Đăng nhập
- 18
- 2010
- 14,453,726
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课
1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm
你早nǐ zǎo: chào buổi sáng
早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng
上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h )
中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa
下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều
晚上wǎn shang ( vãn thượng ): tối
免miǎn ( miễn ) : không
上午和下午我都忙了
shàng wǔ hé xià wǔ wǒ dōu máng le
Buổi sáng và buổi chiều tôi đều bận rồi
2. 一箭双鸟
yí qiàn shuāng niǎo
( nhất tiễn song điểu)
3. 吃chī ( ngật ): ăn , uống
吃奶chī nǎi : uống sữa
吃药chī yào : uống thuốc
吃力chī lì : tổn hao sức lực, mệt mỏi
吃亏chī kuī : chịu thiệt thòi
吃惊chī jīng : giật mình
吃白饭chī bái fàn : ăn không ngồi rồi, vô tích sự
吃耳光chī ěr guāng : ăn bạt tai
吃苦chī kǔ :chịu khổ
吃人不吐骨头
chī rén bù tǔ gǔ tóu
Ăn tười nuốt sống, tàn bạo, tham lam
吃四方饭chī sì fāng fàn: nằm đầu là nhà ngã đâu là giường, lang bạt kì hồ
吃心chī xīn : nghi ngờ, đa nghi
我说他,你别吃心
wǒ shuō tā, nǐ bié chī xīn
Tôi nói anh ấy, bạn đừng có nghi ngờ, đa nghi
吃水chī shuǐ : nước uống, ăn
方便面fāng biàn miàn (phương tiện diện ) : mỳ tôm
粥zhōu (chúc): cháo
炒饭chǎo fàn: cơm rang
炒牛肉chǎo niú ròu: thịt bò xào
煮zhǔ ( chử ) : luộc
4.更gēng ( canh ) càng
更好gēng hǎo: càng tốt
不是更好吗 ?
bú shì gēng hǎo ma ?
Không phải là tốt hơn sao
三更半夜sān gēng bān yè
( tam canh bán dạ ) : canh 3 nửa đêm , nửa đêm gà gáy
更改gēng gǎi ( canh cải ) : thay đổi
更名改姓gēng míng gǎi xìng
Thay tên đổi họ
5. 比bǐ ( tỷ ) : hơn
他比我更好
tā bǐ wǒ gēng hǎo
Anh ấy tốt hơn tôi
6. 饭fàn ( phạn ) cơm
反fǎn ( phản )
反光fǎn guāng (phản quang ): phản quang
反攻fǎn gōng ( phản công )
反问fǎn wèn ( phản vấn ) : hỏi lại
反抗fǎn kàng (phản kháng )
反客为主fǎn kè wéi zhǔ (phản khách vi chủ ): đổi khác thành chủ , chuyển từ bị động thành chủ động
反应fǎn yīng ( phản ứng )
反作用fǎn zuò yòng ( phản tác dụng )
反对fǎn duì ( phản đối )
对手duì shǒu ( đối thủ )
对方duì fāng (đối phương )
对比duì bǐ ( đối tỷ ): so sánh
对立duì lì ( đối lập )
对话duì huà ( đối thoại )
7. 米粉mǐ fěn ( mễ phấn ): phở
分fēn ( phân ): Phút, phân chia
分手fēn shǒu ( phân thủ ): chia tay
百分之百bǎi fēn zhī bǎi: 100%
百分之五十bǎi fēn zhī wǔ zhí : 50 %
三分之二sān fēn zhī èr : 2/3
现在是八点十分了
xiàn zài shì bā diǎn shí fēn le
Bây giờ là 8h 10 phút rồi
8. 大米dà mǐ( đại mễ ): gạo
米饭mǐ fàn: cơm
煮饭zhǔ fàn ( chử phạn ): nấu cơm
做饭 zuò fàn ( tác phạn ): làm cơm
做饭请客zuò fàn qǐng kè: làm cơm mời khách
菜cài ( thái ): thức ăn
我去买菜做饭
wǒ qù mǎi cài zuò fàn
Tôi đi mua thức ăn làm cơm
9.Động từ năng nguyện :
要yào ( yếu ): cần, muốn, phải
想xiǎng ( tưởng ): muốn, nhớ, nghĩ
很晚了我要回家
hěn wǎn le wǒ yào huí jiā
Rất muộn rồi, tôi phải về nhà
我很想买一双鞋
wǒ hěn xiǎng mǎi yì shuāng xié
Tôi rất muốn mua một đôi dày
我想你wǒ xiǎng nǐ: anh nhớ em
能néng ( năng ) : có thể
你能说汉语吗?
nǐ néng shuō hàn yǔ ma ?
Bạn biết nói tiếng Hán không ?
我会说汉语
wǒ huì shuō hàn yǔ
Tôi biết nói tiếng Hán
可以kě yǐ ( khả dĩ ): có thể, cho phép
你可以去了
nǐ kě qù le
Bạn có thể đi rồi
会huì ( hội ) biết ( phải học ), sẽ
明天我会去中国
míng tiān wǒ huì qù zhōng guó
Ngày mai tôi sẽ đi Trung Quốc
知道zhī dao ( tri đạo ): biết ( không phải học )
首shǒu ( thủ ) đứng đầu
首都shǒu dū ( thủ đô )
河内是越南的首都
hé nèi shì yuè nán de shǒu dū
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
10. 碗子wǎn zi ( uyển tử ): bát
一碗米饭yì wǎn mǐ fàn: 1 bát cơm
11. 鸡蛋jī dàn ( kê đản ): trứng gà
公鸡gōng jī : gà trống
母鸡mǔ jī : gà mái
12.汤tāng ( thang ) canh
鸡蛋汤jī dàn tāng: canh trứng gà
13. 啤酒pí jiǔ( tì tửu ) beer
白酒bǎi jiǔ ( bạch tửu ): rượu trắng
药酒yào jiǔ ( dược tửu ): rượu thuốc
14.Câu hỏi lựa chọn :
a还是b ? a hay là b ?
a hái shì b
你喝啤酒还是白酒?
nǐ hē pí jiǔ hái shi bái jiǔ
Bạn uống bia hay là rượu trắng ?
我喝汽水wǒ hē qì shuǐ
Tôi uống nước ngọt
15.一些yì xiē: một vài
这些zhè xiē: những cái này
那些nà xiē: những cái kia
这些人zhè xiē rén : những người này
16. 饺子jiǎo zi (giảo tử ): bánh chẻo
煮饺子zhǔ jiǎo zi: Luộc bánh chẻo
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!