Đăng nhập
- 11
- 1503
- 14,272,636
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
第七课
生词:
1.请问qǐng wèn( thỉnh vấn )
请问,王老师在家吗?
qǐng wèn wáng lǎo shī zài jiā ma?
他在,请进
tā zài, qǐng jìn
2.贵姓guì xìng ( quý tính )
贵guì ( quý ) : đắt, quý giá
富贵fù guì (Phú quý )
贵子guì zǐ( quý tử )
贵客guì kè (quý khách )
高贵gāo guì( cao quý )
太贵了,便宜点儿吧
tài guì le, pián yì diǎnr ba
Đắt quá rẻ một chút đi
3. 生日shēng rì( sinh nhật )
你的生日是几月几号?
nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy ?
我的生日是九月十九号
wǒ de shēng rì shì jiǔ yuè shí jiǔ hào
Sinh nhật của tôi là ngày 19 tháng 9
4. 你叫什么名字?
nǐ jiào shén me míng zi
bạn tên gọi là gì ?
我叫.......
wǒ jiào..........
Tôi tên là
有名yǒu míng ( hữu danh ): nổi tiếng
有名无实
yǒu míng wú shí
Hữu danh vô thực
名目míng mù ( danh mục )
名人míng rén ( danh nhân )
名士míng shī ( danh sĩ )
名号míng hào ( danh hiệu )
第一名dì yī míng: Đứng đầu, thứ nhất
5. 多duō ( đa ): nhiều
多情duō qíng ( đa tình )
多心duō xīn: suy nghĩ nhiều
多情多爱
duō qíng duō ài
Đa tình đa ái
爱民如子ài mín rú zǐ
(Ái dân như tử ): Yêu dân như con
多才duō cái ( đa tài )
多能duō néng ( đa năng )
多谢duō xiè ( đa tạ )
6. 少shǎo shào ( thiểu , thiếu) : ít, trẻ
少年shào nián ( thiếu niên )
少女shào nǚ ( thiếu nữ )
男女老少
nán nǚ lǎo shào ( nam nữ lão thiếu )
Già trẻ trai gái
7. 农村nóng cūn ( Nông thôn )
农民nóng mín: nông dân
城市chéng shì ( thành thị ): thành phố
8. 笑一笑十年少
xiào yí xiào shí nián shào
Cười 1 cái thì trẻ ra 10 tuổi
愁一愁白了头
chóu yì chóu bái le tóu
Buồn một cái bạc cả đầu
愁闷chóu mèn ( sầu muộn )
9. 少壮不努力
shào zhuāng bù nǔ lì ( thiếu tráng bất nỗ lực )
Trẻ khỏe không nỗ lực
老大徒伤悲
lǎo dà tú shāng bēi ( lão đại đồ thương bi )
Già hối hận, bi thương
10. 万事开头难
wàn shì kāi tóu nán
Vạn sự khởi đầu nan
11. 衣服yī fu ( y phục ): quần áo
上衣shàng yī ( thượng y ): cái áo
裤子hù zi:cái quần
裙子qún zi: cái váy
袜子wà zi: cái tất
内衣nèi yī: nội y
外衣wài yī: áo khoác
拖鞋tuō xié: cái dép
皮鞋pí xié: giầy da
运动鞋yùn dòng xié: giầy thể thao
高跟鞋gāo gēn xié: Giầy cao gót
书包shū bāo: cặp sách
钱包qián bāo:ví tiền
背包bèi bāo: balô
领带lǐng dài: calà vạt
眼镜yǎn jìng: mắt kính
手表shǒu biǎo: đồng hồ đeo tay
箱子xiāng zi: cái hòm, cái vali
项链xiāng liàn: dây chuyền
戒指jiè zhǐ: cái nhẫn
12. 哪nǎ (ná ) cái nào
哪 + lượng từ + danh từ ?
哪个人?: người nào ?
哪本书 ?: quyển sách nào ?
哪国人 ?nǎ guó rén
你是哪国人 ?
nǐ shì nǎ guó rén
Bạn là người nước nào ?
我是越南人。
wǒ shì yuè nán rén
Tôi là người VN
13. 中国zhōng guó: Trung Quốc
中心zhōng xīn: Trung tâm
中年人zhōng nián rén: người trung niên
老年人lǎo nián rén: người già
少年人shào nián rén: người trẻ
孩子hái zi: trẻ em
心中xīn zhōng: trong tim
在我心中只有你
zài wǒ xīn zhōng zhǐ yǒu nǐ
Trong tim tôi chỉ có em
14. 美国měi guó: Nước Mỹ
美女měi nǚ: mỹ nữ
美好未来měi hǎo wèi lái: tương lai tươi đẹp
未来wèi lái (vị lai ): tương lai
将来jiāng lái ( tương lai )
15. 希望xī wàng ( hy vọng )
失望shī wàng ( thất vọng )
16. 法国fǎ guó ( pháp quốc )
法律fǎ lǜ: pháp luật
法院fǎ yuàn: tòa án
家法jiā fǎ ( gia pháp )
17. 英国yīng guó: Anh Quốc
英雄yīng xióng: anh hùng
英才yīng cái : anh tài
英明yīng míng : anh minh
英杰yīng jié ( anh kiệt )
18. 德国dé guó: Nước Đức
19. 日本rì běn: Nhật Bản
20. 汉字hàn zì: Hán tự
写汉字xiě hàn zì: viết chữ Hán
写书法xiě shū fǎ: viết thư pháp
21. 发音fā yīn: Phát âm
音乐yīn yuè: Âm nhạc
听音乐tīng yīn yuè: Nghe nhạc
22. 张东zhāng dōng: Trương Đông
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!