Đăng nhập
- 8
- 3518
- 14,496,171
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
第七课
生词:
1.请问qǐng wèn( thỉnh vấn )
请问,王老师在家吗?
qǐng wèn wáng lǎo shī zài jiā ma?
他在,请进
tā zài, qǐng jìn
2.贵姓guì xìng ( quý tính )
贵guì ( quý ) : đắt, quý giá
富贵fù guì (Phú quý )
贵子guì zǐ( quý tử )
贵客guì kè (quý khách )
高贵gāo guì( cao quý )
太贵了,便宜点儿吧
tài guì le, pián yì diǎnr ba
Đắt quá rẻ một chút đi
3. 生日shēng rì( sinh nhật )
你的生日是几月几号?
nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy ?
我的生日是九月十九号
wǒ de shēng rì shì jiǔ yuè shí jiǔ hào
Sinh nhật của tôi là ngày 19 tháng 9
4. 你叫什么名字?
nǐ jiào shén me míng zi
bạn tên gọi là gì ?
我叫.......
wǒ jiào..........
Tôi tên là
有名yǒu míng ( hữu danh ): nổi tiếng
有名无实
yǒu míng wú shí
Hữu danh vô thực
名目míng mù ( danh mục )
名人míng rén ( danh nhân )
名士míng shī ( danh sĩ )
名号míng hào ( danh hiệu )
第一名dì yī míng: Đứng đầu, thứ nhất
5. 多duō ( đa ): nhiều
多情duō qíng ( đa tình )
多心duō xīn: suy nghĩ nhiều
多情多爱
duō qíng duō ài
Đa tình đa ái
爱民如子ài mín rú zǐ
(Ái dân như tử ): Yêu dân như con
多才duō cái ( đa tài )
多能duō néng ( đa năng )
多谢duō xiè ( đa tạ )
6. 少shǎo shào ( thiểu , thiếu) : ít, trẻ
少年shào nián ( thiếu niên )
少女shào nǚ ( thiếu nữ )
男女老少
nán nǚ lǎo shào ( nam nữ lão thiếu )
Già trẻ trai gái
7. 农村nóng cūn ( Nông thôn )
农民nóng mín: nông dân
城市chéng shì ( thành thị ): thành phố
8. 笑一笑十年少
xiào yí xiào shí nián shào
Cười 1 cái thì trẻ ra 10 tuổi
愁一愁白了头
chóu yì chóu bái le tóu
Buồn một cái bạc cả đầu
愁闷chóu mèn ( sầu muộn )
9. 少壮不努力
shào zhuāng bù nǔ lì ( thiếu tráng bất nỗ lực )
Trẻ khỏe không nỗ lực
老大徒伤悲
lǎo dà tú shāng bēi ( lão đại đồ thương bi )
Già hối hận, bi thương
10. 万事开头难
wàn shì kāi tóu nán
Vạn sự khởi đầu nan
11. 衣服yī fu ( y phục ): quần áo
上衣shàng yī ( thượng y ): cái áo
裤子hù zi:cái quần
裙子qún zi: cái váy
袜子wà zi: cái tất
内衣nèi yī: nội y
外衣wài yī: áo khoác
拖鞋tuō xié: cái dép
皮鞋pí xié: giầy da
运动鞋yùn dòng xié: giầy thể thao
高跟鞋gāo gēn xié: Giầy cao gót
书包shū bāo: cặp sách
钱包qián bāo:ví tiền
背包bèi bāo: balô
领带lǐng dài: calà vạt
眼镜yǎn jìng: mắt kính
手表shǒu biǎo: đồng hồ đeo tay
箱子xiāng zi: cái hòm, cái vali
项链xiāng liàn: dây chuyền
戒指jiè zhǐ: cái nhẫn
12. 哪nǎ (ná ) cái nào
哪 + lượng từ + danh từ ?
哪个人?: người nào ?
哪本书 ?: quyển sách nào ?
哪国人 ?nǎ guó rén
你是哪国人 ?
nǐ shì nǎ guó rén
Bạn là người nước nào ?
我是越南人。
wǒ shì yuè nán rén
Tôi là người VN
13. 中国zhōng guó: Trung Quốc
中心zhōng xīn: Trung tâm
中年人zhōng nián rén: người trung niên
老年人lǎo nián rén: người già
少年人shào nián rén: người trẻ
孩子hái zi: trẻ em
心中xīn zhōng: trong tim
在我心中只有你
zài wǒ xīn zhōng zhǐ yǒu nǐ
Trong tim tôi chỉ có em
14. 美国měi guó: Nước Mỹ
美女měi nǚ: mỹ nữ
美好未来měi hǎo wèi lái: tương lai tươi đẹp
未来wèi lái (vị lai ): tương lai
将来jiāng lái ( tương lai )
15. 希望xī wàng ( hy vọng )
失望shī wàng ( thất vọng )
16. 法国fǎ guó ( pháp quốc )
法律fǎ lǜ: pháp luật
法院fǎ yuàn: tòa án
家法jiā fǎ ( gia pháp )
17. 英国yīng guó: Anh Quốc
英雄yīng xióng: anh hùng
英才yīng cái : anh tài
英明yīng míng : anh minh
英杰yīng jié ( anh kiệt )
18. 德国dé guó: Nước Đức
19. 日本rì běn: Nhật Bản
20. 汉字hàn zì: Hán tự
写汉字xiě hàn zì: viết chữ Hán
写书法xiě shū fǎ: viết thư pháp
21. 发音fā yīn: Phát âm
音乐yīn yuè: Âm nhạc
听音乐tīng yīn yuè: Nghe nhạc
22. 张东zhāng dōng: Trương Đông
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!