí guǒ
5. 贵guì ( quý ) đắt, quý giá
富贵fù guì : phú quý
便宜pián yi ( tiện nghi ) rẻ
太贵了,便宜一点儿吧
tài guì le, pián yì yī diǎnr ba
6. 多少duō shǎo ( đa thiểu ) Bao nhiêu
Là đại từ dùng để hỏi số lượng, khi kết hợp với danh từ có thể sử dụng lượng từ hoặc không sử dụng đều được, nhưng bình thường ít khi sử dụng với lượng từ mà kết hợp trực tiếp với danh từ luôn.
多少 + ( 量 ) + 名 ?
多少人duō shǎo rén
多少书duō shǎo shū
多duō ( đa ) nhiều
少shǎo ( thiểu ) ít
少数shǎo shù
数学shù xué
大多数dà duō shù
你少说点儿,好吗?
nǐ shǎo shuō diǎnr hǎo ma ?
7. 用兵如神
yòng bīng rú shén
Dụng binh như thần
我用你的车,好吗?
wǒ yòng nǐ de chē, hǎo ma ?
好/行hǎo/xíng
不行bù xíng
8. 两liǎng (lưỡng ) hai ( dùng để chỉ số lượng là 2, hoặc đơn vị từ hàng trăm trở lên như 200, 2000, 20000 ; không dùng để chỉ số đếm, số thứ tự, mã số )
两个人liǎng ge rén
两辆车liǎng liàng chē
两百liǎng bǎi
两千liǎng qiān
两万liǎng wàn
两点liǎng diǎn
9. 橘子jú zi ( quất tử ) quýt, cam vỏ mỏng
矛盾máo dùn ( mâu thuẫn ) mâu thuẫn
发生大矛盾了
fā shēng dà máo dùn le
解决矛盾
jiě jué máo dùn
决定jué dìng
10. 还hái ( hoàn ) vẫn
你还买什么吗 ?
nǐ hái mǎi shén me ma ?
11. 别的bié de ( biệt đích ) cái khác , đừng làm gì
别人bié rén : người khác
别走bié zǒu
你还要别的吗?
nǐ hái yào bié de ma
不要了, 谢谢
bú yào le, xiè xie
12. 给gěi ( cấp ) đưa, cho, gửi, tặng ( tùy vào ngữ cảnh )
结合jié hé
合同hé tóng ( hợp đồng ) hợp đồng
他给我很多钱
tā gěi wǒ hěn duō qián
A làm điều gì đó cho B
A给B + 动词 + 宾语
他给我买一本词典
tā gěi wǒ mǎi yì běn cí diǎn
你给我开门吧
nǐ gěi wǒ kāi mén ba
13. 找zhǎo ( trảo ) trả lại tiền lẻ, tìm kiếm
一共16块钱,你给我20块钱,我找你4块钱
yí gòng 16 kuài qián, nǐ gěi wǒ 20 kuài qián, wǒ zháo nǐ 4 kuài qián
他们来找玛丽
tā men lái zhǎo mǎ lì
Từ bổ sung
1. 香蕉xiāng jiāo ( hương tiêu ) chuối
香xiāng
香水
xiāng shuǐ
2. 葡萄pú tao ( bồ đào ) nho
甫 fǔ ( phủ ) họ Phủ
缶fǒu ( phữu ) cái vò
3. 西瓜xī guā ( tây qua ) dưa hấu
苦瓜kǔ guā ( khổ qua ) mướp đắng
黄瓜huáng guā (hoàng qua ) dưa chuột
南瓜nán guā ( nam qua ) bí đỏ ,bí ngô
冬瓜dōng guā ( đông qua ) bí đao
4.梨lí ( lê ) quả lê
利益lì yì ( lợi ích ) lợi ích
个人利益gē rén lì yì
5. 桃táo ( đào ) quả đào
兆zhào ( triệu )
6. 草莓cǎo méi ( thảo môi ): dâu tây
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!