Đăng nhập
- 26
- 5126
- 14,437,621
BÀI 22 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 6
BÀI 22 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 6
仅 (phó từ): chỉ, vèn vẹn
他仅用了一个小时,就完成了丈章。
Tā jǐn yòngle yīgè xiǎoshí, jiù wánchéngle zhàng zhāng.
现在她仅仅是在操练技艺。
Xiànzài tā jǐnjǐn shì zài cāoliàn jìyì.
不仅他一个人有这种想法。
Bùjǐn tā yīgè rén yǒu zhè zhǒng xiǎngfǎ.
进入 (động từ): đi vào
她进入汽车里把车开走了。
Tā jìnrù qìchē lǐ bǎ chē kāi zǒule.
Cô ấy đi vào xe oto lái xe đi rồi.
美国开始进入经济复兴时代。
Měiguó kāishǐ jìnrù jīngjì fùxīng shídài.
Nước Mỹ bắt đầu bước vào thời đại kinh tế phục hưng.
严重 (tính từ): nghiêm trọng
这次的火灾造成的损失十分严重。
Zhè cì de huǒzāi zàochéng de sǔnshī shífēn yánzhòng.
Hoả hoạn lần này gây ra tổn thất vô cùng nghiêm trọng.
最严重的浪费就是时间的浪费。
Zuì yánzhòng de làngfèi jiùshì shíjiān de làngfèi.
Lãng phí lớn nhất chính là lãng phí thời gian.
冷静 (tính từ): bình tĩnh, tỉnh táo
冷静地考虑一下这件事吧。
Lěngjìng de kǎolǜ yīxià zhè jiàn shì ba.
Bình tĩnh suy nghĩ một chút việc này đi.
无论如何,要保持冷静。
Wúlùn rúhé, yào bǎochí lěngjìng.
Bất luận thế nào, cần phải giữ tỉnh táo.
把 (lượng từ): con, cây, chiếc, nắm
一把刀 Yī bǎ dāo: Một con dao
一把扇 yī bǎ shàn: một cái quạt
一把雨伞 yī bǎ yǔsǎn: Một chiếc ô
一把椅子 yī bǎ yǐzi: Một chiếc ghế
拉他一把 lā tā yī bǎ: Kéo anh ấy một tay
====================================
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN
❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896
✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!