VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 2010
  • 14,453,726
Lịch Khai Giảng tháng này

GIÁO ÁN BÀI 8

  22/10/2014

第八课

1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm

你早nǐ zǎo: chào buổi sáng

早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng

上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h )

中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa

下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều

晚上wǎn shang ( vãn thượng ): tối

免miǎn ( miễn ) : không

上午和下午我都忙了

shàng wǔ hé xià wǔ wǒ dōu máng le

Buổi sáng và buổi chiều tôi đều bận rồi

2. 一箭双鸟

yí qiàn shuāng niǎo

( nhất tiễn song điểu)

3. 吃chī ( ngật ): ăn , uống

吃奶chī nǎi : uống sữa

吃药chī yào : uống thuốc

吃力chī lì : tổn hao sức lực, mệt mỏi

吃亏chī kuī : chịu thiệt thòi

吃惊chī jīng : giật mình

吃白饭chī bái fàn : ăn không ngồi rồi, vô tích sự

吃耳光chī ěr guāng : ăn bạt tai

吃苦chī kǔ :chịu khổ

吃人不吐骨头

chī rén bù tǔ gǔ tóu

Ăn tười nuốt sống, tàn bạo, tham lam

吃四方饭chī sì fāng fàn: nằm đầu là nhà ngã đâu là giường, lang bạt kì hồ

吃心chī xīn : nghi ngờ, đa nghi

我说他,你别吃心

wǒ shuō tā, nǐ bié chī xīn

Tôi nói anh ấy, bạn đừng có nghi ngờ, đa nghi

吃水chī shuǐ : nước uống, ăn

方便面fāng biàn miàn (phương tiện diện ) : mỳ tôm

粥zhōu (chúc): cháo

炒饭chǎo fàn: cơm rang

炒牛肉chǎo niú ròu: thịt bò xào

煮zhǔ ( chử ) : luộc

4.更gēng ( canh ) càng

更好gēng hǎo: càng tốt

不是更好吗 ?

bú shì gēng hǎo ma ?

Không phải là tốt hơn sao

三更半夜sān gēng bān yè

( tam canh bán dạ ) : canh 3 nửa đêm , nửa đêm gà gáy

更改gēng gǎi ( canh cải ) : thay đổi

更名改姓gēng míng gǎi xìng

Thay tên đổi họ

5. 比bǐ ( tỷ ) : hơn

他比我更好

tā bǐ wǒ gēng hǎo

Anh ấy tốt hơn tôi

6. 饭fàn ( phạn ) cơm

反fǎn ( phản )

反光fǎn guāng (phản quang ): phản quang

反攻fǎn gōng ( phản công )

反问fǎn wèn ( phản vấn ) : hỏi lại

反抗fǎn kàng (phản kháng )

反客为主fǎn kè wéi zhǔ (phản khách vi chủ ): đổi khác thành chủ , chuyển từ bị động thành chủ động

反应fǎn yīng ( phản ứng )

反作用fǎn zuò yòng ( phản tác dụng )

反对fǎn duì ( phản đối )

对手duì shǒu ( đối thủ )

对方duì fāng (đối phương )

对比duì bǐ ( đối tỷ ): so sánh

对立duì lì ( đối lập )

对话duì huà ( đối thoại )

7. 米粉mǐ fěn ( mễ phấn ): phở

分fēn ( phân ): Phút, phân chia

分手fēn shǒu ( phân thủ ): chia tay

百分之百bǎi fēn zhī bǎi: 100%

百分之五十bǎi fēn zhī wǔ zhí : 50 %

三分之二sān fēn zhī èr : 2/3

现在是八点十分了

xiàn zài shì bā diǎn shí fēn le

Bây giờ là 8h 10 phút rồi

8. 大米dà mǐ( đại mễ ): gạo

米饭mǐ fàn: cơm

煮饭zhǔ fàn ( chử phạn ): nấu cơm

做饭 zuò fàn ( tác phạn ): làm cơm

做饭请客zuò fàn qǐng kè: làm cơm mời khách

菜cài ( thái ): thức ăn

我去买菜做饭

wǒ qù mǎi cài zuò fàn

Tôi đi mua thức ăn làm cơm

9.Động từ năng nguyện :

要yào ( yếu ): cần, muốn, phải

想xiǎng ( tưởng ): muốn, nhớ, nghĩ

很晚了我要回家

hěn wǎn le wǒ yào huí jiā

Rất muộn rồi, tôi phải về nhà

我很想买一双鞋

wǒ hěn xiǎng mǎi yì shuāng xié

Tôi rất muốn mua một đôi dày

我想你wǒ xiǎng nǐ: anh nhớ em

能néng ( năng ) : có thể

你能说汉语吗?

nǐ néng shuō hàn yǔ ma ?

Bạn biết nói tiếng Hán không ?

我会说汉语

wǒ huì shuō hàn yǔ

Tôi biết nói tiếng Hán

可以kě yǐ ( khả dĩ ): có thể, cho phép

你可以去了

nǐ kě qù le

Bạn có thể đi rồi

会huì ( hội ) biết ( phải học ), sẽ

明天我会去中国

míng tiān wǒ huì qù zhōng guó

Ngày mai tôi sẽ đi Trung Quốc

知道zhī dao ( tri đạo ): biết ( không phải học )

首shǒu ( thủ ) đứng đầu

首都shǒu dū ( thủ đô )

河内是越南的首都

hé nèi shì yuè nán de  shǒu dū

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam

10. 碗子wǎn zi ( uyển tử ): bát

一碗米饭yì wǎn mǐ fàn: 1 bát cơm

11. 鸡蛋jī dàn ( kê đản ): trứng gà

公鸡gōng jī : gà trống

母鸡mǔ jī : gà mái

12.汤tāng ( thang )  canh

鸡蛋汤jī dàn tāng: canh trứng gà

13. 啤酒pí jiǔ( tì tửu ) beer

白酒bǎi jiǔ ( bạch tửu ): rượu trắng

药酒yào jiǔ ( dược tửu ): rượu thuốc

14.Câu hỏi lựa chọn :

a还是b ? a hay là b ?

a hái shì b

你喝啤酒还是白酒?

nǐ hē pí jiǔ hái shi bái jiǔ

Bạn uống bia hay là rượu trắng ?

我喝汽水wǒ hē qì shuǐ

Tôi uống nước ngọt

15.一些yì xiē: một vài

这些zhè xiē: những cái này

那些nà xiē: những cái kia

这些人zhè xiē rén : những người này

16. 饺子jiǎo zi (giảo tử ): bánh chẻo

煮饺子zhǔ jiǎo zi: Luộc bánh chẻo

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK